intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cẩm nang hội thoại Hàn - Việt: Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:207

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp phần 1, phần 2 cuốn sách "Sổ tay hội thoại Hàn - Việt" tiếp tục giới thiệu những câu giao tiếp đơn giản trong mua sắm, giao thông, sự cố bất thường, khởi hành về nước; các câu thường dùng... làm cho chuyến đi thật thú vị. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cẩm nang hội thoại Hàn - Việt: Phần 2

  1. Phần VI Mua sắm
  2. B a il DÉN CÂC KHU BACH HO * Hôi thoai tinh huong 1 A: îjXl- *||ë§- 4!0-|£. (ch o u cha - ch ê phu m irl - ku k iên g ha kô - sipho* iô) B: 2. $ CI H 2,'o-|£. (ô t J irn g ê - it xor iô) A:
  3. A: H ịa r a *JlềJ ỸIScHlẢHb 0 ^ 1 - g 4= & 0 ]S.. (pek hoa chotn - che il - uyt t j im g ê xơ nưn - ya kieng ưl - pol - su - it sơ iô) B: *hS! 7Md M i - y o - l s . (chong mal yô? Han bơn - ka sơ - pô kô - siphơ iô) A: S«H7^e! AỊ-oị: «Ha. (tư rơ ka riơ mien - ip chang quân ưl - sa ya - he iô) B: ĩ d & 0 |- £ . (quen t / a na iô) A: Ở tầng trên cùng của bách hoá có thể ngắm được cảnh ban đêm. B: Thật thế à? Tôi m uốn lên đó xem. A: M uốn lên phải m ua vé. B: Vâng, cũng được. Cửa hàng bách hoá: Đến Hàn Quốc, “m ua sắm ” là m ột thói quen được yêu thích lất của du khách. Ngoài việc đi tham quan các công ty bách hóa rn hoặc siêu thị, nếu có thời gian bạn hãy đi tham quan các khu 133
  4. m u a sắm k h ác tro n g th àn h phố, b iết đ âu b ạ n có th ể th u đ ư ợ c nhiều đ iều bổ ích. T ên c ô n g ty b ách hóa P h ư ơ n g tiện đi lại v à vị trí Bách hỏa tổng hợp Sinsekkye Đường số 4 tàu điện ngầm, trạm Myungdong (Seoul) Bách hóa tồng hợp Midopo Đường sổ 2 tàu điện ngầm (Seoul) Bách hóa Hyeondae Đường số 3 tàu điện ngầm, trạm Ibgusong (Seoul) Bách hóa Busan Đường số 1 tàu điện ngầm, trạm Dongnae (Busan). Bách hóa Donga Đường tàu điện ngầm trạm Jungyangrol (Gwangju) Bách hóa IFU Khu Dong Gwangju ❖ 4 J3W S J- S ê o l oHdịcHl & êL -|7 7 F ? (sil liê c h i m an - c h o n g m u n i - ơ tiê - it xirm n ik ’a?) X in hỏi c ử a c h ín h ở đ âu ? ❖ X|Sf elSCHI O ^ T i l 7Ị-0Ị: (ch i ha - il t / ư n g ê - ơ tơ kh ê - ka ya - ha n a iô?) X u ố n g tần g m ộ t dư ớ i hầm thì đi lối nào ạ? 134
  5. ❖ ^Bflxieh 0-fc|cH|Ải B-L-W? (sil lié chi man - ơ tiê sơ - yơ heng yông - ka pang ưl pham nik’a?) Xin hỏi bán túi du lịch ở đâu ạ? ❖ 3 A|ofl M iW f i? (miêt si ê - m un ưl - tata iô?) Mấy giờ thì đóng cửa ạ? ❖ (H tìís 3 S
  6. Bài 2 D É N CÜ*A H À N G Q U À N Â O A: è U ¥ S i # A W 3 !o -|£ ? (son nim , m u o sirl - sa si k êt s v iô?) B: M S MZL ^0-|£. (c h o - ô sirl - chôm - pô kô - s ip h o iô) Pc e w i s j o A i u i a . oi %o\ Tüisj % o\m . (an m ôki - it sir si nê iô. i - ôsi - ch ê il - yu heng ha n im - ôsi ê iô) B: s a B M0\Z.Sl (ch ô kurm - khirn - sai chir tô - it na iô?) W SW n A: Q uÿ k h â c h c â n m u a gi a? B: T ôi m u ô n x e m ch iêc âo kia. A: Q uÿ k h â c h tin h m at quâ. Â o này dang th in h h à n h nh ât dây a. B: C ô c à to h o n m o t ch u t k h ô n g ? 136
  7. A: 0| % « ä M f i ? (i ôt - ơi ma yê iô?) B: £ £ i£ ỊO |a . (sa man - ô t J o n uân i yô) A: LH¥ HIMI-LHIa. (nơ mu - pỉ s’a nê iô) B: 0|-L](H|fi. 0| 0^ # Tlojlfi. (ani ê iô. i chong tô miên - a chu - s’an - kơ yê iô) A: Chiếc áo này bao nhiêu tiền? B: 45 ngàn Won. A: Đắt quá nhỉ! B: Không đâu. G iá này là quá rẻ rồi. Cửa hàng quần áo: Bạn muốn biết Hàn Quốc đang thịnh hành cái gì? Mời bạn đến Myungdong! M yungdong là nơi m ua sắm cao cấp, đây là nơi có những cửa làng thời trang, nhà hàng cao câp. 137
  8. T ro n g cá c ú i h àn g ở M y ungdong đ ều b à y n h ữ n g m ẫ u q u ầ n áo đ ư ợ c th iê t kê bởi các n h à th iết kế thờ i tran g nổi tiếng. N g o à i các loại q u ầ n á o đ ịa p h ư ơ n g , nơ i đây c ũ n g tậ p tru n g n h iều sản phẩm m an g th ư ơ n g h iệu nổi tiến g thế giới. V ì vậy n ếu b ạn m uốn biết n h ữ n g m ẫ u th ờ i tra n g h à n g đầu, x in m ờ i đ ế n M y u n g d o n g . C ho d ù đến M y u n g d o n g chỉ để dạo phố b ạ n c ũ n g phải choáng n g ợ p trư ớ c th ờ i tra n g nơ i này. C ò n đ ến đ ây để m u a sắm đồ thì thật là sành điệu! W ebsite: h ttp ://w w w .m y u n g d o n g n ew s.co .k r (k h im - k ơ sư rô - ch u sê iô) (ch a k im - kcrt tô - it sơ iô?) C ó cả loại nhỏ chứ ? ❖ SE o m ^ o \ & U £? (t’ô - ơ t ’o n - sek k ’a ri - it na iô?) C ò n m àu nào n ữ a k h ô n g ? ❖ £ | 0 -| SJtS. E |L |■ £ ? (ip ơ - poa tô - tu ê na iô?) M ặc th ử có đư ợ c k h ô n g ? ❖ 0 Í2 (i k ơ n - si rơ iô) T ôi k h ô n g th íc h cái này. 138
  9. % áo thịnh hành Ả|-0 | * ẠỊỊ2 cỡ, kích thước màu sắc 139
  10. Bài 3 KHU ĐẶC SẢN ĐỊA PHƯƠNG A: g ir c tó ? (k im - pha ra iô?) B: L Ỉ. 0=|7| & 0 - | £ . H (n ê. y ơ ki - it sơ iô) A: SHoH ỵ\s. £ lfi? (m ơ k ơ - poa tô - tu ê iô?) B: MI. (nê) ♦ Khu đặc săn . - - - - - ......................... • ............................................ A: Ở đây có bán rong b iển khô n g ? B: V âng, có bán ạ. A: N ếm th ử có đư ợ c k h ông? B: Đ ư ợ c ạ. 140
  11. A: g * | m ^ M \R . (kim chi - chôm - chu sê iỗ) B: o m Ả [ m o Ì 2 .7 (ơ t’ơn - kim chi rưl - sa si kêt xơ iô?) ọ 10ÌQ.Ọ (sô ke rưl - chôm - he chu sil - su - it xơ ỉô?) B: HI. (nê) '' '■. ■ Khu đặc sản A: Tôi muốn m ua kim chi. B: M ua loại kim chi nào ạ? A: Có thể giới thiệu cho tôi được không? B: Vâng, được ạ. pKỊK; ♦ v S Cửa sỗ thông tín m■M Đặc sản Hàn Quốc: Đến với Hàn Q uốc, bạn có thể m ua m ột chút các đặc sản địa phương, vừa để dùng vừa để làm quà tặng bạn bè, người thân. Thế nhưng Hàn Quốc có những đặc sàn gì đây? Bạn có thể tham khảo: 141
  12. • Đ ồ kỷ niệm thì có dây đ eo c h ìa k h ó a , d ây đ eo điện th oại, túi đự ng điện th oại, n h ữ n g túi đ ự n g tiên nhỏ m ang nét h ó a văn tru y ề n th ố n g H àn Q u ố c; vòng đeo tay, các đồ thủ công k h ẳc gỗ, m ặt nạ. b ú p bê Hàn Q u ố c .... • Đ ồ th ự c phẩm thì có ro n g b iển , tào tía, tương ớt, kim chi, cá m ự c, n h â n sâm , th u ố c nam , trà truyền th ố n g H àn Q u ố c ... • T rang phục thì có qu ần áo, giầy dép, các đồ dùng bằng da, các đồ làm tó c ... ■ B E I n ô i'c à c ï ❖ ủlB(-£ *1- a^ E Ị- (sil ra m ien - han - p ak sư m an - ch u sê iô) B án cho tôi m ột gói m ỳ (ăn liền) cay. ❖ 012 Ễ m o i ^ À ll . (i kơl - k ’im ư rô - chôm - m u k ’ơ - ch u sê iô) Bó lại giùm tôi cái này bằng dây. ❖ 012# s r s e s s ¥*1171- & £ ? (i k ơ sư l - h a n g k o n g p h ien ư rô - pu t j i ơ tô - m un chê ka - o p ch iô?) Đ ồ này gửi đ ư ờ n g hàng k h ô n g sẽ k h ô n g sao ch ứ ? ❖ 0 | g o | á |x |x |f e 8 t3 !¿ ? (i p iên g i - k ’e chi chi ntrn - an k êt ch iô?) Cái b ìn h này chắc k h ô n g v ỡ ch ứ ? 142
  13. 0 -7 1 M acHlAH n ịír 501 m 1 7- (ak ’a - chơ chip ê xơ - pha nuu - kơ si - tơ s ’a iô) Quán lúc nãy bán rẻ hơn. XI 1 — mua Dây, dây thừng Ó Đường hàng không Bình, lọ 143
  14. Bài 4 ĐÉN TRUNG TÂM MUA SẮM A: eh^ẼMdla. ¥8dO| (an n iên g ha sê i ô. m u ơ si - p h i ryô ham n ik ’a?) B: =L\eT s tỶRiHS.. (k ư ny an g - ku k ỉen g ưỉ - ch ôm - ha riơ kô iô) A: ± n § Ồ ^ m v [3 .7 H (sô ke - ch ôm - h e - tư ril k ’a y ô?) B: O Ị-L M & . s . (an i y ê iô. tu et sơ iô) ♦ Mua sắm A: X in chào! Q uý kh ách cần gì ạ? B: T ôi chỉ m u ố n xem thôi. A: Đ ể tôi giớ i th iệ u nhé. B: T hôi, k h ô n g cần đ âu ạ. 144
  15. A: 0 | * H ç Ễ ễ O-l-gTll s - o h f i ? (i - hen tư phôn chui - ơ tơ khê - pha ra iô?) B: 0| #CH| &£=■ 2 0 fH-KHI 0|
  16. là nơ i b u ô n b á n các đồ thủ công m ỹ nghệ, đồ d ù n g n h à b ếp , hàng d ệ t len, các đồ kỷ niệm , quần áo truyền th ố n g H à n Q uốc. D iện tích c ủ a D o n g d aem u n rất rộng, riên g đại lầu Jaegi có đi cả ng ày cũ n g k h ô n g hết. Hom nữ a m ồi m ộ t tò a n h à đ ều có rất nhiều tần g , n ếu b ạ n đi h ết các cử a hàng thì phải m ất c à ngày, huống hồ nơi đ ây có đến tám , ch ín tò a n h à lớ n n h ư vậy. V ì v ậy n ếu thời gian có h ạn b ạn n ê n ch ọ n n h ữ n g nơi trọ n g điểm để đi là tố t nhất, những c ử a h à n g hoặc các loại h à n g h ó a bạn k h ô n g th íc h th ú lắm thì chỉ cầ n đi xem q u a th ô i, gặp n h ữ n g c ử a h àn g v à các hàn g hqa bạn thích th ú thì hãy d ừ n g lại v à m ặc c ả m u a bán. (tu ke - ku t / ơ n uân y ê iô) H ai cái là 9 0 0 0 w on 3jZJ- m ẽH M lE lS . (se n g k a k - chôm - he p ô kô iô) Đ ể tôi suy n g h ĩ đã. L H ¥ H |a K a . ả MMI M lT f r Ä ? (n ơ m u - pi s ’a iô. chôm - s ’a kê - an tu êl k ’a iô?) Đ ắt quá. R ẻ h ơ n m ột ch ú t đ ư ợ c k h ô n g ? EfO| u 7HU77I- Ễ C MMI H (m an i - saỉ - k ơ n ik ’a - chôm tơ - s ’a kê - he ch u sê iô) Tôi sẽ m u a n h iều nên bán rẻ n ữ a đi. (m ơ n c h ơ - ku k iên g pu th ơ - hal k ’ê iô) Đ e tôi xem truớ c đã. 146
  17. «H J=Ễ ễ Dây đeo điện thoại Suy nghĩ HlAM-dh Đắt Rẻ
  18. Bài 5 ĐẾN CỬA HÀNG DỊCH v ụ A: ^Ị&llxỊei- E h E £ 0-|d|cH| & ỊL |fi? (sil lié ch i m an - a m ien ưn - ơ tiê - 1 na iô?) B: f-M I flo - lfi. (tu y ê - it s ơ iô) A: = 0-1c|Oil fto - lfi? (t’ư k ơ u n - m u run - ơ tiê - it sơ iô?) B:
  19. m s m m m m m m A: -S.B 3-I-W? (sil lié chi man - chon hoa kha tư rưl - pham nik’a?) B:
  20. Đ ây c h ín h là m ột nét đặc sắc nhất củ a các c ử a h à n g ăn nhanh ờ H àn Q uôc. C ử a hàng ăn nhanh phục v ụ n h iều các d ịch vụ khác n hau, n h ư n g đ iều đặc b iệt của các cử a h à n g ăn n h an h H àn Q uốc là có m ộ t góc nhỏ d a n h cho khách ch uyên d ù n g các loại đồ ăn. C ó n h iêu vị khách bị đói, thế nh ư n g vì đ a n g gấp, k h ô n g đù thời gian đê đ ê n n h à hàng d ù n g COTO, họ th ư ờ n g đ ế n các c ừ a hàng ăn nh an h để m u a đồ ăn. Đ ên H àn Q uốc, khi vội bạn có thể d ù n g đồ ăn ở các cửa hàng ăn n h an h , đ ây đ ú n g là m ộ t d ịch vụ tiệ n ích cho bạn. ❖ T h ử n ó i cá ch k h á c ' B Ê Ê Ê . Ể ❖ ỵ m iĩì o -ịc ịo ii & !Ố L -W ? (sil lié chi m a n -k ô n g c h u n g c h o n hoa k a -ơ tiê-ỉt xưm n ik ’a?) X in hỏi điện thoại cô n g cộ n g ở đ â u ? (c h ơ n u n - ra m ien ưl - m ơ k ưl le iô) Tôi m uốn m ón m ỳ ăn liền. ❖ ụ s. 1 -o ị-a ? (u p h iô - pha ra iô?) C ó bán tem th ư k h ô n g ạ? ❖ 5 Í7 ^ & o-ịcịoíl 2 L ¿ ? ,1 (c h o t ka rak u n - ơ tiê - it na iô?) Đ ũ a để ở đ âu ạ? ❖ 0 1 2 # M L H o ị: S H Ä . (i k ơ sư l - p h ek sư rô - bê th ư nam ê - pô ne y a - he iô) T ôi cần c h u y ển fax về V iệt N am 150
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2