intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng thương mại

Chia sẻ: Tieng Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

210
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'các nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng thương mại', tài chính - ngân hàng, ngân hàng - tín dụng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các nghiệp vụ tín dụng của ngân hàng thương mại

  1. Chương 4 CÁC NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG CỦA NHTM
  2. MỤC TIÊU •  Giúp sinh viên biết và phân loại được các nghiệp vụ tín dụng của NH •  Gắn kết được hoạt động của cá nhân và DN với hoạt động tín dụng của NH một cách nhanh, thuận lợi nhất.
  3. CÁC NGHIỆP VỤ CẤP TÍN DỤNG Cho vay   Chiết khấu Bao thanh toán Cho thuê tài chính Bảo lãnh
  4. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:1627/2001/QĐ-NHNN ----- o0o ----- Ngày 31 Tháng 12 năm 2001 QUYẾT ĐỊNH CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ CHO VAY CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG
  5. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY 1.  Khái niệm. Quyết định 1627/2001- điều 3/1: Cho vay là là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD giao cho KH sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
  6. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY 2. Các phương thức cho vay. -­‐  Dựa vào thời hạn cho vay -­‐  Dựa vào mục đích sử dụng vốn -­‐  Dựa vào khách hàng -­‐  Dựa vào phương thức cho vay (QĐ1627/2001- điều 16)
  7. NGHIỆP VỤ CHO VAY I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN III. CHO VAY TIÊU DÙNG
  8. ĐẶT VẤN ĐỀ Trả tiền Bán hàng Thu tiền Mua NVL NVL hàng Thời gian trả tiền Thời gian thu tiền Thời gian lưu kho THỜI GIAN THIẾU HỤT TIỀN chu kỳ ngân quỹ Chu kỳ kinh doanh/ hoạt động của DN
  9. ĐẶT VẤN ĐỀ $ TSLĐ thời vụ TSLĐ thường xuyên TSCĐ t
  10. ĐẶT VẤN ĐỀ Khi xaûy ra tình traïng thieáu huït thì doanh nghieäp seõ laøm gì? ü Ruùt ngaén thôøi gian ü Taêng thôøi gian ü Giaûm thôøi gian ü Buø ñaép baèng caùch
  11. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG a. Khái niệm. Cho vay bổ sung VLĐ là hình thức cấp aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaathiếu hụt của DN Nguyên nhân: •  thường xuyên: do sự chênh lệch về aaaaaaaaaaaaaaaaaa vào và dòng tiền ra của DN (đặc điểm luân chuyển vốn của DN) •  không thường xuyên: đặc điểm của hoạt động sxkd b. Phân loại: •  Cho vay từng lần (theo món)s •  Cho vay theo HMTD
  12. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG 1.  Cho vay từng lần (theo món). a.  Khái niệm. b.  Đặc điểm c.  Đối tượng d.  Mức cho vay e.  Giải ngân f.  Thu nợ g.  Ưu, nhược điểm
  13. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG 1. Cho vay từng lần (theo món). a. Khái niệm. Cho vay từng lần là phương thức cho vay được thực hiện cho từng nhu cầu vay vốn riêng biệt của khách hàng. Mỗi lần vay khách hàng và ngân hàng phải thực hiện thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.
  14. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG 1. Cho vay từng lần. b. Đặc điểm. -  Đối tượng CV: nhu cầu vay vốn cho từng phương án kinh doanh riêng lẻ của KH để thực hiện - Điều kiện CV được xác định độc lập cho từng lần vay; -  Mỗi lần vay KH phải lập hồ sơ vay và phải ký HĐTD -  Sau khi trả nợ vay, KH không thể vay lại số tiền đã trả trước đó -  Nguồn hoàn trả: nguồn thu hình thành từ chính đơn đặt hàng/HĐ đã ký
  15. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG 1. Cho vay từng lần. c. Đối tượng KH -  KH có nhu cầu vay vốn không thường xuyên -  KH chưa đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được vay theo hạn mức.
  16. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG 1. Cho vay từng lần. d. Mức cho vay: giới hạn tối đa số tiền cho vay mà NH chấp nhận cho KH sử dụng trong khoảng thời gian hiệu lực của HĐ ü  Nhu cầu vay ü  Khả năng trả nợ của KH ü  Giới hạn tín dụng 1KH,nKH/VTC ü  Giá trị TSĐB
  17. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG d. Xác định mức cho vay Vốn KH t/g vào pasx CP p/a – Huy động KH TSCĐ ngắn hạn khác Vốn CSH của (nếu có) KH Nhu cầu VLĐ khác VLĐ pasxkd à
  18. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG Ví dụ 1: Tháng 6/2011 DN A cần vay để nhập lô hàng với đk sau: -  Giá gốc 600tr, VAT 10%. -  CP vận chuyển 150tr. -  Trả chậm 20% cho đến khi bán hết hàng -  TSĐB là BĐS theo NH định giá: 1.8tỷ -  VTC DN tham gia 100tr -  VTC ngân hàng: 3500tỷ. Cho vay max 50% BĐS 70%ĐS ? Mức cho vay
  19. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG 1. Cho vay từng lần. e. Giải ngân. -  Một/nhiều lần, không quá mức cho vay -  Mở tài khoản cho vay Ngân hàng Giải ngân Khách hàng - Lập và ký khế ước nhận nợ - Cung cấp bảng sao tài liệu chứng minh mục đích sử dụng vốn.
  20. I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG 1. Cho vay từng lần. f. Thu nợ. " Thu G+L một lần vào thời điểm đáo hạn: Công thức tính: Vn = Vo + Vo * N * r Trong đó: Vn: Số tiền phải thu. Vo : Số tiền vay ban đầu. N : Thời gian tính lãi. r : Lãi suất cho vay.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1