Các phương pháp điều trị bệnh bò sữa-phần 2
lượt xem 19
download
Bệnh giun đũa ở bê a. Triệu chứng Do 1 loại giun hình chiếc đũa sống và ký sinh ở ruột non bê, nên con vật thường: -Đau bụng: nằm ngửa dãy dụa, chân đạp vào vùng bụng và bơi chèo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các phương pháp điều trị bệnh bò sữa-phần 2
- C m nang các phương pháp i u tr b nh bò s a thư ng g p Vi t Nam (ti p theo và h t) D án Jica - nâng cao k thu t chăn nuôi bò s a cho các trang tr i quy mô v a và nh Vi t Nam Tác gi : Nguy n Văn Trung C v n: Ti n sĩ Minami Shigeru Các b nh thư ng g p bò s a 8.2. B nh giun ũa bê a. Tri u ch ng Do 1 lo i giun hình chi c ũa s ng và ký sinh ru t non bê, nên con v t thư ng: - au b ng: n m ng a dãy d a, chân p vào vùng b ng và bơi chèo - Con b nh thư ng ch m ch p, l , u cúi, lưng cong, b ng to, không mu n ăn và thư ng n m 1 ch - Giun hút ch t dinh dư ng, ti t ra c t làm con v t a ch y - Bê thư ng i phân l ng, lúc u phân màu xám sau chuy n d n sang màu tr ng và mùi tanh kh m và r t th i b. i u tr Có th dùng m t s thu c sau: - Tayzu : u ng 1 gói 4g/20kgP bê - Han mectin 25 : tiêm 4ml/50kgP bê - Levamisol 10% tiêm 1 ml/10kgP bê - Han-Deptil B: u ng 1 viên/50kgP bê 8.3. B nh giun ph i bê a. Tri u ch ng
- Do 1 lo i giun nh hình s i ch , màu tr ng s ng và ký sinh ph qu n và khí qu n - B nh thư ng g p bê 3 -6 tháng tu i - Giun thư ng gây kích ng niêm m c khí qu n làm bê thư ng ho, khó th , ch y nư c mũi và d ch mũi thư ng l y nh y và có th l n máu - Bê thư ng l , nh p th tăng và u ng ít nư c b. i u tr - Hanmectin 25, tiêm 4ml/50kgP - Mevenbet ho c Levamisol, tiêm 2ml/10kgP 8.4. B nh c u trùng bê a. Tri u ch ng Do 1 lo i c u trùng ký sinh ư ng ru t bê - Thư ng g p bê 2-4 tháng tu i - C u trùng gây t n thương l p nhung mao và l p cơ thành ru t gây bong tróc niêm m c ru t và xu t huy t vì v y bê thư ng b tiêu ch y và phân thư ng l y nh y và l n máu - Bê thư ng cong lưng, cong uôi r n nhưng phân thư ng ra ít - C u trùng ký sinh ti t ra các men và c t làm cho bê thư ng có bi u hi n run r y, s t nh và r k phát các b nh khác b. i u tr Có th dùng m t s thu c sau: - Han-Pisepton, u ng 5g/ 10kgP
- - Hancoli-Forte, u ng 2g/10kgP - Gentacostrim, 2g/10kgP Ngoài ra ph i k t h p v i kháng sinh phòng nhi m khu n ư ng ru t và có th làm se niêm m c ru t b ng m t s lo i thu c nam như búp chè, lá i, qu h ng xiêm.... 8.5. B nh viêm ph qu n ph i bê a. Tri u ch ng - Bê s t cao 40-410C - Bê m t m i, rũ, b ăn, ch y nư c m t, nư c mũi - Bê có bi u hi n khó th và ti ng th có ti ng ran như ti ng vò tóc ho c lép bép - Con v t thư ng có bi u hi n ho, c bi t v êm và sáng s m b. i u tr ây là b nh do vi khu n gây ra vì v y có th dùng kháng sinh i u tr và có th dùng m l s lo i kháng sinh sau - Penicilin 15.000 UI/ 1kgP + Streptomycin 5-10mg/kgP - Kanamycin 1 ml/10kgP - Ampi-kana 10mg/kgP - Tylosin 1m/10kgP - Gentamycin 6-8ml/100kgP Tiêm liên t c 3-5 ngày, tiêm b p 2 l n/ngày
- 8.6. B nh viêm r n bê a. Tri u ch ng - Thư ng g p bê sau khi sinh 5-7 ngày - Bê u ng s a kém ho c không u ng - c bi t xung quang vùng r n sưng to, s vào bê r t au b. i u tr . - Sát trùng xung quanh vùng r n - Dùng m t s lo i kháng sinh ch ng viêm nhi m Có th dùng: - Gentamycin 6-8ml/ 100kgP - Tetramycin LA 1ml/10kgP Tiêm b p ho c tiêm dư i da xung quanh vùng r n viêm, tiêm liên t c 3-5 ngày
- 9. B nh t huy t trùng a. Tri u ch ng - S t cao: 41- 420C - Niêm m c m t mũi ng r i xám tái - Con v t ch y nư c m t, nư c mũi và có th ho khan, ho t ng cơn - Bò thư ng khó th và th r t m nh - Phân lúc u thư ng i táo nhưng kéo dài s a ch y và phân thư ng l n máu - Xu t huy t m nh niêm m c và dư i da - Bò thư ng m t m i, rũ, nhai l i kém - T l ch t cao vì v y c n ph i phòng tránh b ng vi c tiêm phòng vacxin nh kỳ b. i u tr ây là b nh do vi khu n Gram (-) gây ra vì v y có th dùng m t s lo i kháng sinh sau - Penicillin k t h p Streptomycin - Kanamycin - Gentamycin
- - Tylosin..... Tiêm liên t c 3-5ngày, li u lư ng như ph n b nh viêm ph qu n ph i Ngoài vi c dùng kháng sinh c n k t h p v i các thu c h s t, tr s c, tr l c và h lý chăm sóc chu áo 10. B nh viêm vú ây là b nh ph bi n và gây t n th t l n nh t trong chăn nuôi bò s a a. Tri u ch ng Bi u hi n c a b nh viêm vú r t a d ng, tùy vào nguyên nhân gây b nh, ch ng vi khu n gây b nh, cũng như m c viêm nhi m mà b nh viêm vú có bi u hi n khác nhau nhưng thư ng có m t s bi u hi n sau - Thay i nhi t b u vú: nóng - Thay i kích thư c b u vú: sưng - Thay i màu s c b u vú : - S vào b u vú c ng và con v t có c m giác au: au
- Bên c nh các bi u hi n bên ngoài thư ng g p trên, ta còn th y nh ng thay i v tr ng thái và thành ph n c a s a như s a có các h t l n nh n, s a vón c c, s a l n máu, l n m hay s a d ng r t l ng.... b. i u tr Tuỳ lo i viêm vú hay tùy lo i nguyên nhân gây viêm vú mà ta dùng các lo i thu c khác nhau cho phù h p V i bò ang v t s a ta có th dùng m t s lo i thu c sau : - Cloxacilin 200g + Ampicillin 75mg bơm vào b u vú, ngày 1 l n, 3 -5 ngày liên t c - Penicillin 100.000UI + Streptomycin 1g bơm vào b u vú, ngày 1 l n, 3 -5 ngày liên tc - Mastijet Fort, Cloxaman bơm vào b u vú, 1 tuýp/ 1núm vú, 3 -5 ngày liên t c - Hanocilin: tiêm b p ho c dư i da 1ml/10kgP, 3 -5 ngày liên t c - Hancoli: tiêm b p 1ml/ 10kgP, 3 -5 ngày liên t c - Tetramycin *LA: tiêm b p 1ml/10kgP, 3 -5 ngày liên t c Chú ý: V i thu c bơm vào b u vú c n v t c n s a trư c khi bơm V i bò ang c n s a, ngoài các thu c trên ta có th dùng thu c sau: - Penicillin 100.000UI + Kanamycin 1g: bơm vào b u vú, ngày 1 l n, 3 -5 ngày liên tc Procacium penicillin 10.000UI + Furaltadone 500mg: bơm vào b u vú, ngày 1 l n, 3 - 5 ngày liên t c Ngoài vi c dùng kháng sinh trên ta c n k t h p v i các lo i thu c tr tim, tr s c, tr l c, h nhi t và c bi t gi v sinh s ch s c bi t n u viêm vú do n m hay do Mycoplasma, vi c ta dùng kháng sinh s không có hi u qu do v y i u tr trư ng h p này ta c n ph i gi v sinh s ch s và v t s a 5-6 l n/ngày và v t liên t c n khi h i ph c
- 11. B nh lao bò ây là b nh truy n nhi m mãn tính do vi khu n lao Mycobacterium tuberculosis gây ra. ây là b nh r t nguy hi m i v i ngư i tiêu dùng khi u ng ph i s a bò nhi m b nh lao a. Tri u ch ng Tùy vào cơ quan b nhi m, m c nhi m mà vi khu n lao gây ra các bi u hi n khác nhau - Lao ph i : Vi trùng lao xâm nh p và cư trú cu ng ph i, thanh khí qu n gây cho con v t thư ng ho khan, ho t ng cơn và có nhi u m rãi b t ra nhưng m thư ng n m trong mi ng nên bò l i nu t vào và thư ng ho vào sáng s m và chi u t i hay khi th i ti t l nh Bò g y, lông xơ xác, d ng ng, ăn kém, nhai l i không u, s t nh , lúc s t lúc không - Lao ru t: Bi u hi n ch y u ư ng tiêu hóa là a ch y dai d ng, phân tanh kh m, h t t a ch y thì bò l i b táo bón và bò cũng s g y d n
- - Lao h ch: h ch sưng, c ng, s th y l n nh n, to b ng qu tr ng gà, h ch không au và không dính vào da, c t h ch ra th y có nhi u bã u Các h ch hay b lao là h ch dư i hàm, h ch h u, h ch tuy n dư i tai, h ch trư c ùi và h ch trư c vai. - Lao vú: b u vú và núm vú b bi n d ng, s vào th y h t lao l n nh n , chùm h ch vú sưng to, c ng và n i c c. Lư ng s a gi m b. i u tr Có th dùng m t s lo i kháng sinh sau - Kanamycin: tiêm b p 2ml/15kgP, 1 l n/ngày, liên t c 5-7ngày - Streptomycin: tiêm b p 1 g/50kgP, 1 l n/ngày, liên t c 5-7ngày - Ampicillin: tiêm b p 1 ml/10kgP, 1 l n/ngày, liên t c 5-7ngày. . . . . . Ngoài ra c n k t h p v i tr s c, tr l c . . . Trong th c t khi phát hi n bò b nhi m lao thì c n ph i di t ngay tránh lây nhi m sang bò kh e, sang ngư i và các lo i gia súc khác 12. B nh l m m long móng
- a. Tri u ch ng - B nh lây lan nhanh - S t cao 40-410C, ăn ít ho c b ăn, thích u ng nư c - Ban u mi ng sưng, mím ch t và phát ra ti ng lép bép - Sau 2-3 ngày xu t hi n các m n nư c m m, móng, chân, vú - Con v t i l i khó khăn - Các m n sau khi v ra th y v t loét màu h ng, nông và d b nhi m trùng và k phát các b nh khác b. i u tr ây là b nh do virus gây ra vì v y n nay v n chưa có thu c i u tr c hi u b nh này Do v y nh kỳ tiêm phòng vacxin hàng năm là biên pháp t t nh t và hi u qu nh t cho ngư i chăn nuôi.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số bệnh trên heo và cách điều trị part 1
5 p | 505 | 148
-
Phương pháp điều trị bệnh cho gà và vật nuôi
18 p | 387 | 103
-
Biện pháp phòng trị bệnh cá, tôm, cua, lươn, ếch, ba ba
168 p | 174 | 55
-
Các phương pháp điều trị bệnh bò sữa-phần 1
11 p | 187 | 34
-
Cẩm nang các phương pháp điều trị bệnh bò sữa thường gặp ở Việt Nam part 2
5 p | 176 | 29
-
Cẩm nang các phương pháp điều trị bệnh bò sữa thường gặp ở Việt Nam part 1
6 p | 149 | 27
-
Cẩm nang các phương pháp điều trị bệnh bò sữa thường gặp ở Việt Nam part 3
6 p | 140 | 21
-
Cẩm nang các phương pháp điều trị bệnh bò sữa thường gặp ở Việt Nam part 4
5 p | 104 | 15
-
Giáo trình Chẩn đoán và điều trị học (Nghề: Thú y) - Trường TC Nghề Trà Vinh
22 p | 76 | 11
-
Giáo trình mô đun Chẩn đoán và điều trị học (Ngành: Thú y - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
84 p | 23 | 10
-
Các phương pháp chẩn đoán và biện pháp phòng trị cho một số bệnh thường gặp trên tôm sú: Phần 1
95 p | 74 | 8
-
Các phương pháp chẩn đoán và biện pháp phòng trị cho một số bệnh thường gặp trên tôm sú: Phần 2
130 p | 72 | 6
-
Sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị bệnh cho bò sữa
34 p | 34 | 6
-
Phương pháp chẩn đoán và biện pháp phòng trị cho một số bệnh thường gặp trên tôm sú: Phần 1
95 p | 24 | 4
-
Bệnh bạch cầu mèo Leukemia (FeLV) và các bệnh liên quan
3 p | 93 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần RN 3: Chẩn đoán và điều trị bệnh cho vật nuôi
5 p | 52 | 2
-
Bệnh tiểu đường ở chó: Dịch tễ học, chẩn đoán và điều trị
5 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn