Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VI - Ban cơ bản
lượt xem 32
download
Nhằm giúp đỡ cho các bạn học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức ôn tập Hóa học về Hiđrocacbon không no mời các bạn tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VI - Ban cơ bản”. Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các bạn tham khảo và giải nhanh bài tập dạng này một cách nhanh chóng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VI - Ban cơ bản
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ 11 CHƯƠNG VI - BAN CƠ BẢN VI. HIĐROCACBON KHÔNG NO Câu 1 HH1123NCB Trong phân tử anken nguyên tử cacbon mang liên kết đôi ở trạng thái lai hoá A. sp 3. B. sp2. C. sp. D. sp3d. PA: B Câu 2 HH1123NCB Tên gọi của anken CH3 CH3-CH-CH-CH=CH-CH3 CH3 theo IUPAC là A. đimetylhex-2-en. B. 2,3- đimetylhex-2-en. C. 2,3-đimetylhex-4-en. D. 4,5- đimetylhex-2-en. PA: D Câu 3 HH1123NCH Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một PTPƯ) C4H10 (P) C2H5Cl (Q) C4H8Br2 Trong đó P,Q lần lượt là A. CH4 ;C3H8 B. C2H2 ;C2H6. C. C2H4 ;C3H6. D. C2H6;C4H8. PA: D Câu 4 H1123NCB Phân tử có các nguyên tử nằm trên một mặt phẳng là A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C6H12 PA: B Câu 5 HH1123NCB Cho các hiđrocacbon sau: 1. CH3-CH2 -CH2 -CH2-CH3 2. CH3-CH = CH -CH2-CH3 3. CH2 = CH -CH2 -CH2-CH3
- 4. CH3-C(CH3) = CH -CH3 các hiđrocacbon đồng phân với nhau là A. 1,2 B. 2,3 C. 2,3,4 D. 3,4 PA: C Câu 6 HH1123NCH Hai anken có công thức phân tử C2H4 và C4H8 khi phản ứng với HBr cho hai sản phẩm cộng. Tên gọi của hai anken đó là A. etilen và but-1-en. B. eten và but-2-en. C. etilen và isobuten. D. axetilen và but-2-en. PA: B Câu 7 HH1123NCB Tên gọi của anken CH3 CH3-CH-CH-CH=CH-CH3 CH3 Theo IUPAC là A. đimetylhex-2-en. B. 2,3- đimetylhex-2-en. C. 2,3-đimetylhex-4-en. D. 4,5- đimetylhex-2-en. PA: D Câu 8 HH1123NCB Phân tử có các nguyên tử nằm trên một mặt phẳng là A. CH4 B. C2H4 C. C2H6 D. C6H12 PA: B Câu 9 HH1123NCH Công thức cấu tạo thu gọn nhất của 2- metylpent-2-en là A. B. C. D. PA : D Câu 10 HH1123NCH Điều kiện để một anken có đồng phân hình học là A. mỗi nguyên tử C mang liên kết đôi đính với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kỳ.
- B. mỗi nguyên tử C mang liên kết đôi đính với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau. C. mỗi nguyên tử C mang liên kết đôi đính với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau. D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử C mang nối đôi phải khác nhau. PA: B Câu 11 HH1124NCB Chất licomen có trong tinh dầu chanh, bưởi có công thức cấu tạo: Công thức phân tử của limonen là A. C10H18. B. C9H16. C. C10H14. D. C10H16. PA: D Câu 12 HH1124NCH Số đồng phân cấu tạo, mạch hở của C4H6 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PA: C Câu 13 HH1124NCH Hiđrocacbon nào sau đây không có đồng phân cis-trans? A. CH3 - CH = CH - CH3. B. CH3 - CH = CH – CH2 - C2H5. C. CH2 = C = C = CH2. D. CH2 = CH - CH = CH - CH3. PA: C Câu 14 HH1124NCH Cho phản ứng -80oC X CH2 = CH - CH = CH2 + Br2 60oC Y X, Y lần lượt là A. 3,4-đibrombut-1-en và 1,2-đibrombut-1-en. B. 1,4-đibrombut-2-en và 3,4-đibrombut-1-en. C. 3,4-đibrombut-1-en và 1,4-đibrombut-2-en. D. 1,2-đibrombut-1-en và 1,4-đibrombut-2-en. PA: D
- Câu 15 H1125NCB Hợp chất sau (CH3)2CH - C º C - CH(CH3)CH2CH3 có tên là A. isopropyl-iso-butylaxetilen. B. 2,5-đimetylhept-3-in. C. 2-metyl-5-etylhex-3-in. D. 5-etyl-2-metylhex-3-in. PA: B Câu 16 HH1125NCB Hợp chất không cho phản ứng thế với ion kim loại Ag+ là A. CH3 - C º C - CH3. B. CH º CH. C. CH º C - CH3. D. CH º C – CH(CH3)2. PA: A Câu 17 HH1125NCB Liên kết ba trong phân tử ankin gồm A. ba liên kết đơn s. B. một liên kết s và 2 liên kết p. C. hai liên kết s và 1 liên kết p. D. ba liên kết p. PA: B Câu 18 HH1125NCH Số đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C6H10 là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. PA: C Câu 19 HH1125NCH Có bao nhiêu đồng phân ankin ứng với công thức phân tử C6H10 có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. PA: B Câu 20 HH1125NCH Hiđrat hoá hex-1-in với HgSO4 trong H2SO4 loãng cho sản phẩm là A. CH3CH2COCH2CH2CH3. B. CH3(CH2)4CH = O. C. CH3COCH2CH2CH2CH3. D. CH3(CH2)3C = CH2. OH PA: C Câu 21
- HH1125NCB Hai hợp chất hữu cơ có tên là hex-1-in và 4-metylpent-1-in. Điều khẳng định không đúng là: A. Hai hợp chất đều thuộc dãy đồng đẳng của ankin. B. Hai đồng phân cấu tạo của nhau. C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Hai chất đồng đẳng của nhau. PA: D Câu 22 HH1125NCH Cho sơ đồ phản ứng Ni X CH º C - CH3 + H2 Pd/ PbCO3 Y X, Y lần lượt là A. CH3 - CH2 - CH3 và CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH - CH3 và CH3 - CH2 - CH3. C. X và Y đều có công thức cấu tạo thu gọn là CH3 - CH2 - CH3. D. X và Y đều có công thức cấu tạo thu gọn là CH2 = CH – CH3. PA: A Câu 23 HH1126NCH. Chất nào sau đây có đồng phân cis-trans? A. (CH3)2C = CH - C º CH. B. CH3 - CH = CH - C º CH. C. CH3 - C º C - CH = CH2. D. CH3 - C º C - CH2 - CH3. PA: B Câu 24 HH1126NCH Oximen có trong tinh dầu lá húng quế và limonen có trong tinh dầu chanh, bưởi đều là các tecpen có công thức cấu tạo tương ứng như sau : (oximen) và (limonen). Khi cho 1 mol oximen hoặc 1 mol limonen tác dụng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng, thì số mol H2 đã tham gia phản ứng tương ứng là A. 3 mol và 3 mol. B. 3 mol và 2 mol. C. 2 mol và 2 mol. D. 2 mol và 3 mol. PA: B
- Câu 25 HH1126NCH Số hiđrocacbon không no, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C4H6 và không có liên kết ba trong phân tử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PA: D Câu 26 HH1126NCV Khi trùng hợp buta-1,3-đien người ta thường thu được ba sản phẩm polime là sản phẩm trùng hợp 1,2 , sản phẩm trùng hợp cis-1,4 và trans-1,4. Ngoài ra còn có thể thu được sản phẩm phụ là chất X. Biết 1 mol X tác dụng được vừa đủ với 2 mol H2 tạo ra etylxiclohexan. Công htức cấu tạo của X là CH=CH 2 A. CH=CH2 B. C. CH -CH2 3 D. CH 3 PA: A Câu 27 HH1126NCV. Cho phương trình phản ứng sau: CH2 = C - CH = CH2 + HBr (1:1) X CH3 Chất X không thể là Br CH3- C - CH = CH2 CH3 - C = CH - CH2Br CH3 CH 3 A. B. CH - C = CH - CH B 3 Br CH 3 - C = C - CH 3 BrCH 2 - C = CH - CH3 C. CH3 D. CH3 PA: C Câu 28 HH1126NCV X, Y, Z là 3 hiđrocacbon thể khí ở điều kiện thường. Khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2. Thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải đồng phân của nhau. Công thức phân tử của 3 chất trên là A. CH4, C2H4, C3H4. B. C2H4, C2H6, C3H8. C. C2H6, C3H6, C4H6. D. C2H2, C3H4, C4H6 PA: C
- Câu 29 HH1126NCV Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen (PE), sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng 2 lit dung dịch Ca(OH)2 0,65M thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu được 100 g kết tủa. Giá trị của m là A. 23,4. B. 18. C. 18 hoặc 28,8. D. 18 hoặc 23,4. PA: C Câu 30 H1126NCV Đề hiđrat hoá 3-metylbutan-2-ol thu được số anken (kể cả các đồng phân hình học) là A. một. B. hai. C. ba. D. bốn. PA: B Câu 31 HH1126NCV Một hỗn hợp A gồm 1 anken và 1 ankan . Đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng A. 0,5 < T < 2. B. 1 < T < 1,5. C. 1,5 < T < 2. D. 1 < T < 2 PA: D Câu 32 HH1127NCH Đốt cháy hết a gam một hiđrocacbon mạch hở X (X là chất khí ở nhiệt độ phòng) tạo ra 13,2g khí CO2. Mặt khác a gam X làm mất màu dung dịch chứa 32 gam brom. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C2H2. C. C3H6. D. C4H8. PA: A Câu 33 HH1127NCH Cho 1,12 g anken cộng hợp vừa đủ với brom thu được 4,32 g sản phẩm cộng hợp. Công thức phân tử của anken là A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H12. PA: B Câu 34 HH1127NCH Tiến hành phản ứng tách nước 4,6 g ancol etylic trong H2SO4 đun nóng 170°C thu được 1,792 lít khí etilen (đktc). Hiệu suất của phản ứng là A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%. PA: C
- Câu 35 HH1127NCV Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu CO2 = 2.n H O n được . Mặt 2 khác nếu lấy 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15,9 g kết tủa vàng. Công thức cấu tạo của X là A. CH2 = C = C = CH2. B. CH º C - CH2 - CH3. C. CH2 = CH - C º CH. D. CH º C - C º CH. PA: C Câu 36 HH1127NCV Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X cần 6 thể tích oxi sinh ra 4 thể tích cacbonic. X có thể làm mất màu dung dịch nước brom và kết hợp với hiđro tạo thành 1 hiđrocacbon no mạch nhánh. Công thức cấu tạo của A là A. (CH3)2C = CH2. B. (CH3)2CH- CH = CH2 . C. CH3CH = CHCH3. D. CH º C – CH(CH3)2 . PA: A Câu 37 HH1127NCV Đốt 1lit hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon X và Y thu được 1,5lit khí CO2 và 1,5lit hơi nước(các thể tích đo ở cùng điều kiện). X và Y có công thức phân tử là A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H8 C. CH4 và C2H2 D. CH4 và C4H8 PA: C Câu 38 HH1127NCV Cho 3,36 lít ở đktc hỗn hợp khí X gồm 2anken là đồng đẳng liên tiếp nhau, đi qua bình đựng dung dịch Br2 thì thấy khối lượng bình Br2 tăng 7,95 gam. Thành phần % theo thể tích mỗi chất trong X là A. 21,43% và 78,57% B. 28,32% và 71,68% C. 25,5% và 74,5% D. 56,72% và 43,28% PA: A Câu 39 HH1127NCV Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ Clorin chứa 66,6% Clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử Clo là A. 1,5. B. 3. C. 2. D. 2,5. PA: C Câu 40
- HH1127NCV Chia hỗn hợp ankin thành hai phần bằng nhau, phần I đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần II tác dụng với dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 4 gam. PA: C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương III, IV - Ban cơ bản
9 p | 375 | 68
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương VI – Ban KHTN
8 p | 285 | 60
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 11 chương VIII - Ban cơ bản
9 p | 382 | 60
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VII - Ban cơ bản
8 p | 389 | 58
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương I, II - Ban cơ bản
12 p | 215 | 56
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương VIII - Ban cơ bản
9 p | 231 | 26
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương V - Ban cơ bản
9 p | 262 | 19
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương IX - Ban cơ bản
8 p | 143 | 17
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Phân bón hóa học
2 p | 101 | 5
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Muối amoni
2 p | 74 | 5
-
20 câu hỏi trắc nghiệm Andehit - THPT Trần Đại Nghĩa
2 p | 56 | 5
-
Câu hỏi trắc nghiệm bài: Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit - bazơ
3 p | 43 | 4
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Amoniac
2 p | 47 | 4
-
Câu hỏi trắc nghiệm: Nitơ
2 p | 45 | 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm: Hợp chất của cacbon
3 p | 28 | 3
-
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Hóa học 11 - Bài: Sự điện li
2 p | 65 | 3
-
20 câu hỏi trắc nghiệm bài cacbon - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
2 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn