Tình hu ng 1
1 LC qui đ nh:
C m giao hàng t ng ph n.
Hàng đ c giao t c ng Bunsan, Hàn Qu c.ượ
Hàng hóa là xe t i hieeuh Huynhdai, s l ng 25 chi c. ượ ế
Nhà XK HQ đã xu t trình các v n đ n. ơ
VĐ 1: C p 07/02/2009 th hi n s l ng xe :10 chi c, giao hàng t c ng ượ ế
Ulsan, tàu Hanjin IV, c ng d hàng là c ng SG.
VĐ 2: C p 07/02/2009, s xe: 5 chi c, t c ng Ulsan đ n c ng SG, trên ế ế
tàu Hanjin IV.
VĐ 3: C p 15/02/2009 s xe: 10 chi c t c ng Qu ng Châu, TQ đ n ế ế
c ng SG, trên tàu Hanjin IV.
a.Ngày giao hàng đ c nh n đ nh là ngày nào?ượ
b. Ng i XK trong TH này có vi ph m qui đ nh c m giao hàng t ng ph nườ
c a LC hay không, t i sao?
c. NHPH đã t ch i các VĐ xu t trình trên, anh (ch ) có nh n xét gì v quy t ế
đ nh c a ngân hàng?
Tr l i:
Theo đi u 31(b) UCP 600:
Vi c xu t trình nhi u b ch ng t v n t i ch rõ vi c giao hàng đ c th c ượ
hi n trên cùng 1 ph ng ti n v n chuy n, cùng chung 1 hành trình ngay c khi ươ
ngày giao hàng khác nhau, c ng b c hàng khác nhau thì không đ c coi là giao ượ
hàng t ng ph n.
N u xu t trình nhi u b ch ng t v n t i, ngày giao hàng sau cùng trênế
b t c ch ng t v n t i nào s đ c coi là ngày giao hàng. ượ
Theo đó:
a. Ngày giao hàng là ngày 15/02/2009.
b. Ng i xu t kh u trong tr ng h p này không vi ph m qui đ nh giao hàngườ ườ
t ng ph n vì trong 3 l n giao hàng, tuy ngày giao hàng và c ng b c hàng khác
nhau nh ng vi c giao hàng đ c th c hi n trên cùng 1 ph ng ti n là tàuư ượ ươ
Hanjin IV và cùng chung 1 hành trình đ n c ng Sài Gòn, VN.ế
c. NHPH t ch i vi c xu t trình các v n đ n trên là đúng vì c ng b c hàng ơ
đ c qui đ nh trên LC là c ng Busan, Hàn Qu c trong khi trên 3 v n đ n thượ ơ
hi n:
L n v n chuy n 1: c ng Ulsan, HQ.
L n v n chuy n 2: c ng Ulsan, HQ.
1
L n v n chuy n 3: c ng Qu ng Châu, TQ.
Nh v y, do c ng b c hàng không phù h p v i LC nên NHPH t ch iư
vi c xu t trình v n đ n là h p lý. ơ
Tình hu ng 2
1 LC có n i dung nh sau: ư
LC không th h y ngang.
Mã ti n, s ti n: kho ng 50,000 USD.
Giao hàng t ng ph n: cho phép.
LC có giá tr thanh toán t i b t kì ngân hàng nào b ng th ng l ng. ươ ượ
Các ch ng t đ c yêu c u: ượ
Hóa đ n: 3 b n g c.ơ
Gi y CN xu t x .
V n đ n: tr n b 3 b n g c, VĐ s ch, đã b c hàng lên tàu và thông báo ơ
cho ng i đ ngh m LC.ườ
Ng i th h ng đã mang b ch ng t đi th ng l ng t i NH XYZ. NHườ ưở ươ ượ
này sau khi ki m tra, quy t đ nh chi t kh u mi n truy đòi, xu t trình đòi ti n NH ế ế
ABC. NH ABC sau khi ki m tra và g i thông báo t ch i thanh toán cho NH XYZ
v i lý do:
Hóa đ n th ng m i không có ch kí nhà XK.ơ ươ
C/O do ng i th h ng phát hành.ườ ưở
Giá tr b ch ng t 20,000 USD (< 50,000 USD theo LC).
Trên VĐ có m c:
Consignee: SIFOCO (nhà NK).
Vi c t ch i thanh toán c a NH ABC có h p lý không, gi i thích?
Tr l i:
NH ABC g i thông báo t ch i cho NH XYZ v i lý do:
H p đ ng th ng m i không có ch c a nhà XK. ươ
Theo đi u 18a (IV), UCP 600: Hóa đ n th ng m i không nh t thi t ph i ơ ươ ế
đ c kí. Do đó, lý do này là b t h p lý.ượ
Certificate of Original do ng i th h ng phát hành.ườ ưở
Theo đi u 14(f) UCP 600: N u LC yêu c u xu t trình 1 ch ng t ế
không ph i là ch ng t v n t i, ch ng t b o hi m, hóa đ n th ng m i mà ơ ươ
2
không qui đ nh ng i phát hành ho c n i dung d li u thì NH v n s ch p nh n ườ
n u n i dung c a nó đáp ng đ c ch c năng c a ch ng t đ c yêu c u.ế ượ ượ
Do LC không yêu c u C/O do c quan t ch c c th nào phát hành nên ơ
lý do t ch i LC trên là b t h p lý.
Giá tr b ch ng t là 20.000 USD
Theo đi u 31(a), UCP 600: Giao hàng và tr ti n t ng ph n là đ c phép ượ
Đây là lo i LC cho phép giao hàng t ng ph n nên vi c thanh toán b
ch ng t này là ch p nh n đ c. ượ
Trên v n đ n, m c consignee đ nhà XK: Sifoco. Đi u này th ơ
hi n đây là v n đ n đích danh, không đ c phép chuy n nh ng. ơ ượ ượ
Vì v y, đi u kho n t ch i này là h p lý.
Do có 1 trong 4 lý do đ a ra (lý do th 4) đ t ch i thanh toán là h p lýư
nên quy t đ nh c a NH ABC là th a đáng.ế
Tình hu ng 3
1 LC có qui đ nh nh sau: ư
100 MT hóa ch t A (dung sai 5%), th i h n giao mu n nh t
15/05/2009.
200 MT hóa ch t B (dung sai 5%), th i h n giao mu n nh t
25/05/2009.
Giao hàng t ng ph n: cho phép.
LC d n chi u UCP 600. ế
Th c t : ế
18/05/2009 NH nh n đ c b ch ng t xu t trình giao hàng l n đ u: 90 ượ
MT hóa ch t A, giao hàng ngày 14/05/2009.
H i:
a. NH có th b t l i hàng thi u hay không vì 15/05 ph n hàng còn thi u ế ế
có th ti p t c đ c giao. ế ượ
b. N u 30/05 b c ch ng t xu t trình nh ng v n không th y 10 MT hàngế ư
thi u ch a giao, NH t ch i đ c hay không (có th đã giao đ 200 MT hóaế ư ượ
ch t B)?
Tr l i:
a. NH có th t ch i thanh toán v i b ch ng t đ c xu t trình ngày ượ
18/05/2009 do l ng hàng thi u v t m c dung sai (5 MT) khi ch a có b t cượ ế ượ ư
b ng ch ng nào cho th y vào h n cu i là ngày 15/05 hàng có th ti p t c đ c ế ượ
giao.
3
b. Ngày 30/05/2009, b ch ng t xu t trình cho th y 10 MT hóa ch t A
còn l i ch a đ c giao (m c dù có th đã giao đ 200 MT hóa ch t B), NH t ư ượ
ch i thanh toán do theo đi u 32 UCP 600, LC qui đ nh vi c tr ti n và giao hàng
t ng th i kì nh t đ nh nh ng n u có b t kì l n nào không thanh toán hay không ư ế
giao hàng trong kì dành cho l n đó thì tín d ng không có giá tr trong l n đó và
c nh ng l n ti p theo. ế
Tình hu ng 4:
15/12/2009 NH First Bank (VN) đã phát hành LC (UC 600) theo yêu c u
c a cty AGRIPRO (VN) cho ng i th h ng là cty PACIFIC (Singapore). NHTB ườ ưở
là Eastern Bank, LC có n i dung:
Currency code and amount: about USD 83,000.00
Partial shipment: allowed.
Available with any bank by negotiation.
Document required:
9 original(s) commercial invoice issued by the beneficiary lading make out to
the order f First Bank mark freight prepaid and notify to the applicant.
2 original(s) C/O.
Original(s) full set off insurance policy or certificate endorsed in blank for
110 PCT of invoice value, covering all risks, showing claim payable at HCMC,
VN.
H i:
a. Hãy trình bày qui trình thanh toán c a giao d ch LC nói trên trong TH
LC có giá tr thanh toán t i First Bank.
b. Khi thông báo LC, Eastern Bank yêu c u cty Pacific ki m tra LC tr c ướ
khi giao hàng. Hãy cho bi t t i sao cty Pacific c n ki m tra LC và nh ng y u tế ế
nào c n xem xét khi ki m tra LC?
c. Sau khi nh n đ c và ki m tra b ch ng t , FB đã g i thông báo t ượ
ch i thanh toán b ch ng t v i các lý do:
Commercial invoice không có ch kí phát hành c a ng i th ườ
h ng.ưở
B/L th hi n m c “Freight to collect” và m c “Consignee” là
AGRIPRO (VN).
M c “Insurance condition” trên insurance policy th hi n đi u ki n
đ m b o là “all risks” nh ng l i có r i ro lo i tr . ư
Giá tr b ch ng t ch có USD 46,000.00, th p h n giá tr LC. ơ
4
Hãy cho bi t vi c t ch i LC c a FB h p lý hay không, gi i thíchế
t ng tr ng h p? ườ
Tr l i:
a. Qui trình thanh toán
1. Hai bên mua bán kí k t h p đ ng ngo i th ng v i đi u kho n thanh toánế ươ
theo ph ng th c LCươ
2. Nhà NK làm đ n yêu c u m LC t i NH ph c v mìnhơ
3. NHPH l p LC theo yêu c u c a nhà NK, căn c vào đ n yêu c u m LC: ơ
đ ng ý / không đ ng ý
4. Khi nh n đ c LC, NHTB ki m tra LC và thông báo LC cho nhà XK. ượ
5. Nhà XK ki m tra LC, n u phù h p thì ti n hành giao hàng, n u không phù ế ế ế
h p thì yêu c u nhà NK s a đ i, b sung cho phù h p.
6a.Nhà XK l p b ch ng t theo yêu c u c a LC g i cho NHPH thông qua
NHTB
6b.NHTB g i b h s cho NHPH yêu c u thanh toán ho c ch p nh n thanh ơ
toán.
7a.NHPH ki m tra b ch ng t :
H p l : ti n hành thanh toán ho c ch p nh n thanh toán. ế
B t h p l : t ch i thanh toán.
7b.NHTB:
H p l : thông báo vi c thanh toán ho c ch p nh n thanh toán cho ng i ườ
th h ng. ưở
Nhà XK
Agripro
Nhà NK
Pacific
NH thông báo
Eastern Bank
NH phát hành
First Bank
1
2
3
4
5
6a
6b
7b
8
5
7a