16/12/2008
1
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.
Ch đề 4.2
Cán cân thanh toán
Quách Mnh Hào
PhD (Fin, Bham), MBA (Fin, Bham), BSc
(Econ, Hanoi)
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-2
Cán cân thanh toán
Là thng kê các giao dch kinh doanh
quc tế din ra trong thi gian mt năm
Đo lưng các giao dch kinh tế quc tế
gia cư dân mt quc gia vi cưn
nước ngoài được gi là cán cân thanh
toán (BOP)
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-3
Cán cân thanh toán
S liu BOP quan trng đi vi các nhà hoch định
chính sách và các MNEs vì nó hàm cha tính cnh
tranh sc mnh ca mt quc gia
Vi mt MNE c s liu BOP nước mình và nước
ngoài đều quan trng:
ch s th hin sc ép lên t g
du hiu ca vic áp đặt hoc kim soát các hình
thc thanh toán khác nhau (c tc, lãi sut, chi phí
bn quyn và các hình thc thanh toán khác)
d báo trin vng th trường ca mt quc gia
(đặc bit là trong ngn hn)
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-4
Các giao dich BOP đặc trưng
Mi giao dch sau đây đều là mt giao dch
kinh tế quc tế được phn ánh vào US BOP:
Mt chi nhánh US ca mt MNE nước ngoài hot
động như là mt nhà phân phi cho sn phNm ca
các MNEs ti th trường US
Mt công ty tr s ti US, qun lý vic xây dng
mt nhà máy sn xut đin ti nước ngoài
Chi nhánh US ca mt công ty nước ngoài tr li
nhun (c tc) cho công ty m ti nước ngoài
Chính ph US tài tr vic mua các thiết b quân s
cho quân đội nước ngoài
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-5
Cơ bản về Kế toán BOP
BOP phicân bng
không th không cân bng tr khi
giao dch nào đó không được tính hoc
được tính không chính xác
Do vy s không đúng nếu nói BOP
không cân bng
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-6
Cơ bản về Kế toán BOP
ba bước cơ bn trong vic đo lường các hot động
kinh tế quc tế:
Xác định nhng giao dch nào là giao dch kinh tế
quc tế
Hiu các dòng hàng hóa, dch v, tài sn và tin to
ra các khon mc n và có đối vi BOP tng th
Hiu các quy trình kế toán BOP
Nói chung, công vic đo lường BOP rt d nhàm chán!
16/12/2008
2
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-7
BOP là một báo cáo dòng tiền
BOP thường b hiu sai khi nhiu người cho rngging như
mt Bng tng kết tài sn, trong khi thc ra thì nó là mt Báo cáo
dòng tin.
Bng tng kết tài sn là s cân đối gia ngun và tài sn trong khi
Báo cáo dòng tin đơn gin là phn ánh các khon thu – chu.
Bng vic ghi nhn c giao dch quc tế trong mt giai đon 1
năm, BOP cho phép xem xét dòng tin thanh toán thường xuyên
gia mt quc gia và các quc gia khác
BOP không cng dn giá tr tài sn và n ca mt quc gia ti mt
ngày c th nào (như mt bng tng kết tài sn mt công ty
thường làm)
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-8
BOP là báo cáo dòng tiền
Hai giao dch kinh doanh xác đnh cán cân thanh toán:
Trao đổi tài sn thc: xut khNu cá tra, giy dép,
du thô, lúa go .v.v.
Trao đổi tài sn tài chính: mua bán c phiếu, trái
phiếu, mua bán n .v.v.
Mc các tài sn có th được nhn din gn vi tng
nhóm, nhưng đ đơn gin thì hãy nghĩ các tài sn là các
hàng hoá có th mua hoc bán.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-9
Các tài khoản của BOP
BOP bao gm hai tài khon nh, Tài
khon vãng lai và Tài khon vn/tài
chính
Thêm vào đó, tài khon D tr chính
thc th hin giao dch ca chính ph
Tài khon th tư, tài khon Sai s B
sót ròng, được to ra để đảm bo s cân
bng ca BOP
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-10
Tài khoản vãng lai
Tài khon vãng lai bao gm tt c các giao dch kinh tế quc
tế vi khon thu hoc chi xy ra trong mt năm, bao gm
nhng hng mc sau:
Xut nhp khNu hàng hóa
Trao đổi dch v
Các khon thu nhp
Các khon thanh toán vãng lai
Tài khon vãng lai thường được chi phi mnh bi cu phn
đầu tiên, gi là Cán cân Thương mi (BOT) dù nó không
bao hàm giao dch dch v.
Thc tế khi nói ti cán cân thanh toán, nhiu nhà phân tích
ch quan tâm ti BOT.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-11
Source: International Monetary Fund,
Balance of Payments Statistics Yearbook, 2004
.
Cán cân thương mại, và giao dịch dịch vụ&thu
nhập của Mỹ, từ năm 1985-2003 (tỷ US$)
Cán cân hàng hóa Cán cân dch v và thu nhp
1998
$200
$100
$0
–$100
–$200
–$300
–$400
–$500
–$600
2001 2002 2003200019991997199619951994199319921991199019891988198719861985
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-12
Cán cân Vãng lai
Thâm ht BOT trong quá kh đã là mt mi lo
ngi ca nước M, trong c khu vc công và tư
Thâm ht hàng hóa đi lin vi thc tế là s st
gim ca các ngành công nghip nng truyn
thng ca M (thép, ô tô, thiết b ô tô, dt)
16/12/2008
3
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-13
Tài khoản vốn/tài chính
Tài khon vn trong cán cân thanh toán
đo lường các giao dch kinh tế ca các tài
sn tài chính. Nó được chia thành hai
phn cơ bn:
Tài khon vn
Tài khon tài chính
Tài khon vn thường được coi là ph,
trong khi tài khon tài chính được coi
chính
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-14
Tài khoản tài chính
Tài sn tài chính có th được phân loi
theo nhiu cách bao gm độ dài ca tài
sn (thi hn) và bn cht ca s hu
(công hay tư)
Tài khon tài chính ghi nhn theo mc
độ kim soát ca nhà đầu tư đối vi các
tài sn hoc doanh nghip
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-15
Tài khoản tài chính
Tài khon tài chính bao gm 3 cu phn cơ
bn;
Đầu tư trc tiếp – trong đó nhà đầu tư quyn
kim soát nht định đối vi tài sn
Đầu tư danh mc (gián tiếp) nhà đầu tư không
quyn kim soát tài sn
Đầu tư khác bao gm các khonn dng thương
mi ngn và dài hn, các khon vay, tin gi, các
khon phi thu, phi tr liên quan ti giao dch
thương mi ngoài biên gii
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-16
Đầu tư trực tiếp
Đây là tài khon vn ròng vào và ra nước M vi mc tiêu kim
soát tài sn.
Đầu tư trc tiếp nước ngoài phát sinh t 10% s hu c phiếu biu
quyết tic công ty ni địa bi các nhà đầu tư nước ngoài.
Nhng lo ngi v đầu tư trc tiếp nước ngoài ca bt k quc gia
nào cũng đều tp trung vào hai vn đề: kim soát và li nhun.
Mt s quc gia có nhng hn chế v vic người nước ngoài được
nm gi bao nhiêu % tài sn.
Quy tc chung đất đai, tài sn và nhng ngành công nghip ni
địa được nm gi bi cư dân ci địa.
Nhng quan ngi v li nhun cũng có chung nn tng này.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-17
Đầu tư danh mục
Đây là khon vn ròng vào và ra khi nước M
nhưng không vượt quá 10% phn đầu tư trc
tiếp.
Vic mua các chng khoán n qua biên gii
được phân loi đầu tư danh mc bi các
chng khoán n theo định nghĩa không mang
li quyn s hu hay kim soát ca người mua.
Đầu tư danh mc đưc thc hin ch yếu do
li nhun ch không phi vn đề kim soát hay
qun lý.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-18
Source: International Monetary Fund, Balance of Payments Statistics Yearbook, 2004.
Tài khoản Vốn/Tài chính của Mỹ, 1992-2003
(tỷ US$)
Current Account Capital/Financial Account
$600
$400
$200
$0
–$200
–$400
–$600
2001 2002 2003200019991998199719961995199419931992
16/12/2008
4
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-19
Tài khoản Sai số/Dự trữ chính thức
Tài khon sai s và b xót ròng đảm bo rng BOP
luôn cân bng.
Tài khon D trũ chính thc tng s d trũ nm d
bi cơ quan qun tin t quc gia.
D tr thường bao gm các đồng tin mnh được s
dng trong các giao dch thương mi và tài chính quc
tế.
Tm quan trong ca d tr chính thc ph thuc vào
liu mt quc gia theo đui chế độ t giá c định hay
th ni.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-20
Tổng BOP — Thặng dư
Thng dư BOP hàm ý rng cu cho tin
t mt quc gia vượt quá cung và chính
ph nên cho phép đồng tin tăng giá –
hoc can thip và mua vào ngoi t nhm
tích lũy d tr quc gia.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-21
Tổng BOP — Thâm hụt
Thâm ht BOP hàm ý rng cung tin ca
mt quc gia vượt quá mc cu, và chính
ph nên cho phép đồng tin gim giá
hoc bán bt d tr quc gia để đảm bo
t giá.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-22
Quan hệ BOP với các biến số vĩ mô
Cán cân thanh toán có quan h vi hu hết các
biến s kinh tế vĩ mô
Quan h hàm ý rng BOP tác động và b tác
động bi nhng biến s kinh tế vĩ đó:
Tng thu nhp quc ni (GDP)
T giá
Lãi sut
Lm phát
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-23
BOP và GDP
Chúng ta có th din gii GDP theo
phương trình đơn gin:
GDP = C + I + G + X – M
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-24
BOP và GDP
Các biến s t công thc này bao gm:
C = chi tiêu tiêu dùng
I = chi tiêu đầu tư
G = chi tiêu ca chính ph
X = xut khNu hàng hóa dch v
M = nhp khNu hàng hóa dch v
X – M = cán cân vãng lai
16/12/2008
5
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-25
BOP và Tỷ g
BOP ca mt quc gia có th có tác đng
mnh lên t giá và ngược li
Quan h gia BOP và t giá có th được
phn ánh bi phương trình đơn gin sau
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-26
BOP và Tỷ g
(X – M) + (CI – CO) + (FI FO) + FXB = BOP
Trong đó:
X = xut khNu hàng hóa dch v
M = nhp khNu hàng hóa dch v
CI = Dòng vn vào
CO = Dòng vn ra
FI = Dòng tài chính vào
FO = Dòng tài chính ra
FXB = d tr tin t chính thc
Cán cân vng lai
Cán cân vn
Cán cân i chính
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-27
BOP và Tỷ g
Các nước t giá c định
Trong t giá c định, chính ph trách nhim đảm
bo BOP gn vi 0
Các nước t giá th ni
Trong t giá th ni, chính ph không có trách
nhim neo vào đồng tin nước ngoài
Th ni qun
Quc gia theo đui chính sách th ni qun lý
thường nhn thy cn can thip khi mun đm bo
mc t giá mong mun
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-28
BOP và Lãi suất
Ngoài vic dùng lãi sut để can thip vào th trường hi
đoái, mc lãi sut chung so vi các nước khác cũng
tác động ti tài khon tài chính ca BOP
Lãi sut thp tương đối thường s khuyến khích dòng
chy ra ca vn để kiếm tìm mc lãi cao hơn
Tuy nhiên, trong trường hp ca M, điu ngược li đã
xy ra- ch yếu do nim tin vào s tăng trưởng và chính
tr n đinh. Đây cũng chính là điu giúp cho nước M
cng c được thâm ht ngân sách ln
Nhưng có v như là dòng vào tài khon tài chính đang
gim dn trong khi tài khon vãng lai xu đi – làm cho
nước M đang tr thành mt con n ln trên thế gii
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-29
Cán cân thương mại và Tỷ giá
Xut nhp khNu hàng hóa và dch v ca mt
quc gia chu nh hưng ca thay đổi t giá
Cơ chế chuyn dch tương đối đơn gin: thay
đổi t giá s dn ti s thay đội quá trình xut
nhp khNu, thay đổi giá c va do vy tác động
ti cu do s nhy cm ca cu theo giá
V lý thuyết, điu này có v như s xy ra ngay
lp tc, nhưng trong thế gii thc thì mi vic
có v phc tp hơn
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-30
Đường cong J
Trade Balance
(domestic currency)
Trade Balance
Time
(months)
Initial Trade
Balance Position
(typically in deficit)
t1t2
Currency
Contract
Period
Exchange Rate
Pass-Through
Period
Quantity
Adjustment
Period