intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

352
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

She has bought a lot of cakes. Thì Hiện tại hoàn thành được dùng để mô tả một việc đã xảy ra trong quá khứ, nhưng thời điểm xảy ra không quan trọng, và nó để lại kết quả ở thì hiện tại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành

  1. Cách dùng thì Hiện tại hoàn thành She has bought a lot of cakes. Thì Hiện tại hoàn thành được dùng để mô tả một việc đã xảy ra trong quá khứ, nhưng thời điểm xảy ra không quan trọng, và nó để lại kết quả ở thì hiện tại. She has bought a lot of cakes. = Thời điểm chính xác trong quá khứ khi cô ấy mua bánh không quan trọng. Điều quan trọng là bây giờ trong tay cô ấy có rất nhiều bánh. I have done my homework = Tôi đã hoàn thành bài tập của tôi trong quá khứ. Không quan trọng thời điểm chính xác, chỉ biết là đến bây giờ là xong rồi. Cấu trúc của thì Hiện tại Hoàn thành
  2. Have/has + past participle She has lost her bag. They have taken a taxi I have been to Australia Vì chúng ta không có thời điểm xác định trong thì Hiện tại hoàn thành nên chúng ta không nói: I have done my homework yesterday Trong trường hợp này, chugns ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành vì có thời điểm xác định là "yesterday". I did my homework yesterday. Sử dụng already, just và yet với thì Hiện tại Hoàn thành Already, just và yet là những từ thường dùng với thì Hiện tại Hoàn thành Already có nghĩa là điều gì đó đã xảy ra và chúng ta đã trải qua nó. 'The movie only came out yesterday, but I have already seen it.' Just nghĩa là vừa mới xảy ra cách đây không lâu: 'I have just seen your brother going into the bank with a gun!' Yet được dùng trong câu hỏi và câu phủ định với nghĩa là "chưa".
  3. 'Have you finished the report yet?' No, I haven't finished it yet.' Hãy làm những bài tập dưới đây. My parents ___. • has retired have retired retired yet Your sister ___ my car. • have borrowed has borrowed has borrow Have you ___ the movie yet? • looked have seen seen Please wait. I haven't finished ___. •
  4. yet just already Water __ found on Mars. • has be has been have I have ___ all my money. • spent spend has spend They ___ you a cake. • have make have maded have made
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2