Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
lượt xem 8
download
- Trình tự thực hiện: - Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định; - Doanh nghiệp nộp hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du, thành phố Hà Nội - Bộ Thông tin và Truyền thông thẩm định hồ sơ xin cấp phép trong khoảng thời gian 75 ngày: + Trường hợp không đồng ý, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho doanh nghiệp về lý do từ chối cấp phép.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
- Thủ tục hành chính Viễn thông và Internet-Vụ Viễn thông
- Tên thủ tục : Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông Cơ quan thực hiện : Vụ Viễn thông Nội dung : . Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông - Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định; - Doanh nghiệp nộp hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 Nguyễn Du, thành phố Hà Nội - Bộ Thông tin và Truyền thông thẩm định hồ sơ xin cấp phép trong khoảng thời gian 75 ngày: + Trường hợp không đồng ý, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho doanh nghiệp về lý do từ chối cấp phép. + Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về chuyên môn, - Trình tự thực hiện: nghiệp vụ và phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển viễn thông Quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lấy ý kiến bằng văn bản các Bộ, ngành có liên quan và tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến về việc xin cấp phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp - Bộ Thông tin và Truyền thông tiến hành cấp phép cho doanh nghiệp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến đồng ý bằng văn bản của Thủ tướng Chính phủ. - Cách thức thực hiện; Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; - 1, Đơn xin cấp giấy phép của doanh nghiệp; 2, Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư; 3, Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp; 4, Đề án cung cấp dịch vụ gồm các nội dung chính như sau : + Kế hoạch kinh doanh bao gồm: * Loại hình dịch vụ; * Phạm vi cung cấp dịch vụ; * Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; * Giá cước; * Dự báo và phân tích thị trường, doanh thu; * Tổng kinh phí đầu tư và phân bổ kinh phí cho từng giai đoạn; * Hình thức đầu tư, phương án huy động vốn; - Thành phần, số lượng hồ sơ: * Nhân lực; + Kế hoạch kỹ thuật bao gồm: * Cấu hình mạng lưới, thiết bị bao gồm cả phần chính và phần dự phòng; * Phân tích năng lực mạng lưới, thiết bị; * Dung lượng các đường truyền dẫn; * Tài nguyên thông tin tương ứng; * Trang thiết bị và biện pháp kỹ thuật, nghiệp vụ bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; 5, Cam kết thực hiện triển khai đề án xin cấp phép để cung cấp dịch vụ viễn thông lâu dài cho người sử dụng và các quy định quản lý về viễn thông. - Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản chính, 02 bộ là bản sao) Bộ Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ xin phép, tiến hành thẩm định trong thời gian 75 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Trường hợp không đồng ý, Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do từ chối cấp phép cho doanh nghiệp xin phép biết. + Trường hợp hồ sơ xin phép đảm bảo về cơ bản các yêu cầu về chuyên môn, nghiệp vụ và phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát - Thời hạn giải quyết: triển viễn thông quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông lấy ý kiến bằng văn bản của các Bộ, Ngành liên quan và tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến về việc xin cấp phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. + Trường hợp nhận được ý kiến đồng ý bằng văn bản của Thủ
- cấp giấy phép cho doanh nghiệp trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến đồng ý bằng văn bản của Thủ tướng Chính phủ. - Đối tượng thực hiện thủ tục Tổ chức hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Bộ Thông tin và Truyền thông - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Viễn thông - Cơ quan thực hiện thủ tục hành- Cơ quan phối hợp (nếu có): ): Vụ Kế hoạch tài chính, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế, Cục Tần số Vô tuyến điện, Cục chính: Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông- Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Kết quả thực hiện thủ tục hành Giấy phép chính: - Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông (Mục 2, 4 trong bảng Danh mục phí, lệ phí của Biểu mức thu phí, lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông, ban hành kèm theo Quyết định 215/2000/QĐ- BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp phép hoạt động Bưu chính Viễn thông. Mục 2: Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông vô tuyến điện công cộng (Trừ thiết lập các mạng: Điện thoại vô tuyến cố định, điện thoại vô tuyến di động, nhắn tin được quy định ở mục 4): - Trong phạm vi khu vực: 5.000.000 đồng - Trong phạm vi 2 khu vực: 10.000.000 đồng - Trong phạm vi toàn quốc: 15.000.000 đồng Mục 4: Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng ngoài nội dung ở mục 1 và 2: - Trong phạm vi khu vực: + Mạng điện thoại cố định:10.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến cố định:10.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến di động:10.000.000 đồng + Mạng nhắn tin: 10.000.000 đồng + Mạng truyền số liệu: 5.000.000 đồng + Mạng đa dịch vụ: 15.000.000 đồng - Lệ phí (nếu có): + Mạng di động vệ tinh: * Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập: 10.000.000 đồng * Cung cấp dịch vụ đầu cuối:5.000.000 đồng - Trong phạm vi liên khu vực: + Mạng điện thoại cố định: 20.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến cố định: 20.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến di động: 20.000.000 đồng + Mạng nhắn tin: 20.000.000 đồng + Mạng truyền số liệu: 10.000.000 đồng + Mạng đa dịch vụ: 20.000.000 đồng + Mạng di động vệ tinh * Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập: 15.000.000Đồng * Cung cấp dịch vụ đầu cuối: 8.000.000 đồng - Trong phạm vi toàn quốc: + Mạng điện thoại cố định: 25.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến cố định: 25.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến di động: 25.000.000 đồng + Mạng nhắn tin: 25.000.000 đồng + Mạng truyền số liệu: 25.000.000 đồng + Mạng đa dịch vụ: 50.000.000 đồng + Mạng di động vệ tinh: * Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập: 20.000.000 đồng * Cung cấp dịch vụ đầu cuối: 12.000.000 đồng - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Không (nếu có và đề nghị đính kèm): 1. Điều kiện 1: Điều kiện thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: - Là doanh nghiệp nhà nước hoặc doanh nghiệp mà vốn góp của Nhà nước chiếm cổ phần chi phối hoặc cổ phần đặc biệt; - Điều kiện về kỹ thuật nghiệp vụ và khả năng tài chính: + Có đủ khả năng về tài chính và nhân lực chuyên môn phù hợp với quy mô của đề án để triển khai giấy phép; + Có phương án kỹ thuật phát triển mạng và phương án kinh doanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện đối với thiết bị phát sóng Phát thanh - Truyền hình
3 p | 145 | 23
-
Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện
2 p | 168 | 19
-
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
1 p | 97 | 12
-
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
3 p | 110 | 9
-
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
10 p | 109 | 8
-
Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
8 p | 124 | 6
-
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
3 p | 78 | 5
-
Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội
1 p | 35 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn