Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Phần 3
lượt xem 357
download
Tham khảo tài liệu 'câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô - phần 3', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Phần 3
- CÂU HỎI THẢO LUẬN CHƯƠNG 4 1. Hãy cho một ví dụ chứng tỏ quy luật năng suất biên giảm dần của các yếu tố đầu vào? 2. Tại sao, trong ngắn hạn, năng suất biên của một yếu tố sản xuất ban đầu tăng và sau đó giảm sút khi số lượng yếu tố sản xuất đó tăng lên trong một quá trình sản xuất? 3. Khi thuê mướn thêm nhân công, người chủ doanh nghiệp nên quan tâm đến năng suất trung bình hay năng suất biên của những nhân công này? 4. Hãy cho ví dụ về sự thay thế giữa vốn và lao động trong một quá trình sản xuất. Nhà sản xuất nên lựa chọn tập hợp đầu vào nào để sản xuất? 5. Nghiên cứu hiệu suất theo quy mô của một quá trình sản xuất có ý nghĩa gì trong thực tế? 6. Một doanh nghiệp có thể có hàm sản xuất có hiệu suất theo quy mô tăng, cố định và giảm ở mỗi mức sử dụng đầu vào khác nhau không? 7. Một bạn sinh viên đại học sẽ đo lường chi phí cơ hội của thời gian học tập trong trường của mình như thế nào? 8. Tại sao đường chi phí biên của một doanh nghiệp thường có dạng hình chữ U? 9. Nếu chi phí biên của sản xuất lớn hơn biến phí trung bình thì điều này có cho bạn biết biến phí trung bình đang tăng hay giảm hay không? 10. Hãy dùng hình vẽ để chứng minh doanh nghiệp, muốn tối đa hóa lợi nhuận, phải đặt MR = MC. 11. Doanh nghiệp có thể đồng thời đạt được lợi nhuận tối đa và doanh thu tối đa hay không? Tại sao? 12. Tại sao đường MRP của một yếu tố sản xuất chính là đường cầu về yếu tố đầu vào của một doanh nghiệp? BÀI TẬP 1. Giả sử hàm sản xuất cho sản phẩm V là: q = K ⋅ L − 0,8K 2 − 0,2L2 . Trong đó: q là số lượng sản phẩm V, K là vốn và L là lao động. a. Giả sử K = 10, hãy vẽ đường năng suất lao động trung bình. Năng suất lao động trung bình tối đa tương ứng với số lượng lao động là bao nhiêu? Khi đó, số lượng sản phẩm sản xuất ra là bao nhiêu? b. Giả sử là K = 10, hãy vẽ đường năng suất lao động biên. Ứng với số lượng lao động là bao nhiêu thì năng suất lao động biên bằng không? c. Nếu K = 20, câu a và b có kết quả như thế nào? d. Hàm số này có hiệu suất quy mô cố định, giảm hay tăng? 2. Giả sử hàm số sản xuất của sản phẩm B có dạng như sau: q = K 1 / 2 ⋅ L1 / 2 = K ⋅ L . a. Hãy tính năng suất lao động trung bình và năng suất vốn trung bình?
- b. Hãy vẽ đường năng suất lao động trung bình nếu K = 100? 1 1 c. Trong trường hợp K = 100, hãy chứng tỏ là MPL = APL , MP K = AP K . 2 2 d. Hãy vẽ các đường đẳng lượng trong trường hợp q = 100. e. Sử dụng kết quả ở câu c, hãy tính tỷ lệ thay thế biên dọc theo đường q = 10 tại các điểm K = L = 10; K = 25 và L = 4; và K = 4 và L = 25? Có phải là tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên giảm dần không? 3. Giả sử ta có hàm sản xuất có dạng Cobb-Douglas như sau: q = K α ⋅ Lβ , Trong đó α, β > 0 và công ty có thể sử dụng vốn và lao động trên thị trường đầu vào là cạnh tranh hoàn toàn với đơn giá là v và w. Hãy chứng minh rằng để tối thiểu hóa chi phí, ta cần phải có: vK wL = . α β 4. Giả sử sản phẩm H được sản xuất ra theo phương trình sản xuất như sau: q = 2 K ⋅ L. Trong ngắn hạn số vốn được cố định ở mức K = 100. Đơn giá vốn là 1 đơn vị tiền và đơn giá lao động là 4 đơn vị tiền. a. Hãy xác định đường tổng chi phí trong ngắn hạn? Hãy xác định đường chi phí trung bình trong ngắn hạn? b. Hãy xác định hàm số chi phí biên trong ngắn hạn? STC, SATC, và SMC của công ty là bao nhiêu nếu như công ty sản xuất 25, 50, 100, 200 đơn vị sản phẩm H? c. Đường chi phí trung bình cắt đường chi phí biên ở điểm nào? Giải thích tại sao đường MC luôn cắt đường AC tại điểm cực tiểu của AC? 5. Trong các hàm sản xuất dưới đây, hàm nào thể hiện quy luật năng suất biên giảm dần? a. y = x0,2 b. y = 3x c. y = x3 d. y = 6x - 0,1x2 6. Dùng Excel để vẽ đồ thị hàm sản xuất sau: y = 0,4x + 0,09x2 - 0,003x3 khi x biến đổi từ 0 đến 20. Xác định và vẽ các hàm số MP và AP tương ứng. 7. Giả sử có hàm sản xuất như sau: Y = 300 + 200F + 150P - 70F2 - 20P2 + 50FP trong đó: Y là sản lượng của một héc-ta vụ mùa, F là lượng phân bón sử dụng trong năm, P là số máy móc được áp dụng trên 1 héc-ta. a. Dùng Excel để vẽ hàm sản xuất và các đường đẳng lượng của hàm sản xuất này. Giả sử giá một đơn vị của Y là 10, của phân là 40 và của máy móc là 25 (ngàn đồng). b. Số lượng đầu vào tối ưu của phân và máy móc là bao nhiêu? c. Tại điểm tối ưu trên, chi phí cho mỗi đầu vào là bao nhiêu và lợi nhuận là bao nhiêu?
- d. Giả sử nông dân có số vốn giới hạn và chỉ có thể chi không quá 400 ngàn đồng/ha cho hai yếu tố đầu vào. Hãy dùng phương pháp Lagrange để xác định mức đầu vào mà nông dân sẽ sử dụng. Lợi nhuận kiếm được là bao nhiêu? e. So sánh kết quả của hai trường hợp có ràng buộc và không ràng buộc. Giải thích. 8. Giả sử có các số liệu sau về hàm sản xuất. Giá của Y là 5 đvt và của X là 4. Điền vào chỗ trống: X (đầu vào) Y (đầu ra) MP AP MRP ARP 0 0 ______ ______ ______ ______ 10 50 ______ ______ ______ ______ 25 75 ______ ______ ______ ______ 40 80 ______ ______ ______ ______ 50 85 ______ ______ ______ ______ Mức sử dụng đầu vào để tối đa hóa lợi nhuận là bao nhiêu? Chỉ ra điểm này bằng cách tính TR và TFC ở mỗi mức đầu vào như trong bảng. 9. Giả sử có hàm sản xuất: Y = 138 + 0,4X - 0,002X2. a. Doanh nghiệp sẽ sử dụng bao nhiêu X để tối đa hóa sản lượng. b. Doanh nghiệp sẽ sử dụng bao nhiêu X để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá của X là 2 và của Y là 6. c. Lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu ở câu b? d. Lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu ở câu a? e. Giả sử giá của cả đầu vào và đầu ra tăng gấp đôi. Chứng minh số lượng đầu vào để tối đa hóa lợi nhuận không đổi. Lợi nhuận sẽ như thế nào? Giải thích. 10. Giả sử có hàm sản xuất: Y = 0,4x + 0,09x2 - 0,003x3 Giá của X là 20 và của Y là 25. Hãy dùng Excel để tính toán và vẽ đồ thị các đường Y, MP, AP, TR, VC, MRP, ARP khi x biến đổi từ 0 đến 20. Xác định tối đa hóa lợi nhuận.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
70 câu trắc nghiệm môn kinh tế quốc tế
11 p | 2417 | 1150
-
Bài tập trắc nghiệm kinh tế vĩ mô 3
6 p | 2418 | 651
-
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Phần 1
5 p | 1236 | 597
-
Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Kinh tế phát triển
12 p | 2333 | 442
-
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Phần 2
2 p | 894 | 426
-
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế công cộng
6 p | 1369 | 371
-
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Phần 5
4 p | 621 | 336
-
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô - Phần 4
4 p | 721 | 323
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế quốc tế
15 p | 1452 | 295
-
Tóm tắt – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
15 p | 1089 | 220
-
Đề thi trắc nghiệm kinh tế quốc tế ( 2 đề)
15 p | 503 | 131
-
Câu hỏi trắc nghiệm an toàn giao thông - Nguyễn đình Sắc - 1
14 p | 660 | 99
-
Một số câu hỏi trắc nghiệm đúng-sai, giải thích môn Kinh tế quốc tế
3 p | 1279 | 83
-
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô - Chương 1: Khái quát về kinh tế vĩ mô (có đáp án)
6 p | 2388 | 67
-
TRẮC NGHIỆM KINH TẾ CÔNG CỘNG
19 p | 431 | 43
-
Tài liệu câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế Công cộng
9 p | 122 | 25
-
Đề thi trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô (HK 2, năm học 2009): Đề số 8
5 p | 145 | 14
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn