Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương I, II - Ban cơ bản
lượt xem 56
download
Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập về Sự điện li, Nhóm Nitơ mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương I, II - Ban cơ bản ”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương I, II - Ban cơ bản
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CHƯƠNG I, II - BAN CƠ BẢN I. Sự điện li Câu 1 HH1101NCB Sự điện li là A. sự nhường và nhận proton trong nước tạo thành ion. B. sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. C. quá trình phân li các chất trong nước thành ion. D. quá trình phân li các chất trong nước dưới tác dụng của dòng điện thành ion. PA: C Câu 2 HH1101NCB Chất điện li là A. chất tan trong nước phân li ra ion. B. chất tan trong nước phân li ra ion dưới tác dụng của dòng điện. C. sản phẩm của phản ứng giữa chất tan với nước. D. những chất có liên kết có phân cực. PA: A Câu 3 HH1101NCB Cho các chất sau: NaCl, Na2CO3, H2O, glucozơ, ancol etylic (rượu etylic), dãy gồm các chất không điện li là A. NaCl, ancol etylic (rượu etylic), H2O. B. NaCl, Na2CO3, H2O. C. NaCl, Na2CO3, đường glucozơ. D. đường glucozơ, ancol etylic (rượu etylic) . PA: D Câu 4 HH1101NCH Trong một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Na+, 0,15 mol Al3+, 0,4 mol NO3-, còn lại là Cl–. Số mol Cl– là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,45. D. 0,05. PA: C Câu 5 HH1101NCH Để phân biệt dung dịch Na2CO3, dung dịch axit axetic và H2O nguyên chất mà không dùng thêm hoá chất nào (các thiết bị và dụng cụ có đủ), ta có thể: A. dùng dụng cụ đo điện để thử độ dẫn điện của từng dung dịch. B. lần lượt đổ từng cốc vào nhau để nhận ra từng chất. C. đun nóng từng cốc.
- D. dùng phenolphtalein. PA: A Câu 6 HH1102NCB Theo thuyết Bron–stêt, câu trả lời không đúng là: A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion. B. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro. C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm –OH. D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm –OH. PA: C Câu 7 HH1102NCB Cho phản ứng: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Theo A–rê–ni–ut, vai trò của CuO trong phản ứng là A. chất lưỡng tính. B. chất không điện li. C. bazơ. D. axit. PA: C Câu 8 HH1102NCB Cho các phản ứng sau : HCl + H2O →H3O+ + Cl─ (1) NH3 + H2O ⇄ NH4+ + OH─ (2) CuSO4 + 5H2O→ CuSO4.5H2O (3) HSO3─ + H2O ⇄ H3O+ + SO32─ (4) HSO3─ + H2O ⇄ H2SO3 + OH─ (5) Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng A. (1), (2), (3). B. (2), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4). PA: B Câu 9 HH1102NCB Theo thuyết A–rê–ni–ut: A. Axit là chất nhường proton. B. Axit là chất tan trong nước phân li ra cation H+. C. Bazơ là chất nhận proton. D. Bazơ là chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH. PA: B Câu 10 HH1102NCH Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. PA: B
- Câu 11 HH1102NCH Cho dung dịch amoniac 1M có độ điện li là 0,43%. Hằng số bazơ và pH của dung dịch là A. Kb = 3,714.10–5 và pH = 2,37. B. Kb = 3,24.10–1 và pH = 13,63. C. Kb = 1,857.10-5 và pH = 11,63. D. Kb = 1,857.10-5 và pH = 2,37. PA: C Câu 12 HH1103NCH PTHH dạng phân tử sau: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O có phương trình ion rút gọn là A. Cu2+ + O2– + 2H+ + 2Cl– → Cu2+ + 2Cl– + 2H+ + O2–. B. CuO + 2H+ + 2Cl– → Cu2+ + 2Cl– + H2O. C. CuO + 2H+ → Cu2+ + H2O. D. CuO → Cu2+ + O2–. PA: C Câu 13 HH1103NCH Phương trình ion thu gọn: H+ + OH– → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 B. HCl + NaOH → NaCl + H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. HCl + CuO → CuCl2 + H2O PA: B Câu 14 HH1103NCB Điều khẳng định đúng là: A. Dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7. B. Dung dịch muối axit luôn có môi trường pH < 7. C. Nước cất có pH = 7. D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng. PA: C Câu 15 HH1103NCB Theo thuyết Bron–stêt, phát biểu đúng là: A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại. B. Axit tác dụng được với mọi bazơ. C. Axit là chất có khả năng cho proton. D. Axit là chất điện li mạnh. PA: C
- Câu 16 HH1103NCH Trong 200ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,2M thì CM của các ion H+, SO42- và Cl– lần lượt là A. 0,3M; 0,2M và 0,2M. B. 0,4M; 0,3M và 0,2M. C. 0,4M; 0,1M và 0,2M. D. 0,4M; 0,2M và 0,2M. PA: C Câu 17 HH1104NCH Dung dịch của muối có môi trường axit là A. C6H5ONa. B. Al2(SO4)3. C. BaCl2. D. Na2SO3 . PA: B Câu 18 HH1104NCH Trong các muối sau: NaCl, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2, các muối không bị thủy phân là A. NaCl, NaNO3. B. CH3COONa, Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl. C. NaCl, NaNO3, ZnCl2. D. K2S, NaCl, NaNO3, Na2CO3, CH3COONa. PA: A Câu 19 HH1104NCH Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Dung dịch có giá trị pH > 7 là A. NaNO3. B. AlCl3. C. K2CO3. D. CuSO4. PA: C Câu 20 HH1104NCV Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Theo thuyết Bron-stêt, số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. PA: C Câu 21 HH1104NCV Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 là A. có bọt khí sủi lên. B. có kết tủa màu nâu đỏ. C. có bọt khí sủi lên, đồng thời có kết tủa màu lục nhạt. D. có bọt khí sủi lên, đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ. PA: D Câu 22 HH1104NCV Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
- A. y = 100x. B. y = x - 2. C. y = 2x. D. y = x + 2. PA: D Câu 23 HH1104NCV Cho dung dịch chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, thì chất có thể dùng để tách được nhiều ion ra khỏi dung dịch nhất là A. dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. dung dịch Na2CO3 vừa đủ PA: D Câu 24 HH1104NCV Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3. Số các chất chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PA: D Câu 25 HH1105NCH Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít dung dịch kiềm mạnh (pH = 9). Để thu được dung dịch có pH = 6 thì tỉ lệ V1:V2 là V1 12 V1 11 V1 7 V1 12 = = = = A. V2 3 B. V2 9 C. V2 8 D. V2 8 PA: B Câu 26 HH1105H Cho m gam Ca vào 500ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch có pH = 2. Coi biến đổi thể tích không đáng kể, độ điện li a = 1. m có giá trị là A. 0,8. B. 1,2. C. 0,6. D. 0,9. PA: D Câu 27 HH1105NCV Cho dung dịch X gồm NaOH 1,6M và Ba(OH)2 1,6M. Để kết tủa hết ion Fe3+ trong 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 2M, thể tích dung dịch X cần dùng là A. 250ml. B. 375ml. C. 500ml. D. 520ml. PA: A Câu 28 HH1105NCV Thể tích khí thoát ra (đktc) khi hoà tan hoàn toàn m gam Na2CO3 bằng 200ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M là: A. 44,8l B. 4,48l C. 3,36l D. 2,24l PA: B Câu 29 HH1105NCV Cho tan hoàn toàn 2,17g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch thu được sau phản ứng là
- A. 7,945g. B. 7,495g. C. 7,594g. D. 7,549g. PA: B Câu 30 HH1105NCV Dung dịch A chứa hai cation là Fe2+ : 0,1 mol và Al3+ : 0,2 mol và hai anion là Cl- : x mol và SO42- : y mol. Đem cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,6 và 0,1. B. 0,3 và 0,2. C. 0,5 và 0,15. D. 0,2 và 0,3 PA: D II. NHÓM NITƠ Câu 1 HH1106NCB Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều thuộc các nguyên tố họ A. s. B. p. C. d. D. f. PA: B Câu 2 HH1106NCB Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định không đúng là: A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất. B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tính kim loại giảm dần. D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần. PA: C Câu 3 HH1106NCB Hình vẽ thí nghiệm sau mô tả tính chất nào của NH3? A. Tính bazơ. B. Tính oxi hóa. C. Tính tan. D. Tính khử. PA: C Câu 4 HH1106NCB Trong các phản ứng dưới đây, NH3 không thể hiện tính khử trong phản ứng A. 4NH3 + 3O2 ¾¾ 2N2 + 6H2O. ® o t B. NH3 + HNO3 ¾¾ NH4NO3. ® C. 8NH3 + 3Cl2 ¾¾ 6NH4Cl + N2. ® D. 2NH3 + 3CuO ¾¾ 3Cu + 3H2O + N2. ® o t
- PA: B Câu 5 HH1106NCB Để phân biệt muối amoni với các muối khác, người ta dùng phản ứng của muối amoni với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng. Hiện tượng xảy ra là A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ. C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai sốc. D. thoát ra chất khí không màu, không mùi PA: C Câu 6 HH1106NCB Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp, người ta đã A. cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong. B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng. C. cho hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 đặc. D. nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng. PA: D Câu 7 HH1106NCH Cho dung dịch các chất: NaOH, NH4Cl, HCl, Na2SO4, NaHCO3. Các chất làm đổi màu quỳ tím thành xanh là A. NH4Cl, NaHCO3, HCl. B. NaHCO3, HCl. C. NaHCO3, HCl, Na2SO4. D. NaHCO3, NaOH, Na2SO4. PA: A Câu 8 HH1106NCH Nhiệt phân một muối thấy thu được một đơn chất khí có tỉ khối hơi so với khí metan (CH4) bằng 2 và hơi nước. Đó là muối A. NH4NO3 . B. NH4NO2. C. NH4HCO3. D. NH4HSO4. PA: B Câu 9 HH1106NCH Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. PA: A Câu 10 HH1106NCH Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. PA: C Câu 11
- HH1107NCB H3PO4 có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây? A. Na2O, SO2, K, NaOH B. HNO3, NH3, KCl, Al C. Na2O, K, NaOH, NH3 D. AgNO3, Ag, Mg(OH)2 PA: C Câu 12 HH1107NCB Nhận định không đúng là: A. H3PO4 là axit trung bình, phân li theo 3 nấc. B. Dùng AgNO3 để phát hiện ion photphat. C. H3PO4 có khả năng oxi hoá như HNO3. D. P2O5 là anhiđrit của H3PO4. PA: C Câu 13 HH1107NCB Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ. B. muối amoni bị thuỷ phân cho môi trường axit. C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính. D. muối amoni không bị thuỷ phân. PA: B Câu 14 HH1107NCB Sau khi làm thí nghiệm với P trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hoá chất này cần được ngâm trong dung dịch nào để khử độc? A. Dung dịch axit HCl. B. Dung dịch kiềm NaOH. C. Dung dịch muối CuSO4. D. Dung dịch muối Na2CO3 PA: C Câu 15 HH1107NCB Nguyên tử P có Z = 15. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử P có số electron ngoài cùng là A. 8. B. 5. C. 3. D. 2. PA: B Câu 16 HH1107NCB Cho các phản ứng sau: 2P + 5Cl2 → 2PCl5 (1) 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl (2) Trong 2 phản ứng trên, P đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. chất bị khử. D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2). PA: A
- Câu 17 HH1107NCH H3PO4 và HNO3 cùng có phản ứng với nhóm các chất là A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 . B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3. C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3. D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S. PA: D Câu 18 HH1107NCH Ba lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch HCl, HNO3, H3PO4. Để phân biệt chúng có thể dùng thuốc thử là A. dung dịch AgNO3. B. quỳ tím. C. Cu, quỳ tím. D. Ag. PA: A Câu 19 HH1107H Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4. C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. PA: B Câu 20 HH11NC07NCH Phương trình hóa học của phản ứng nào viết không đúng? A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4 PA: D Câu 21 ¾¾¾ ® 0 t ,p HH1108NCH Cho phản ứng: N2 + 3H2 ¬¾¾ 2NH3 ; ΔH = –92kJ ¾ Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. PA: D Câu 22 HH1108NCH Cho các phản ứng sau: ¾¾ ® ¾¾¾ ® 0 0 t t ,p (1) N2 + O2 ¬¾ 2NO ¾ (2) N2 + 3H2 ¬¾¾ 2NH3 ¾ ¾¾® t0 ¾¾ ® 0 t (3) 1/2N2 + 2N2O5 ¬¾ 5NO2 ¾ (4) 1/2N2 + Al ¬¾ AlN ¾ Vai trò của N2 trong các phản ứng trên là A. chất khử trong (1), (2); chất oxi hoá trong (3), (4). B. chất khử trong (1), (3); chất oxi hoá trong (2), (4). C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. D. là chất khử mạnh trong các phản ứng hoá học. PA: B Câu 23
- HH1108NCH Hóa chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. KOH rắn. B. CuSO4 khan. C. H2SO4 đặc. D. CaCl2 khan. PA: A Câu 24 HH11C08NCH Cho cân bằng hoá học: N2(k) + 3H2(k) ¾¾ 2NH3(k); phản ứng ® to thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. PA: D Câu 25 HH1108NCV X và Y là 2 nguyên tố thuộc nhóm VA. Tổng số hạt mang điện của X và Y là 80. X và Y là A. P (Z = 15) và As (Z = 33). B. N (Z = 7) và As (Z = 33). C. N (Z = 7) và P (Z = 15). D. P (Z = 15) và Sb (Z = 51). PA: B Câu 26 HH1108NCV Để thu được Al(OH)3 từ dung dịch NaAlO2, người ta sục dư khí vào dung dịch đó là A. NH3. B. HCl và NH3. C. CO2. D. NH3 và CO2. PA: C Câu 27 HH1108NCV X là muối có khối lượng phân tử là 64 đvC và có công thức đơn giản là NH2O. Công thức phân tử của X là A. NH4NO3. B. NH4NO2. C. NH4HCO3 . D. (NH4)2CO3. PA: B Câu 28 HH1108NCV Cho các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2. Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch đó là A. BaCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. Ba(OH)2. PA : D Câu 29 HH1108NCV Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: Na2SO4, (NH4)2SO4, NH4Cl chỉ cần dùng một hoá chất là dung dịch A. NaOH. B. AgNO3. C. BaCl2. D. Ba(OH)2. PA: D
- Câu 30 HH1108NCV Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat. PA: D Câu 31 HH1109NCV Cho 2 lít N2 và 7 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 8,2 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng và thể tích của NH3 trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là A. 50%; 2l. B. 30%; 1,2l. C. 20%; 0,8l D. 40%; 1,6l. PA: C Câu 32 HH1109NCH Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. PA: D Câu 33 HH1109NCH Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. PA: B Câu 34 HH1109NCV Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít. PA: C Câu 35 HH1109NCV Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,28 gam. B. 20,50 gam. C. 8,60 gam. D. 9,40 gam. PA: D Câu 36
- HH1109NCV Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric đặc, nguội, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 15,6. D. 12,3. PA: D Câu 37 HH1109NCV Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 2,24 D. 3,36. PA: A Câu 38 HH1109NCV Để trung hoà 100ml dung dịch H3PO4 1M cần dùng dung dịch gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,75M với thể tích là A. 100ml. B. 200ml. C. 120ml. D. 150ml. PA: C Câu 39 HH1109NCH Cho 3,9g K vào 150g dung dịch H3PO4 32%. Khối lượng dung dịch thu được là A. 153,9 gam. B. 153,8 gam. C. 153,7 gam. D. 158,3 gam. PA: B Câu 40 HH1109NCV Cho 12,4 gam P tác dụng hòa toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 hòa tan vào 80ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28g/ml). Nồng độ của dung dịch muối sau phản ứng là A. C% Na2HPO4 = 14,68%; C% NaH2PO4 = 26,06% B. C% Na3PO4 = 16,48%; C% Na2HPO4 = 20,06% C. C% NaH2PO4 = 14,68%; C% Na2HPO4 = 26,06% D. C% NaH2PO4 = 18,64%; C% Na3PO4 = 26,60% PA: C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương III, IV - Ban cơ bản
9 p | 375 | 68
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương VI – Ban KHTN
8 p | 285 | 60
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 11 chương VIII - Ban cơ bản
9 p | 382 | 60
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VII - Ban cơ bản
8 p | 389 | 58
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VI - Ban cơ bản
9 p | 277 | 32
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VIII - Ban cơ bản
9 p | 231 | 26
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương V - Ban cơ bản
9 p | 262 | 19
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương IX - Ban cơ bản
8 p | 143 | 17
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Phân bón hóa học
2 p | 101 | 5
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Muối amoni
2 p | 74 | 5
-
20 câu hỏi trắc nghiệm Andehit - THPT Trần Đại Nghĩa
2 p | 56 | 5
-
Câu hỏi trắc nghiệm bài: Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit - bazơ
3 p | 43 | 4
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Amoniac
2 p | 47 | 4
-
Câu hỏi trắc nghiệm: Nitơ
2 p | 45 | 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm: Hợp chất của cacbon
3 p | 28 | 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Hóa học 11 - Bài: Sự điện li
2 p | 65 | 3
-
20 câu hỏi trắc nghiệm bài cacbon - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
2 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn