Bài 4: Những câu hát châm biếm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
lượt xem 10
download
ĐẠI TỪ.... I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.. - Nắm được khái niệm đại từ, các loại đại từ.. - Có ý thức sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp... - Lưu ý :HS đã học về đại từ ở Tiểu học.. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG.. 1. Kiến thức:.. - Khái niệm đại từ.. - Các loại đại từ... 2. Kĩ năng:.. a .Kĩ năng chuyên môn:.. - Nhận biết các đại từ trong văn bản nói và viết... - Sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu của giao tiếp... b.Kĩ năng sống:..- Ra quyết định : lựa chon cách sử dụng Đại từ phù hợp với thực ti ễn giao.tiếp của bản thân..- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ , ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá.nhân về cách sử dụng Đại từ... 3. Thái độ:..- Biết vận dụng những hiểu biết về đại từ để sử dụng tốt từ đại từ..Nghiêm túc trong giờ học... III. CHUẨN BỊ... - GV: SGK, bài soạn, sách GV, tranh SGK.. - HS:SGK, bài soạn.. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.. 1. Kiểm tra bài cũ.. ? Từ láy chia làm mấy loại ? nêu nd từng loại ? Cho vd minh hoạ ?.. ? Nghĩa của từ láy được tạo thành nhờ đâu ?.. ? Làm bài tập 5,6.. 2. Bài mới : GV giới thiệu bài.. - Trong khi nói và viết , ta hay dùng những từ như tao , tôi , tớ , mày , nó ,.họ , hắn … để xưng hô hoặc dùng đây , đó , kia , nọ …ai , gì , sao , thế để trỏ.,để hỏi . Những từ đó ta gọi là đại từ . Vậy đại từ là gì ? Đại từ có nhiệm vụ.gì , chức năng và cách sử dụng ra sao ? Tiết học này sẽ trả lời cho câu hỏi.đó .... Hoạt động của GV HS Kiến thức... * HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái niệm về Đạt từ (10’)...- Gọi HS đọc bài tập ở sgk - Đọc vd/sgk. I. Thế nào là đại từ:.. 1- Ví dụ: sgk/54-55..? Từ Nó 1 trỏ ai? Từ Nó 2 - chỉ em gái tôi 2- Nhận xét:.trỏ ai? và chỉ con gà.. a.- Nó 1: Em tôi..? Nhờ đâu em biết được.nghĩa của hai đó? - Nó 2 :Trỏ con gà. -Vì được thay.? Từ thế trỏ sự việc gì? thế cho CN b. Thế: Giọng nói của mẹ..Nhờ đâu em hiểu nghĩa được nhắc tới Bổ ngữ cho ĐT “nghe”..của từ đó trong đoạn văn?. - dùng để hỏi. c. Ai: Dùng để hỏi..? từ ai trong bài ca dao.dùng để làm gì d.- Nó 1 : Làm chủ ngữ...? Các từ Nó, Thế, Ai giữ - xác định chức..chức vụ ngữ pháp gì trong vụ NF của từ. - Nó 2: Làm Định ngữ..câu?. - Thế: Làm Bổ ngữ..- Gọi HS đọc ghi nhớ.. - Thảo luận - Ai: Làm Chủ ngữ..- Bài tập bổ trợ: cặp đôi.. 3- Ghi nhớ: Sgk/55.? Cho biết từ Nó chỉ đối - Trình bày kết.tượng nào? Chức vụ ngữ quả..pháp là gì?. - Nhận xét, bổ 4- Bài tập bổ trợ:.a. Con ngựa đang gặm cỏ. xung..Nó bỗng ngẩng đầu lên và.hí vang.. a. Nó1: chỉ con ngựa – CN..b. Người học giỏi nhất.lớp là nó. b. Nó2: chỉ người – VN...c. Mọi người điều nhớ nó. c. Nó3: Chỉ người – BN .... * HĐ 2: HDHS Tìm hiểu các loại Đại từ (15’)... II. Các loại đại từ:..? các đại từ tôi, tao, tớ, - trỏ người. 1. Đại từ để trỏ:.chúng tôi, chúng tớ, mày.….trỏ gì? a. Trỏ người, sự vật (Đại từ nhân. xưng).. b. Trỏ số lượng..? Các đại từ bấy, bấy - trỏ số.nhiêu trỏ gì? lượng c. Trỏ hoạt động tính chất sự. việc... * Ghi nhớ1: ( Sgk/56).? Các đại từ vậy, thế trỏ - trỏ sự vật..gì? * Bài tập bổ trợ:.. - Giống nhau: đều là đại từ xưng. - Thảo luận hô..-B
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD