Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k, điểm l, khoản 1, Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP
lượt xem 3
download
Tài liệu tham khảo và hưỡng dẫn thủ tục hành chính của tỉnh An Giang thuộc Lĩnh vực thống kê:Đất đai
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k, điểm l, khoản 1, Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP
- Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k, điểm l, khoản 1, Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP Thông tin Lĩnh vực thống kê:Đất đai Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Ủy ban Nhân dân tỉnh An Giang Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường An Giang Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường An Giang Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết:Tối đa 29 ngày làm việc Đối tượng thực hiện:Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Lệ phí cấp giấy chứng 100.000 Quyết định số 50 /2007/QĐ- 1. nhận: đ/giấy UBN...
- Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước Người nhận quyền sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký 1. đất và Thông tin tài nguyên môi trường Văn phòng Đăng ký đất và Thông tin tài nguyên môi trường kiểm tra hồ sơ, thực hiện trích lục hoặc trích đo địa chính và gửi 2. hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 ngày (nếu trích lục) hoặc 20 ngày (nếu trích đo) Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, ký giấy chứng 3. nhận quyền sử dụng đất và chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất và Thông tin tài nguyên môi trường trong thời hạn 05 ngày. Văn phòng Đăng ký đất và Thông tin tài nguyên môi trường 4. chỉnh lý hồ sơ địa chính, thu phí, lệ phí và trao giấy chứng nhận trong thời hạn 02 ngày.
- Hồ sơ Thành phần hồ sơ - Một trong các loại văn bản gồm: biên bản kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận; thoả thuận xử lý nợ theo hợp đồng thế chấp; quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai, trích lục bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả 1. đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung; quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức; văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật. 2. Chứng từ đã thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) Số bộ hồ sơ: 01 Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
2 p | 639 | 102
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật
4 p | 180 | 16
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có quyết định hành chính của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai
5 p | 157 | 10
-
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
5 p | 93 | 10
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới
5 p | 154 | 9
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
4 p | 150 | 7
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 99 Nghị định 181(đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
7 p | 159 | 7
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 142 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, kê biên bán đấu giá QSDĐ)
5 p | 128 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại phường
7 p | 112 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
5 p | 189 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất mới cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 130 | 5
-
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
10 p | 90 | 5
-
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
6 p | 182 | 5
-
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
10 p | 138 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có văn bản về việc chia tách QSD đất phù hợp với pháp luật với hộ gia đình hoặc nhóm người có QSD đất chung
5 p | 113 | 4
-
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
7 p | 95 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181.
7 p | 158 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn