YOMEDIA
ADSENSE
CẤP SỐ NHÂN (TIẾT 54+55) LỚP 11 NÂNG CAO
374
lượt xem 30
download
lượt xem 30
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nắm vững khái niệm cấp số nhân ; - Nắm được tính chất đơn giản về ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân ; - Nắm vững công thức xác định số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân . 2. Về kĩ năng : Giúp học sinh : - Biết dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số nhân ; - Biết cách tìm số hạng tổng quát và cách tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân trong...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CẤP SỐ NHÂN (TIẾT 54+55) LỚP 11 NÂNG CAO
- Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu CẤP SỐ NHÂN (TIẾT 54+55) LỚP 11 NÂNG CAO A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức : G iúp học sinh : - Nắm vững khái niệm cấp số nhân ; - Nắm được tính chất đ ơn giản về ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân ; - Nắm vững công thức xác định số hạng tổng quát và công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân . 2. Về kĩ năng : Giúp học sinh : - Biết dựa vào đ ịnh nghĩa để nhận biết một cấp số nhân ; - Biết cách tìm số hạng tổng quát và cách tính tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân trong các trường hợp không phức tạp ; - Biết vận dụng các kết quả lý thuyết đã học để giải quyết các bài toán đơn giản liên quan đến cấp số nhân ở các môn học khác , cũng như trong thực tế cuộc sống . 3. V ề tư duy và thái độ : Biết khái quát hoá , tương tự . Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi . B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ: 1. Giáo viên : SGK , Giáo án . Cần chuẩn bị trước ở nhà bảng tóm tắt nội dung của bài toán mở đầu và 1
- Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu bài toán nêu trong mục Đố vui . 2. Học sinh : Học thuộc bài cũ .Xem trước bài CSN , SGK , dụng cụ học tập . C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phát hiện và giải quyết vấn đề . D. TIẾN HÀNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ + Đ ịnh nghĩa cấp số cộng ? + Một CSC có 11 số hạng .Tổng các số hạng là 176. Hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu 30 . Tìm CSC đó ? 3. Bài m ới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH GHI B ẢNG VIÊN GV treo bảng phụ tóm tắt nội V ới mỗi số nguyên dương n , ký Bài toán mở đầu: dung của b ài toán mở đầu : hiệu + Với mỗi số nguyên ...Giả sử có 1 người gửi 10 u n là số tiền người đó rút được dương n ,ký triệu đồng với kỳ hạn một (gồm cả vốn lẫn lãi) sau n tháng hiệu u n là số tiền người đó kể từ ngày gửi . tháng vào ngân hàng nói trên rút được (gồm cả vốn lẫn và giả sử lãi suất của loại kỳ lãi) sau n tháng kể từ ngày Ta có : hạn này là 0,04%. gửi .Ta có : 7 7 7 u 1 = 10 + 10 .0,004 = 10 a) Hỏi nếu 6 tháng sau , kể từ u 1 = 10 7 .1,004 ; .1,004 ; ngày gửi , người đó đến ngân hàng để rút tiền thì số tiền rút u 2 = u 1 + u 1 .0,004 = u 1 .1,004 ; u 2 = u 1 .1,004 ; được (gồm cả vốn và lãi ) là 2
- Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu bao nhiêu ? u 3 = u 2 + u 2.0,004 = u 2 .1,004 ; u 3 = u 2 .1,004 ; ............ ... b) Cùng câu hỏi như trên , với u n = u n - 1.1,004 . thời điểm rút tiền là 1 năm kể u n = u n - 1 + u n - 1.0,004 = u n - Tổng quát , ta có : từ ngày gửi ? 1.1,004 u n= u n - 1 . 1,004 n 2 * Gọi HS làm câu a) . Sau đó Tổng quát , ta có : gọi HS khác trả lời câu b) . u n= u n -1 + u n - 1 .0,004 = u n - 1 . 1,004 n 2 a) Vậy sau 6 tháng người đó rút được u6= ? u 5 .1,004 b) Sau 1 năm người đó rút được : u 12 = ? u 11 .1,004 * N hận xét tính chất dãy số (u + K ể từ số hạng thứ hai , mỗi số hạng đều bằng tích của số hạng n) nói trên ? đứng ngay trước nó và 1,004 . * Tổng quát dãy số (u n) được (u n) là cấp số nhân 1.Đ ịnh nghĩa: gọi là cấp số nhân khi nào ? n 2, un un1.q (u n) là cấp số nhân n 2, un un 1.q ( q là số không đổi , gọi là công bội của CSN ) 3
- Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu Ví dụ 1: SGK Tr 116 H1: Trong các dãy số sau , dãy nào là cấp số nhân ? Vì a) Dãy số là cấp số nhân ; vì kể từ sao? số hạng thứ hai , mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó a) 4 ; 6 ; 9 ; 13,5 . nhân với 1,5 . b) -1,5 ; 3 ; -6 ; -12 ; 24 ; - 48 b) không là cấp số nhân . ; 96 ; -192 c) là cấp số nhân , công bội q = 0 . c) 7 ; 0 ; 0 ; 0 ; 0 ; 0 . Ví dụ 2: SGK Tr 116 . * Gọi từng HS đứng tại chỗ với mỗi VD Từ VD1b) sau đó là 1a) cho học sinh nhận xét kể từ số hạng thứ + Đối với CSN 1b) hai , bình phương của mỗi số + Đối với CSN 1a) hạng (trừ số hạng cuối đ/v CSN hữu hạn) liên hệ thế nào với hai số hạng kề nó trong + Nếu (u n) CSN 2. Tính chất : dãy ? thì u k2 = u k - 1 .u k +1 , k 2 Định lý 1: * H ãy phát biểu tính chất nêu Nếu (u n) CSN trên ? + u k = u k-1 . q (k 2) thì u k2 = u k - 1 .u k +1 , C/m:G ọi q là công bội của k 2 4
- Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu CSN uk 1 (k 2 ) uk q (u n) .Xét 2 trường hợp : N hân các vế tương ứng , ta có + q = 0 : hiển nhiên . (đpcm) + q 0 : Viết u k qua số hạng + K hông tồn tại , vì nếu ngược lại ta sẽ có : u 2100= u 99. u 101= - 99 đứng trước và ngay sau nó ? .101 < 0 H2: Có hay không CSN (u n) mà u 99= -99 và u 101 = 101 ? Ví dụ 3: SGK Tr 118 . + vn = q.vn -1 , n 2 * PP c/minh dãy số là CSN ? 1 1 + vn = u n - = 3u n-1- 1- 2 2 Áp dụng ? = 3vn -1 , n 2 + u 1 = 10 7 .1,004 ; * Từ b ài toán mở đầu , biểu diễn các số hạng u n ( n 2 ) u 2 = u 1 .1,004 ; theo u 1 và công bội q = 1,004 u 3 = u 2 .1,004 = u 1 .(1,004)2 ; ? ... 3. Số hạng tổng quát: u n = u n - 1.1,004 * Tổng quát CSN (u n) có số Từ bài toán mở đầu : = u 1 . (1,004) n - 1 , n 2 hạng đầu u 1 và công bội q 0 u 1 = 10 7 .1,004 ; có số hạng tổng quát n-1 +un= u1.(q) , n 2 u 2 = u 1 .1,004 ; un =? u 3 = u 1 .(1,004)2 ; ... Ví dụ 4: Từ bài toán mở đầu , 7 n-1 + u n= 10 .1,004.(1,004) tìm u 6 và u 12 ? u n = u 1 . (1,004) n - 1 5
- Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu = 10 7 .(1,004) n , n 1 H3 : SGK Tr 119 . , n 2 + u n = u 1 . ( q ) n-1 *Gọi HS đứng tại chỗ giải ( có thể gợi ý xét sự tương đồng , n 2 6 n + u n = 3.10 .(1 + 0,02) giữa BT này và BT mở đầu để Định lý 2 : SGK Tr 118 . làm ) ? 6 n = 3 .10 . (1,002) . Nếu CSN (u n) có số hạng đầu u 1 và công bội q 0 thì * CSN (u n) có số hạng đầu u có số hạng tổng quát : + K hi q = 1 thì u n= u 1 và S n= công bội q .Mỗi số 1 và n.u 1. u n = u 1 . ( q ) n-1 nguyên dương n , gọi S n là , n 2 tổng n số hạng đầu tiên của nó + K hi q 1 : . Tính S n 4.Tổng n số hạng đầu q S n = u 1+ u 2+ . . . + u n+ u n + 1 tiên . (S n = u 1+u 2+.....+ u n ) ? của một CSN S n - q S n = u 1 - u n + 1 = u 1(1 - q Khi q = 1 , khi q 1 ? n ) Nếu (u n) là CSN có số (1 - q) S n = u 1 (1 - q n ) với q 1 hạng đầu Ví dụ 5: CSN (u n) có u 3 = 24 Suy ra đpcm . u 1 với công bội q 1 thì S , là : + Tìm u 1 và q . n u 4 = 48 . Tính S 5 ? 1 qn u 1 = u 4 : u 3 = 2 ; 2 4 = u 3= u 1 S n = u1. , q 1 1 q * Tính S 5 ta phải tìm gì ? .2 2 u 1 = 6 S 5 = 186 . * ĐỐ VUI: Giáo vien treo + Gọi u n là số tiền mà nhà tỉ phú bảng phụ đã chuẩn bị sẵn lên phải trả cho nhà toán học ở ngày bảng . thứ n .Ta có u 1 = 1 và q = 2 . * Đ ây là CSN có u 1 và q là 6
- Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu bao nhiêu ? 1 q 30 1073741823 (đ) a) S 30 = u1. 1 q a) Số tiền mà nhà tỉ phú phải b) Số tiền mà nhà toán học đã bán trả cho nhà toán học sau 30 cho nhà tỉ phú sau 30 ngày : ngày ? 10.10 6 .30 = 300.000.000 (đồng) b) Số tiền mà nhà toán học đã . bán cho nhà tỉ phú sau 30 ngày ? c) Sau cuộc mua - bán nhà tỉ phú "lãi" c) Sau cuộc mua - bán nhà tỉ phú 300.000.000 - 1.073.741.823 "lãi" ? = - 773.741.823 (đ) 4.CŨNG CỐ : + Lý thuyết cũng cố từng phần trong quá trình dạy học , GV có thể cũng cố lại nhanh theo dàn bài có sẵn trên bảng . + Bài tập: 1)Tìm công bội q và tổng các số hạng của CSN hữu hạn , biết số hạng đầu u 1 = 2 và số hạng cuối u 11 = 64 ? 2) Bài 31 ; 32 SGK Tr 121 . 5. HƯỚNG TẬP : H ọc thuộc bài CSN , làm các bài tập SGK 33 - 43 Tr 121,122 . 7
- Trêng THPT NguyÔn §×nh ChiÓu 8
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn