Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ gia thực phẩm hạn chế sử dụng nhập khẩu
lượt xem 36
download
Lĩnh vực thống kê: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Y tế Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Cục An toàn vệ sinh thực phẩm Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ gia thực phẩm hạn chế sử dụng nhập khẩu
- Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ gia thực phẩm hạn chế sử dụng nhập khẩu Thông tin Lĩnh vực thống kê: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Y tế Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Cục An toàn vệ sinh thực phẩm Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện: Tất cả
- TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định 200.000đ/01 sản Quyết định số 1. Thẩm định hồ sơ phẩm/một lần thẩm định 80/2005/QĐ-BTC... Phí cấp Giấy chứng 50.000 đ /01 sản phẩm/1 Quyết định số 2. nhận tiêu chuẩn sản lần cấp 80/2005/QĐ-BTC... phẩm Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận Các bước Mô tả bước Tên bước 1. Bước 1: Cơ sở gửi hồ sơ về Cục An toàn vệ sinh thực phẩm. 2. Bước 2: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm nhận hồ sơ, trả giấy biên nhận
- Mô tả bước Tên bước cho đương sự. Cơ quan tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì sau 07 ngày làm việc có công văn yêu cầu cá nhân,doanh nghiệp bổ 3. Bước 3: sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Hồ sơ bổ sung có dấu của văn thư ghi ngày nhận hồ sơ bổ sung. Tổ chức thẩm xét sau 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp 4. Bước 4: lệ và lập phiếu thẩm xét theo qui định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. 5. Bước 5: Trả kết quả cho cơ sở và lưu hồ sơ. H ồ sơ Thành phần hồ sơ 1. 1. Bản Công bố tiêu chuẩn sản phẩm.
- Thành phần hồ sơ 2. Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (có đóng dấu), bao gồm các nội dung: các chỉ tiêu cảm quan (mầu sắc, trạng thái, mùi vị ), chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, tiêu chuẩn chỉ điểm chất lượng, chỉ tiêu vệ sinh về hóa 2. lý, vi sinh vật, kim loại nặng; Thành phần nguyên liệu và phụ gia thực phẩm; Thời hạn sử dụng; Hướng dẫn sử dụng và bảo quản; Chất liệu bao bì và quy cách bao gói; Quy trình sản xuất. 3. Tiêu chuẩn sản phẩm (Products Specification) của nhà sản xuất hoặc phiếu kiểm nghiệm (về chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và 3. các chỉ tiêu liên quan) của nhà sản xuất hoặc của cơ quan kiểm định độc lập nước xuất xứ. 4. Nhãn sản phẩm hoặc ảnh chụp nhãn sản phẩm và dự thảo nội dung ghi 4. nhãn phụ (có đóng dấu của thương nhân); Mẫu có gắn nhãn (nếu có yêu cầu để thẩm định). 5. Bản sao công chứng của một trong các giấy chứng nhận sau (nếu có): 5. Chứng nhận GMP (thực hành sản xuất tốt); HACCP (hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn); hoặc giấy chứng nhận tương đương. 6. 6. Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho
- Thành phần hồ sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận. 7.Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh (có ngành nghề 7. sản xuất, kinh doanh thực phẩm). 8. Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale) hoặc giấy 8. chứng nhận Y tế (Certificate of Health) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền của nước xuất xứ đối với phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến 9. 9. Bản sao Hợp đồng thương mại (nếu có). Số bộ hồ sơ: 02 bộ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Mẫu bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm. (Mẫu số 1 - Quyết định số 1. Quyết định 42/2005/QĐ-BYT ngày 8/12/2005) 42/2005/QĐ-BYT...
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Mẫu tiêu chuẩn cơ sở. (Mẫu số 2 - Quyết định Quyết định số 2. 42/2005/QĐ-BYT ngày 8/12/2005) 42/2005/QĐ-BYT... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Điều 33 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm có đăng ký kinh doanh phải công bố việc áp dụng Pháp lệnh số 1. Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành theo quy 12/2003/PL- định của pháp luật; trường hợp công bố tiêu chuẩn cơ UBTV... sở thì tiêu chuẩn đó không được thấp hơn tiêu chuẩn ngành, Tiêu chuẩn Việt Nam. Các chỉ tiêu tiêu chuẩn vệ sinh bao gồm yếu tố hoá Quyết định 2. học, vật lý và vi sinh vật được phép có trong thực 46/2007/QĐ-BYT phẩm không được vượt quá giới hạn tối đa cho phép. ng...
- Nội dung Văn bản qui định a) Phụ gia thực phẩm ngoài danh mục được phép sử dụng của Việt Nam nhưng được phép sử dụng ở nước sản xuất hoặc có trong danh mục Codex, Bộ Y tế (Cục An toàn vệ sinh thực phẩm) sẽ xem xét trong tr ường hợp cụ thể để cho phép công bố tiêu chuẩn sản phẩm hoặc chỉ được nhập khẩu chuyến như đối với chất ngọt tổng hợp b) Đối với chất ngọt tổng hợp: - Nếu ở dạng đã phối trộn, bao gói nhỏ để sử dụng Quyết định số một lần: thương nhân công bố tiêu chuẩn như đối với 3. 42/2005/QĐ-BYT... phụ gia thực phẩm được phép sử dụng ở Việt Nam. - Nếu ở dạng bao gói nhằm sử dụng nhiều lần: thương nhân chỉ được nhập khẩu từng lô theo giấy uỷ thác nhập khẩu của nhà sản xuất thực phẩm ăn kiêng (dùng cho người bị bệnh, người béo phì, không muốn béo) hoặc khi có hợp đồng với những nhà sản xuất thực phẩm ăn kiêng. Lần nhập khẩu tiếp theo, thương nhân phải có hoá đơn hoặc chứng từ chứng minh chỉ bán cho nhà sản xuất thực phẩm ăn kiêng và nhằm mục đích khác Điều 6: Điều kiện cơ sở kinh doanh xuất nhập khẩu Quyết định số 4. phụ gia thực phẩm: 928/2002/QĐ-BY... - Phụ gia thực phẩm phải đảm bảo đúng chủng loại
- Nội dung Văn bản qui định dùng cho thực phẩm, có xuất xứ, nguồn gốc rõ ràng. - Phụ gia thực phẩm phải có nhãn sản phẩm bằng tiếng Việt, trên nhãn có ghi hướng dẫn sử dụng và các nội dung theo quy định. Trường hợp xé lẻ, đóng gói lại, cửa hàng phải tuân thủ quy định về nhãn thực phẩm. Điều 35 1. Thực phẩm đóng gói sẵn phải được ghi nhãn thực phẩm. Nhãn thực phẩm phải ghi đầy đủ, chính xác, rõ ràng, trung thực về thành phần thực phẩm và các nội dung khác theo quy định của pháp luật; không được ghi trên nhãn thực phẩm dưới bất kỳ hình thức nào về thực phẩm có công hiệu thay thế thuốc chữa bệnh. 2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm Pháp lệnh số 5. đóng gói sẵn trên lãnh thổ Việt Nam phải ghi nhãn 12/2003/PL- thực phẩm trước khi xuất xưởng thực phẩm. UBTV... 3. Nhãn thực phẩm phải có các nội dung cơ bản sau đây: a) Tên thực phẩm; b) Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thực phẩm; c) Định lượng của thực phẩm; d) Thành phần cấu tạo của thực phẩm; đ) Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của thực phẩm; e) Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, thời hạn bảo quản
- Nội dung Văn bản qui định thực phẩm; g) Hướng dẫn bảo quản, hướng dẫn sử dụng thực phẩm; h) Xuất xứ của thực phẩm. Điều 9 3. Hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam mà trên nhãn chưa thể hiện hoặc thể hiện chưa đủ những nội dung bắt buộc bằng tiếng Việt thì phải có nhãn phụ thể hiện Nghị định số 6. những nội dung bắt buộc bằng tiếng Việt và giữ 89/2006/NĐ-CP n... nguyên nhãn gốc của hàng hoá. Nội dung ghi bằng tiếng Việt phải tương ứng với nội dung ghi trên nhãn gốc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
8 p | 229 | 41
-
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn GMP, GSP, GLP.
5 p | 227 | 35
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm sản xuất trong nước
7 p | 147 | 23
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm chức năng sản xuất trong nước
9 p | 136 | 20
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm đối với nước khoáng thiên nhiên
7 p | 142 | 12
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng)
7 p | 119 | 11
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng)
9 p | 143 | 11
-
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thaCấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nướcông thường sản xuất
5 p | 103 | 11
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước
7 p | 94 | 10
-
Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
5 p | 145 | 10
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường nhập khẩu
7 p | 127 | 8
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học sản xuất trong nước (thuộc nhóm thực phẩm chức năng)
9 p | 133 | 8
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng qua ống xông nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng)
9 p | 137 | 8
-
Giám sát, cấp giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
3 p | 126 | 8
-
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm, thực phẩm thông thường sản xuất trong nước Mã số hồ sơ 148275
8 p | 74 | 7
-
Gia hạn giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
4 p | 95 | 5
-
Cấp giấy chứng nhận heo đực giống đạt tiêu chuẩn chất lượng
4 p | 126 | 5
-
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm, thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm mã số hồ sơ 041020
4 p | 95 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn