Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, công ty cổ phần
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, công ty cổ phần', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, công ty cổ phần
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, công ty cổ phần Thông tin Lĩnh vực thống kê: Đất đai Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan phối hợp (nếu có): - Thường xuyên: Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Quy hoạch Kiến trúc; Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính). Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Lệ phí cấp Giấy chứng nhận Quyết định 63/2008/QĐ- 1. 100.000đ/giấy quyền sử dụng đất UBND ng... Kết quả của việc thực hiện TTHC: Quyết định hành chính Các bước Tên bước Mô tả bước 1. Bước 1 Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Tên bước Mô tả bước Nộp trực tiếp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả hồ sơ – Sở Tài nguyên và Môi trường, số 63 đường Lý Tự Trọng, phường Bến 2. Bước 2 Nghé, quận 1 và được cấp biên nhận. Thời gian: buổi sáng và chiều từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy hàng tuần theo giờ hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm tra thực địa, lập biên bản ghi nhận hiện trạng, lấy ý kiến về tranh chấp, khiếu nại 3. Bước 3 về đất đai và môi trường (nếu có). Biên bản có xác nhận của tổ chức sử dụng đất và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Tổ chức họp liên ngành giải quyết hồ sơ; 4. Bước 4 + Đối với trường hợp không đủ điều kiện giải quyết: : Trả hồ sơ kèm công văn thông báo cho tổ chức biết; 5. Bước 5 + Đối với trường hợp đủ điều kiện giải quyết, không phù hợp quy hoạch và cho thuê ngắn hạn hàng năm: Có công văn chuyển Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố xác 6. Bước 6 định đơn giá thuê đất và các khoản thuế khác (nếu có)
- Tên bước Mô tả bước Ký và trao Hợp đồng thuê đất ngắn hạn hàng năm cho tổ chức. 7. Bước 7 + Đối với trường hợp đủ điều kiện giải quyết, phù hợp quy hoạch và giao - thuê đất có thời hạn: Sở Tài nguyên và Môi trường có công văn đề nghị tổ chức liên 8. Bước 8 hệ đơn vị đo đạc đo vẽ Bản đồ hiện trạng vị trí cò kiểm duyệt thể hiện các yếu tố quy hoạch Sau khi có Bản đồ, trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành quyết định công nhận để cấp Giấy chứng nhận; 9. Bước 9 Bước 7: Sau khi có quyết định, có công văn gửi Sở Tài chính, Cục thuế xác định tiền thuê đất, tiền sử dụng đất Sau khi có văn bản xác nhận đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường dự thảo Giấy chứng nhận 10. Bước 10 và ký hợp đồng thuê đất (trường hợp thuê đất), ký cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức Hồ sơ
- Thành phần hồ sơ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Mẫu 04a/ĐK, 1. trường hợp thửa đất có nhiều tổ chức cùng sử dụng kèm theo Mẫu 04b/ĐK; Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 2. và 5 Điều 50 của Luật Đất đai hoặc các giấy tờ chứng minh về quyền được sử dụng nhà, đất (nếu có) 3. Văn bản ủy quyền đề nghị cấp giấy chứng nhận (nếu có) 4. Bản đồ hiện trạng vị trí khu đất hoặc bản trích lục bản đồ địa chính thửa đất - Bản chụp Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về đất đai, xây dựng và 5. hóa đơn đóng tiền xử phạt vi phạm hành chính (nếu có) Ý kiến của các cơ quan có liên quan về việc sử dụng đất: hiện trạng, nguồn 6. gốc, quá trình sử dụng, tranh chấp, khiếu nại và các yếu tố về quy hoạch chi tiết (nếu có) 7. Ý kiến của cơ quan Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện về xử lý tồn tại (cho phép hoặc không cho phép) đối với công trình xây dựng
- Thành phần hồ sơ không phép, sai phép (nếu có) 8. Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Bản chụp các chứng từ về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối 9. với Nhà nước trong việc sử dụng đất (hóa đơn đóng tiền thuê đất hàng năm - nếu có) 10. Phương án sử dụng đất (theo mẫu) hoặc phương án sản xuất kinh doanh Báo cáo Kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang quản lý, sử dụng của tổ chức theo Mẫu số 07/ĐK và Thống kê các thửa đất theo Mẫu 02/ĐĐ 11. (trường hợp có từ 2 khu đất trở lên); Hồ sơ kê khai đất tổ chức theo Chỉ thị 31/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ Báo cáo, rà soát theo mẫu của Quyết định 09/2007/QĐ-TTg đối với trường 12. hợp thuộc đối tượng rà soát, sắp xếp theo Quyết định 09/2007/QĐ-TTg Trường hợp cá nhân nhận quyền sử dụng đất, nay thành lập Công ty 13. TNHH, Doanh nghiệp tư nhân và xin cấp Giấy chứng nhận cho Công ty TNHH, Doanh nghiệp tư nhân thì cá nhân đó phải có Đơn cam kết không
- Thành phần hồ sơ tranh chấp, khiếu nại về việc cấp giấy cho Công ty TNHH, Doanh nghiệp tư nhân Đối với công ty cổ phần còn thêm: - Bản chụp Quyết định của cơ quan Nhà nước về việc chuyển công ty Nhà nước thành công ty cổ phần; 14. - Bản chụp Quyết định giao tài sản cố định để cổ phần hóa; - Bản chụp Biên bản xác định giá trị doanh nghiệp khi tiến hành cổ phần hóa; Số bộ hồ sơ: 02 (bộ). Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử Thông tư số 09/2007/TT- 1. dụng đất (mẫu 04a/ĐK) BTNMT... - Danh sách tổ chức sử dụng chung thửa đất (mẫu Thông tư số 09/2007/TT- 2. 04b/ĐK) BTNMT...
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định - Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng quỹ đất đang Thông tư số 09/2007/TT- 3. quản lý, sử dụng (mẫu 07/ĐK) BTNMT... Thông tư số 09/2007/TT- 4. - Thống kê các thửa đất (mẫu 02/ĐĐ) BTNMT... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và 1. đúng mục đích sử dụng đất (phù hợp quy hoạch) Sử dụng đất tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và 2. không làm tổn hại đến lợi ích chính đáng của người sử dụng đất xung quanh (không tranh chấp, khiếu nại)
- Nội dung Văn bản qui định Người sử dụng đất thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình trong thời hạn sử dụng đất theo quy định của Luật 3. Đất đai và các quy định khác của pháp luật có liên quan (thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định) Không để xảy ra tình trạng đất bị lấn, chiếm; không sử dụng, sử dụng đất không đúng mục đích; vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được công bố; huỷ hoại 4. đất; không thực hiện đúng quy định của pháp luật khi sử dụng các quyền của người sử dụng đất; không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ, trách nhiệm của người sử dụng đất. Đối với nhà, đất có nguồn thuộc sở hữu Nhà nước phải 5. có phương án sắp xếp lại, xử lý của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền trước khi thực hiện cấp GCN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Tp. Hồ Chí
4 p | 445 | 62
-
Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
3 p | 694 | 58
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật
4 p | 179 | 16
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất tại xã, thị trấn
7 p | 182 | 14
-
Xác nhận Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất (có giấy tờ)
6 p | 205 | 11
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới
5 p | 154 | 9
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
5 p | 152 | 8
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 Điều 99 Nghị định 181(đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
7 p | 158 | 7
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
4 p | 150 | 7
-
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân
6 p | 132 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
5 p | 188 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 140 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích an ninh, quốc phòng
5 p | 120 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
4 p | 115 | 5
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
5 p | 133 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 Nghị định 181.
7 p | 158 | 4
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
4 p | 136 | 4
-
Mẫu Đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK)
4 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn