intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÁCH ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

111
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các em thao tác bảng tính nhanh nhẹn và trình bày phù hơp.  Thực hiện các thao tác định dạng văn bản cho cân đối trong bảng tính.  Sử dụng công thức để tính toán và định dạng số theo kiểu thập phân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÁCH ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH

  1. ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I/. Mục đích thực hành:  Giúp các em thao tác bảng tính nhanh nhẹn và trình bày phù hơp.  Thực hiện các thao tác định dạng văn bản cho cân đối trong bảng tính.  Sử dụng công thức để tính toán và định dạng số theo kiểu thập phân. II/. Chuẩn bị của GV – HS  Học sinh thuộc bài c ũ về các thao tác định dạng trang tính và xem trước bài thực hành.  Giáo viên chuẩn bị giải đáp các tình huống xảy ra khi học sinh đang thực hành của bài tập thực hành 6 nhằm tạo cho học sinh hiểu rõ vấn đề hơn. III/. Kiểm tra bài cũ:  Nu cch chọn mu phơng v mu nền cho bảng tính ?  Hy nu cch căn lề cho cột, hng v ơ tính ?  Để tăng hoặc giảm số chữ thập phn của dữ liệu số ta lm như thế no?  Hy nu cch kẻ đường bin của cc ơ tính? IV/. Nội dung bài: Thời gian thực hành 2 tiết trong sách giáo khoa trang 57 và 58 Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền.
  2. BẢNG ĐIỂM LỚP 7A Stt Họ v tn Tốn Vật lí Ngữ văn Tin học Điểm trung bình Đinh Văn Hồng An 1 8 7 8 8 7.8 L Thị Hồi An 2 8 8 8 8 8.0 3 L Thi Anh 8 8 7 8 7.8 Phạm Như Anh 4 9 10 10 10 9.8 Vũ Việt Anh 5 8 6 8 8 7.5 Phạm Thanh Bình 6 8 9 9 8 8.5 Trần Quốc Bình 7 8 8 9 9 8.5 Nguyễn Linh Chi 8 7 6 8 9 7.5 Vũ Xun Cường 9 8 7 8 9 8.0 10 Trần Quốc Đạt 10 9 9 9 9.3 11 Trần Duy Anh 8 7 8 8 7.8 12 Nguyễn Trung Dũng 8 7 8 7 7.5 Bài tập 2: Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. CC NƯƠC ĐƠNG NAM Stt Quốc gia Diện tích D n số Mật độ Tỉ lệ dn số thnh thị (Nghìn km2) (Triệu người) (Người/km2) (%) 1 Bru-ny 6.0 0.4 67 74.0 2 Cam-pu-chia 181.0 13.3 73 15.0
  3. Đơng-ti-mo 3 15.0 0.9 60 8.0 In-đo-n-xi-a 4 1919.0 221.9 116 42.0 5 Lo 237.0 5.9 25 19.0 6 Ma-lai-xi-a 330.0 26.1 79 62.0 7 Mi-an-ma 677.0 50.5 75 29.0 8 Phi-li-pin 300.0 84.8 283 48.0 9 Xin-ga-po 0.6 4.3 7167 100.0 10 Thi Lan 513.0 65.0 127 31.0 11 Việt Nam 329.3 83.1 252 27.0 V/. Củng cố – hướng dẫn học ở nhà: Cách định dạng trang tính sao cho hơp lí BI KIỂM TRA 1 1 . Chọn câu đúng A. Thanh cơng thức sử dụng để nhp dữ liệu B. Thanh cơng thức sử dụng để hiện thị dữ liệu C. Thanh cơng thức sử dụng để nhập cơng thức trong ơ tính D. Cả ba đều đúng 2 . Chọn cu sai: C hương trình bảng tính l phần mềm được thiết kế để gip: A. Soạn thảo văn bản.
  4. B. Ghi lại v trình by thơng tin dưới dạng bảng C. Thực hiện tính tốn, xy dựng cc biểu đồ D. Cả B v C đều đúng 3 . Chọn câu đúng: C hương trình bảng tính cĩ khả năng: A. Lưu giữ một dạng dữ liệu B. Lưu giữ v xử lí một dạng dữ liệu C. Xử lí nhiều dạng dữ liệu khc nhau D. Lưu giữ v xử lí nhiều dạng dữ liệu khc nhau 4 . Chọn câu đúng: Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn sẽ: A. Khơng thay đổi B. Cần phải tính tốn lại C. Cập nhật tự động D. Cả 3 cu trn đều sai 5 . Chọn câu đúng Khối dữ liệu cĩ dữ liệu nằm cc ơ E10 v B5 thì địa chỉ của khối đó l: A. E10 : B5 B. B5 : E 10 C. B10 : E5 D. B5 : E5 6 . Cc thnh phần chính củu trang tính gồm: …………………………………………….……………………
  5. ……………………………………………………………….... 7 . Để chọn đối tượng trn trang tính em thực hiện như thế no? Hy nối cột A v B dưới đây để được phương án đúng: A B 1. Chọn một ơ a) N hy chuột tại nt tn hng b) N hy chuột tại nt tn c ột 2. Chọn một hng 3. Chọn một cột c) Đưa trỏ chuột tới ơ đó v nhy 8 . Thanh công thức cho ta biết nội dung củo ô đang đ ược chọn. B. Sai A. Đúng 9 . Ở chế độ ngầm định, dữ liệi số được căng thẳng về nào trong ô tính: A. Phải B. Tri 10.Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn lhối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn cc khối ơ tiếp theo A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím no c ũng được 11.Hy chỉ ra cơng thức tính A. = ( 7+5)/3 B. = ‘( 7+3)/13
  6. C. 7^5 + 3^ 2 = D. Tất cả đều đúng 12.Giả sử cần tính tổng gi trị trong ơ C2 v D2 A. = C2 * D2 B. = C2 / D2 C. C2 + D2 D.= C2 + D2 13.Cho gi trị ơ A1 = 5, B1= 8. Hy chọn kết quả của cơng thức A1*2 + B1*3 A. 13 B. 18 C. 34 D. 24 14.Các kí hiệu d ùng để kí hiệu các phép toán A. + - . : B. + - * / C. ^ / : x D. + - ^ \ 15.Hy chọn cu đúng nhất A. Mỗi ơ cĩ thể cĩ nhiều địa chỉ khc nhau B. Dấu = l dấu cuối cng cần g khi nhập cơng thức vo ơ C. Thanh cơng thức v ơ tính bao giở cũng giống nhau D. Tất cả đều sai 16.Để tính giá trị trung bình của ơ A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng
  7. A. = Sum ( A1+B1+C1) B. = (A1+ B1+ C1)/3 C. = Average ( A1,B1,C1) D. Cả A, B, C đều đúng 17. Điền vào chỗ trống: A. = Min ( 49, 8, 15, 2007, 30) cĩ kết quả l…………….. B. = Max( 49, 8, 15, 2007, 30) cĩ kết quả l…………….. 18.Nếu trong một ô có vá kí hiệu # # # # điều đó có nghĩa là gì? A. Cơng thức nhập sai v Excel thơng bo lỗi B. Hng chứa ơ đó cĩ độ cao qu thấp nn khơng hiển thị hết cc chữ số C. Cột chứa ơ đó cĩ độ rộng qu hẹp nn khơng hiển thị hết cc chữ số D. Hoặc A hoặc C 19.CÁch nhập hàm sau đây đúng hay sai? Hy đánh dấu x vào ô vuông Sai Đúng   A. = Sum(30,2007,A5)   B. = SUM(30,2007,A5)   C. = Sum(30,2007,A5)   D. = SUM ( 30, 2007,A5) 20.Giả sử trong cc ơ A1, B1 lần lượt chứa cc số 30, - 2007. Hy cho biết kết quả của cơng thức tính sau:
  8. Kết quả Cơng thức = SUM(A1,B1,-30) ………. = SUM(A1,A1,B1) ………. = AVERAGE(A1,B1,-30) ………. =AVERAGE(A1,B1,2007) ………. ĐỀ KIỂM TRA  1. Mục tiu đnh gi: a. Biết  Cc thao tc với bảng tính  Định dạng, trình by bảng tính  Sắp xếp v lọc dữ liệu  Trình by dữ liệu bằng biểu đồ b. Hiểu:  Cơng d ụng của một số nt lệnh  Mục đích của việc in trang tính  Nhu cầu sắp xếp, lọc dữ liệu c. Vận dụng:
  9.  Lin hệ giữa tin học v cc mơn học khc  Trong quản lý, sắp xếp, rt trích danh sch lớp, ... 2. Yu cầu của đề:  Vừa sức học sinh, khơng vượt qu chuẩn  Dn trải đều nội dung từ bi 5 đến bi 9 3. Ma trận đề: Bi 5 6 7 8 9 10 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng 4. Đề bi: Cu 1: Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính m khơng cần nhập lại thực hiện thao tc no? a. Nhy chuột trn ơ tính v sửa dữ liệu. b. Nhy chuột trn thanh cơng cụ. c. Nháy đúp chuột đúp trên ô tính và sửa dữ liệu. d. Cả 3 câu trên đều đúng. Cu 2: Trong ô E10 có công thức = A1+B3. Công thức sẽ được đều chỉnh như thế nào nếu sao chép ô E10 vào ô G12? a. G3+D5 b. C2+B2 c. C4+D1 d. A2+B3 Cu 3: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đ cĩ trong cột cần thực hiện thao tc no sau đây?
  10. a. Nhy chuột trn vạch phn cch cột. b. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. c. Nhy chuột trn vạch phn cch dịng. d. Cả 3 câu trên đều sai. Cu 4: Để chèn thêm hàng em thực hiện cc thao tác nào sau đây: a. Click phải tại hng chọn Insert. b. Chọn hng vo Insert chọn Rows. c. Chọn hng vo Insert chọn Columns. d. Cả 2 câu a và b dều đúng. Cu 5: Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nhy chuột vo nt lệnh no trong cc nt lệnh sau: a. b. c. d. Cu 6 : Ô A1 có nền màu vàng, chữ đỏ. Ô A3 có nền trắng, chữ đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em thử dự đốn sau khi chp thì ơ A3 cĩ nền v font chữ mu gì? a. Nền trắng, chữ đen. b. Nền trắng, chữ đỏ. c. Nền vàng, chữ đỏ. d. Nền vàng, chữ đen. Cu 7 : Ơ A1 của trang tính cĩ số 1.753. Sau khi chọn ơ A1, nhy chuột 1 lần vo nt . Kết quả hiển thị ở ơ A1 sẽ l: d. Một kết quả a. 1.753 b. 1.75 c. 1.76 khc Cu 8: Điền vào chỗ trống c ho hoàn chỉnh các bước định dạng font chữ. a. Bước 1: Chọn ô ( hoặc các ô) cần định dạng. b. Bước 2: Nháy mũi tên ở ............ c. Bước 3: Chọn font chữ thích hợp. Cu 9: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình?
  11. a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Cu 10: Em hy điền tên dạng biểu đồ trong hai hình vẽ d ưới đây: 15 15 10 10 Seri Series1 5 es1 5 0 0 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 Hình 1 Hình 2 a) ................... b) ...................... Cu 11: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: a. Cancel b. Back c. Next d. Finish Cu 12: Em hy ghp nội dung ở cột A cho ph hợp với cột B: A 3. Xoá biểu đồ 1. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word B a. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn 2. Thay đổi dạng biểu đồ đ được tạo ra phím Delete
  12. b. Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút d. Nháy chuột trên biểu đồ và nháy nút lệnh Copy lệnh Copy; mở văn bản Word và c. Nhy nt trn thanh cơng cụ C hart v nháy nút lệnh Paste trên thanh công chọn dạng thích hợp cụ 5. Đp n:
  13. 1.c 2.a 3 4.d 5.d 6.b 7.b 8.font 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2