intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÁC SẢN PHẨM NHIÊN LIỆU KHÍ

Chia sẻ: Nguyen Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:113

174
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhiên liệu sinh học (Tiếng Anh: Biofuels, tiếng Pháp: biocarburant) là loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật (sinh học) như nhiên liệu chế xuất từ chất béo của động thực vật (mỡ động vật, dầu dừa,...), ngũ cốc (lúa mỳ, ngô, đậu tương...), chất thải trong nông nghiệp (rơm rạ, phân,...), sản phẩm thải trong công nghiệp (mùn cưa, sản phẩm gỗ thải...),...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÁC SẢN PHẨM NHIÊN LIỆU KHÍ

  1. CÁC SẢN PHẨM NHIÊN LIỆU KHÍ GVHD: GS. TSKH. Phạm Quang Dự HV: Võ Đức Minh Minh Triệu Quang Tiến Company Logo 1
  2. Nội Dung 1. •Giới thiệu 2. •Thành phần 3. •Sản xuất 4. •Tính chất và sử dụng 2 Company Logo
  3. 1. Giới thiệu 3 Company Logo
  4. 1. Giới thiệu • Trong tự nhiên, nhiên liệu tồn tại ở ba trạng thái:  Nhiên liệu khí;  Nhiên liệu lỏng;  Nhiên liệu rắn. 4 Company Logo
  5. 1. Giới thiệu Company Logo
  6. 1. Giới thiệu Các nguồn cung cấp nhiên liệu khí bao gồm: mỏ khí (khí thiên nhiên), mỏ dầu (khí đồng hành) và nhà máy lọc dầu. Các sản phẩm nhiên liệu khí chủ yếu:  Khí thương mại;  LPG;  LNG;  CNG. 6 Company Logo
  7. 1.1 Các khái niệm cơ bản • Các loại khí hydrocacbon có thể sử dụng làm nhiên liệu như: khí tự nhiên, khí ngưng tụ, khí dầu mỏ hóa lỏng,… được gọi chung là khí nhiên liệu;  Khí tự nhiên: là hỗn hợp các hydrocacbon và không hydrocacbon, hình thành trong các lớp xốp phía dưới lòng đất. Khí tự nhiên được chia thành:  Khí không đồng hành: là khí tự do, nằm trong các giếng khí độc lập, không tiếp xúc với dầu;  Khí đồng hành: là khí tự do nằm trong các mỏ dầu hoặc hòa tan trong dầu và được sản xuất trong quá trình khai thác dầu thô.  Khí tự nhiên hóa lỏng (LNG): là hỗn hợp các hydrocacbon được tách ra từ khí thô hoặc trong các nhà máy chế biến, được hóa lỏng ở áp suất cao, nhiệt độ thấp;  Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG): khí thu được từ quá trình chế biến dầu được hóa lỏng;  Xăng tự nhiên: hỗn hợp các hydrocacbon tách ra và thu được từ khí tự nhiên, chứa chủ yếu là khí pentane và các hydrocacbon nặng hơn. Company Logo
  8. 1.1 Các khái niệm cơ bản • Với các sản phẩm khí được hóa lỏng, các phân đoạn lỏng được bố trí theo thang nhiệt độ sau, tương ứng với nhiệt độ sôi của các hydrocacbon ở áp suất khí quyển Company Logo
  9. 1.2 Phân loại khí thiên nhiên Theo thành phần khí: • Khí béo (khí ướt): hàm lượng C1 thấp, hàm lượng C5+ cao. • Khí gầy (khí khô): hàm lượng C1 cao, không chứa C5+. Độ béo: dựa trên hàm lượng C3+:  Khí gầy: [C3+] < 250 g/m3.  Khí béo thấp: [C3+] ~ 250 - 350 g/m3.  Khí béo cao: [C3+] ~ 350 - 400 g/m3.  Khí rất béo: [C3+] > 600 g/m3. 9 Company Logo
  10. 1.2 Phân loại khí thiên nhiên Theo hàm lượng S: • Khí chua: chứa H2S, CO2, mercaptan RSH, carbon disulfur CS2, carbonyl sulfide COS. • Khí ngọt: [H2S] < 4 ppmv. 10 Company Logo
  11. 1.2 Phân loại khí thiên nhiên Theo mỏ khí: • Khí đồng hành (khí dầu mỏ): từ mỏ dầu, thường thuộc lọai khí béo. • Khí không đồng hành (khí thiên nhiên): từ mỏ khí, thuộc lọai khí khô (khí gầy). Khí (%tt) CH4 C2H6 C3H8 C4H10 C5H12 N2 & chất khác Khí thiên 70-97,5 0,1-8 0,1-4 0,01- 0-0,3 1-15 nhiên 1 Khí mỏ dầu 35-90 4-20 3-30 2-13 1-4 0,5-11 11 Company Logo
  12. 1.2 Phân loại khí thiên nhiên Khí thiên nhiên Khí đồng hành Condensate 12 Company Logo
  13. 1.3 Hướng sử dụng khí thiên nhiên 13 Company Logo
  14. 1.3 Hướng sử dụng khí thiên nhiên 14 Company Logo
  15. 1.4 Phân bố khí thiên nhiên • Trên thế giới 15 Company Logo
  16. Trữ lượng xác minh khí thiên nhiên Company Logo
  17. Trữ lượng xác minh khí thiên nhiên Company Logo
  18. Các khu vực sản xuất khí thiên nhiên Company Logo
  19. Natural gas reserves-to-production (R/P) ratios Company Logo
  20. Phân bố khí thiên nhiên • Tại Việt Nam 20 Company Logo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2