Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thực phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen
lượt xem 8
download
Lĩnh vực thống kê: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Y tế Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện: Tất cả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thực phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen
- Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thực phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen Thông tin Lĩnh vực thống kê: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Y tế Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí thẩm định, xét duyệt hồ 500,000đồng/lần/sản Quyết định số 1. sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm. 80/2005/QĐ-BTC... phẩm thực phẩm lần đầu: Lệ Phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản 50.000 đồng/lần/sản Quyết định số 2. phẩm. 80/2005/QĐ-BTC... phẩm (1lần cấp/1sản phẩm): Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận Các bước Mô tả bước Tên bước 1. Bước 1: Cơ sở gửi hồ sơ về Cục An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP). 2. Bước 2: Cục An toàn vệ sinh thực phẩm nhận hồ sơ, trả giấy biên nhận
- Mô tả bước Tên bước cho đương sự. Cơ quan tiếp nhận kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì sau 07 ngày làm việc có công văn yêu cầu cá nhân,doanh nghiệp bổ 3. Bước 3: sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Hồ sơ bổ sung có dấu văn thư ghi ngày nhận hồ sơ bổ sung. Tổ chức thẩm xét sau 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ 4. Bước 4: hồ sơ hợp lệ và lập phiếu thẩm xét theo qui định trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. 5. Bước 5: Trả kết quả cho cơ sở và lưu hồ sơ. H ồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm (theo Mẫu 1). 1.
- Thành phần hồ sơ 2. Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (có đóng dấu), bao gồm các nội dung: các chỉ tiêu cảm quan (mầu sắc, trạng thái, mùi vị ), chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, tiêu chuẩn chỉ điểm chất lượng, chỉ tiêu vệ sinh về hóa 2. lý, vi sinh vật, kim loại nặng; Thành phần nguyên liệu và phụ gia thực phẩm; Thời hạn sử dụng; Hướng dẫn sử dụng và bảo quản; Chất liệu bao bì và quy cách bao gói; Quy trình sản xuất. 3. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của thương nhân Việt Nam 3. hoặc Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty sản xuất nước ngoài (bản sao công chứng). 4. Phiếu kết quả kiểm nghiệm gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và chỉ tiêu vệ sinh của thực phẩm công bố phải do Phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc được cơ quan quản lý nhà nước 4. có thẩm quyền chỉ định. Riêng nước khoáng thiên nhiên phải có thêm phiếu kết quả xét nghiệm đối với nước nguồn. 5. Mẫu có gắn nhãn và nhãn hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn sản phẩm phù 5. hợp với pháp luật về nhãn (có đóng dấu của thương nhân). 6. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh, an toàn 6. thực phẩm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đã
- Thành phần hồ sơ được cấp (bản sao). 7. Bản sao Giấy chứng nhận sở hữu nhãn hiệu hàng hoá (nếu có). 7. 8. Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho 8. cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận. 9. Bản sao Giấy chứng nhận an toàn sinh học. 9. 10. 10. Thuyết minh quy trình sản xuất. Số bộ hồ sơ: 02 bộ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Mẫu bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm. (Mẫu số 1 - Quyết định số 1. Quyết định 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005). 42/2005/QĐ-BYT...
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Mẫu tiêu chuẩn cơ sở. (Mẫu số 2 - Quyết định Quyết định số 2. 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005). 42/2005/QĐ-BYT... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Điều 33 1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm có đăng ký kinh doanh phải công bố việc áp dụng Pháp lệnh số 1. Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn ngành theo quy 12/2003/PL- định của pháp luật; trường hợp công bố tiêu chuẩn cơ UBTV... sở thì tiêu chuẩn đó không được thấp hơn tiêu chuẩn ngành, Tiêu chuẩn Việt Nam. Các chỉ tiêu tiêu chuẩn vệ sinh bao gồm yếu tố hoá Quyết định 2. học, vật lý và vi sinh vật được phép có trong thực 46/2007/QĐ-BYT phẩm không được vượt quá giới hạn tối đa cho phép. ng...
- Nội dung Văn bản qui định Điều 20 1. Thực phẩm có gen đã bị biến đổi hoặc nguyên liệu thực phẩm có gen đã bị biến đổi phải ghi trên nhãn bằng tiếng Việt là “thực phẩm có gen đã bị biến đổi”. 2. Chính phủ quy định cụ thể việc quản lý và sử dụng thực phẩm có gen đã bị biến đổi. Điều 35 1. Thực phẩm đóng gói sẵn phải được ghi nhãn thực phẩm. Nhãn thực phẩm phải ghi đầy đủ, chính xác, rõ ràng, trung thực về thành phần thực phẩm và các nội dung khác theo quy định của pháp luật; không được Pháp lệnh số ghi trên nhãn thực phẩm dưới bất kỳ hình thức nào về 12/2003/PL- 3. thực phẩm có công hiệu thay thế thuốc chữa bệnh. UBTV... 2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm đóng gói sẵn trên lãnh thổ Việt Nam phải ghi nhãn thực phẩm trước khi xuất xưởng thực phẩm. 3. Nhãn thực phẩm phải có các nội dung cơ bản sau đây: a) Tên thực phẩm; b) Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất thực phẩm; c) Định lượng của thực phẩm; d) Thành phần cấu tạo của thực phẩm; đ) Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của thực phẩm; e) Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, thời hạn bảo quản thực phẩm;
- Nội dung Văn bản qui định g) Hướng dẫn bảo quản, hướng dẫn sử dụng thực phẩm; h) Xuất xứ của thực phẩm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
8 p | 229 | 41
-
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn GMP, GSP, GLP.
5 p | 227 | 35
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm sản xuất trong nước
7 p | 148 | 23
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm chức năng sản xuất trong nước
9 p | 136 | 20
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm đối với nước khoáng thiên nhiên
7 p | 142 | 12
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng)
7 p | 119 | 11
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng)
9 p | 144 | 11
-
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thaCấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nướcông thường sản xuất
5 p | 103 | 11
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước
7 p | 94 | 10
-
Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
5 p | 145 | 10
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường nhập khẩu
7 p | 128 | 8
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học sản xuất trong nước (thuộc nhóm thực phẩm chức năng)
9 p | 133 | 8
-
Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng qua ống xông nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng)
9 p | 138 | 8
-
Giám sát, cấp giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng phù hợp tiêu chuẩn (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm)
3 p | 126 | 8
-
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm, thực phẩm thông thường sản xuất trong nước Mã số hồ sơ 148275
8 p | 75 | 7
-
Gia hạn giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm
4 p | 96 | 5
-
Cấp giấy chứng nhận heo đực giống đạt tiêu chuẩn chất lượng
4 p | 126 | 5
-
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm, thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm mã số hồ sơ 041020
4 p | 95 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn