intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm Máy điện (Tham khảo)

Chia sẻ: Lê Văn Đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

451
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Máy điện (Tham khảo) sau đây để biết được những dạng bài tập chính thường được đưa ra trong một đề thi trắc nghiệm về máy điện. Tài liệu phục vụ cho các bạn chuyên ngành Điện - Điện tử và những bạn quan tâm tới lĩnh vực này.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Máy điện (Tham khảo)

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÁY ĐIỆN (THAM KHẢO) 2)Một máy biến áp một pha có các thông số như sau: 3300/250V, 50Hz, có tiết diện lõi 2 mạch từ là 125cm và số vòng dây bên phía điện áp thấp là 70 vòng, xem U1=E1 và U2=E2, giá trị mật độ từ thông cực đại là : a)0,016T b)1,287T c)0,212T d)1,7.10-7T 3)Một máy biến áp một pha có các thông số như sau: 3300/250V, 50HZ, có tiết diện lõi 2 mạch từ là 125cm và số vòng dây bên phía điện áp thấp là 70 vòng, xem U1=E1 và U2 = E2, số vòng dây quấn phía sơ cấp là: a)924 vòng b)5,3 vòng c)8750 vòng d)1,785 vòng 4)Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số vòng 300/23. Số vòng dây quấn sơ cấp là 1500Vòng, tần số nguồn điện là 60Hz. Số vòng dây quấn thứ cấp lúc không tải là : a)19565 vòng b)115 vòng c)33 vòng d)435 vòng 5)Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số vòng 300/23. Sơ cấp được nối với điện áp 1500V, 60Hz. Bỏ qua tổn hao trong máy biến áp, dòng điện sơ cấp là: a)33A b)435A c)6,67A d)3,85A 1
  2. 6)Một máy biến áp một pha 10KVA có tỉ số biến áp là 300/23. Sơ cấp được nối với điện áp 1500V, 60Hz. Dòng điện thứ cấp là: a)6,67A b)435A c)33 d)86,96A 7)Một máy biến áp một pha 100KVA, 3300/400V, 50Hz có số vòng dây quấn thứ cấp là 110 vòng. Số vòng dây quấn sơ cấp là: a)30 vòng b)250 vòng c)908 vòng d)1500 vòng 8)Số vòng dây quấn sơ cấp, thứ cấp của một máy biến áp lần lượt là 350 và 38 vòng. Giả sử sơ cấp được nối với một điện áp 2,2KV, 50Hz, công suất máy biến áp là 48KVA, điện áp thứ cấp lúc không tải là : a)239V b)137V c)21,8V d)20263V 9)Một máy biến áp một pha có điện áp sơ, cấp thứ cấp lần lượt là 400V và 200V, cung cấp cho một phụ tải tiêu thụ 25A ở hệ số công suất cos 0,866 trễ, công suất tác dụng tiêu thụ bởi phụ tải trên là : a)10000W b)5000W c)8660W d)4330W 2
  3. 10)Một máy biến áp một pha có điện áp sơ cấp, thứ cấp lần lượt là 3300V và 240V, cung cấp cho một phụ tải tiêu thụ 25A ở hệ số công suất cos 0,8 trễ, bỏ qua tổn hao trong máy biến áp, công suất định mức Sđm của máy biến áp trên là: a)82,5KVA b)82,5KW c)6KVA d)66KVA 11)Một máy biến áp ba pha công suất định mức 10KVA, có tỉ số vòng dây quấn là 12/1, sơ cấp đấu sao, thứ cấp đấu tam giác, điện áp dây sơ cấp là 6600V, giá trị điện áp không tải phía thứ cấp là: a)550V b)952,6V c)317,5V d)833V 12)Một máy biến áp ba pha công suất định mức 10KVA, có tỉ số vòng dây quấn là 12/1, đấu tam giác- sao, điện áp dây sơ cấp là 6600V, giá trị điện áp không tải phía thứ cấp là: a)550V b)952,6V c)317,5V d)833V 13)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: 3,3%, dòng điện không tải phần trăm: 10,5%. Dòng điện sơ cấp trong thí nghiệm ngắn mạch là: a)954,5A b)86,77A c)9,11A d)100,22A 3
  4. 14)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: 3,3%, dòng điện không tải phần trăm: 10,5%. Dòng điện sơ cấp trong thí nghiệm không tải (Io) là: a)954,5A b)86,77A c)9,11A d)100,22A 15)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, 50HZ, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%=3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải:Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ Rm là : a)355,5Ω b)293,66Ω c)3,24Ω d)811,75Ω 16)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= 3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải: Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện kháng từ hóa mạch từ là: a)13,27KΩ b)10,97Ω c)109,7kΩ d)811,3Ω 17)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 10500KVA, 121/11KV, điện áp ngắn mạch phần trăm: Un%= 3,3, dòng điện không tải phần trăm: Io%=10,5, tổn hao không tải: Po= 29,5KW, tổn hao ngắn mạch: Pn=81,5KW. Giả sử thí nghiệm không tải được thực hiện với phần hạ áp hở mạch, điện áp trong thí nghiệm ngắn mạch là: a)217,8V b)3,99KV 4
  5. c)1,155KV d)0,693KV 18)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện áp ngắn mạch là: a)74,67V b)37,27V c)14,5V d)29V 19)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện trở dây quấn sơ cấp R1 là: a)0,3592Ω b)0,66 Ω c)0,1392 Ω d)0,33 Ω 20)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V , 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện trở dây quấn thứ cấp R2 là: a)0,035Ω b)0,165Ω c)0,33Ω d)0,18Ω 21)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60Hz, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện kháng tản của dây quấn thứ cấp X2 là: 5
  6. a)0,66Ω b)0,33Ω c)0,0825Ω d)0,07Ω 22)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm ngắn mạch thu được như sau: Điện trở ngắn mạch Rn=0,2784Ω, tổng trở ngắn mạch Zn=0,7168Ω. Biết rằng thí nghiệm ngắn mạch thực hiện bên phía điện áp cao (cao áp ngắn mạch). Điện kháng tản của dây quấn sơ cấp X1 là: a)0,33Ω b)0,07Ω c)0,66Ω d)0,0825Ω 23)Một máy biến áp một pha có các thông số định mức như sau: 25KVA, 480/240V, 60HZ, kết quả thí nghiệm không tải thu được như sau: Dòng điện không tải Io=9,7A, tổn hao ngắn mạch Po=720W. Biết rằng thí nghiệm không tải được thực hiện bên phía điện áp thấp (cao áp hở mạch).Giá trị dòng điện không tải phần trăm là: a)18,65% b)9,31% c)1,34% d)13,4% 24)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=25KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =135W, tổn hao ngắn mạch Pn=690W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,7, dòng điện không tải phần trăm Io%=3,2. Dòng điện sơ cấp định mức của máy biến áp trên là: a)1,32A b)2,3A c)20,83A d)36,1A 6
  7. 24)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =10/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =440W, tổn hao ngắn mạch Pn=1325W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=8. Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến áp trên là: a)72,17A b)41,67A c)1,67A d)2,89A 25)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến áp trên là: a)33,33A b)57,74A c)3,85A d)6,67A 26)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Dòng điện sơ cấp định mức của máy biến áp trên là: a)33,33A b)57,74A c)3,85A d)6,67A 27)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=40KVA, U1đm/U2đm =6/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =175W, tổn hao ngắn mạch Pn=880W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=3. Khi chọn một máy biến áp để làm việc song song với máy biến áp trên ta chọn máy biến áp có các thông số như sau: a)Sđm= 50KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV 7
  8. b)Sđm= 40KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=3 c)Sđm= 250KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=4,5,tổ nối dây /Y-11 d)Sđm= 250KVA,U1đm/U2đm=6/0,4KV, Un%=4,5,tổ nối dây Y/-11 28)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =330W, tổn hao ngắn mạch Pn=1970W,điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,6.Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch thì dòng điện trong thí nghiệm không tải của máy biến áp trên là: a)9,16A b)0,24A c)0,41A d)0,71A 29)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=30KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =250W, tổn hao ngắn mạch Pn=850W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=8. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch thì dòng điện trong thí nghiệm không tải của máy biến áp trên là: a)0,127A b)0,22A c)0,38A d)0,66A 30)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=160KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =510W, tổn hao ngắn mạch Pn=2650W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,4. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch. Tổng trở không tải Zm của máy biến áp trên là (Xem Zo =Zm): a)31KΩ b)28,72KΩ c)9,57KΩ 8
  9. d)0,43KΩ 31)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: Sđm=160KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,4KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po =510W, tổn hao ngắn mạch Pn=2650W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=4,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=2,4. Giả sử trong thí nghiệm không tải phần thứ cấp hở mạch. Điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ lõi thép máy biến áp trên Rm là (Xem Ro=Rm): a)679,7Ω b)4125,3Ω c)2039Ω d)2,37Ω 32)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Điện trở tương ứng với tổn hao mạch từ Rm là (Xem Ro =Rm): a)8,5.10-3 Ω b)1,22Ω c)589,07Ω d)333,3Ω 33)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Tổng trở không tải Zo của máy biến áp trên là (Xem Zo =Zm): a)18,37Ω b)2,12KΩ c)3,67KΩ d)10,6Ω 34)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 9
  10. 197,94A. Giả sử trong thí nghiệm ngắn mạch, phần thứ cấp ngắn mạch mạch, điện trở ngắn mạch của máy biến áp trên là : a)20,20Ω b)4,9Ω c)8,5 Ω d)11,66 Ω 35)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Tổng trở ngắn mạch của máy biến áp trên là : a)12,13Ω b)1Ω c)7Ω d)210Ω 36)Một máy biến áp ba pha có các thông số định mức như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, tổn hao không tải Po =1000W, tổn hao ngắn mạch Pn=4000W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6. Dòng điện định mức thứ cấp 197,94A. Điện kháng ngắn mạch của máy biến áp trên là : a)121,2Ω b)1Ω c)7Ω d)210Ω 37)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng ngắn mạch của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)31,58Ω d)0,22Ω 10
  11. 38)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng từ hóa của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)31,58Ω d)0,22Ω 39)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện trở dây quấn sơ cấp R1 của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)31,58Ω d)0,22Ω 40)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng rỉ dây quấn sơ cấp X1 của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)57,38Ω d)0,22Ω 41)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện trở dây quấn thứ cấp của máy biến áp là: a)114,76Ω b)30,04KΩ c)53,58Ω 11
  12. d)0,22Ω 42)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV Rn=63,16Ω, Zn=131Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng rỉ dây quấn thứ cấp của máy biến áp là: a)0,4Ω b)30,04KΩ c)53,58Ω d)0,22Ω 43)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: U1đm/U2đm =6,3/0,525KV R1 =31,58Ω, R2 =0,22Ω, X1=57,38Ω, X2=0,4Ω, Ro=0,34KΩ, Zo=30,05KΩ. Điện kháng và điện trở thứ cấp qui đổi về sơ cấp có giá trị là: a) b) c) d) 44)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6,5. Tổn hao không tải khi máy biến áp làm việc với phụ tải bằng 0,6 định mức là: a)600W b)216W c)360W d)3000W 45)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6,5. Tổn hao dây quấn khi máy biến áp làm việc với phụ tải bằng 0,6 định mức là: a)2400W 12
  13. b)1440W c)864W d)3000W 46)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W, điện áp ngắn mạch phần trăm Un%=5,5, dòng điện không tải phần trăm Io%=6,5. Tổng tổn khi máy biến áp làm việc với phụ tải bằng 0,6 định mức là: a)3000W b)2400W c)600W d)1464W 47)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11. Khi máy biến áp trên làm việc với phụ tải thì điện áp giữa hai đầu phụ tải là 500V thì độ biến thiên điện áp thứ cấp phần trăm là: a)0,05% b)4,76% c)25% d)-4,76% 48)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, điện trở dây quấn sơ cấp R1=31,58Ω, điện trở dây quấn thứ cấp R2=0,22Ω, điện kháng dây quấn sơ cấp X1=57,38Ω, điện kháng dây quấn thứ cấp X2=0,4Ω. Nếu dòng điện thí nghiệm ngắn mạch bằng dòng điện định mức sơ cấp thì điện áp ngắn mạch thành phần điện trở (điện áp pha) là: a)167V b)84V c)152,5V d)303V 49)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, điện trở dây quấn sơ cấp R1=31,58Ω, điện trở dây quấn thứ cấp R2=0,22Ω, điện 13
  14. kháng dây quấn sơ cấp X1=57,38Ω, điện kháng dây quấn thứ cấp X2=0,4Ω. Nếu dòng điện thí nghiệm ngắn mạch bằng dòng điện định mức sơ cấp thì điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng(điện áp pha) là: a)167V b)84V c)152,5V d)303V 50)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, điện áp ngắn mạch thành phần điện trở là 167V, điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng là 303V.Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm và điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng phần trăm (so với điện áp sơ cấp )là: a)Un%=2,65, Unx%=4,8 b)Un%=4,6, Unx%=8,3 c)Un%=26,5, Unx%=48 d)Un%=1,53, Unx%=2,77 51)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11, điện áp ngắn mạch thành phần điện trở là 167V, điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng là 303V.Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm và điện áp ngắn mạch thành phần điện kháng phần trăm (so với điện áp sơ cấp )là: a)Un%=2,65, Unx%=4,8 b)Un%=4,6, Unx%=8,3 c)Un%=26,5, Unx%=48 d)Un%=1,53, Unx%=2,77 52)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11. Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unr%=2,65, đện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unx%=4,8. Máy vận hành với hệ số tải là =0,6. Điện áp ngắn mạch phần trăm có giá trị là: a)Un% =9,5 b)Un%=5,5 14
  15. c)Un% =3,16 d)Un% =16,5 53)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11. Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unr%=2,65, đện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unx%=4,8. Giả sử máy vận hành với hệ số tải là =0,6 và hệ số công suất cos=0,8 trễ. Độ biến thiên điện áp thứ cấp phần trăm là : a)3% b)-0,456% c)3,258% d)-1,35% 54)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=50KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây Y/-11. Điện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unr%=2,65, đện áp ngắn mạch thành phần điện trở phần trăm Unx%=4,8. Giả sử máy vận hành với hệ số tải là =0,6 và hệ số công suất cos=0,8 sớm. Độ biến thiên điện áp thứ cấp phần trăm là : a)3% b)-0,456% c)3,258% d)-1,35% 55)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W. Máy biến áp trên vận hành với một phụ tải định mức có hệ số công suất cos=0,8 trễ. Hiệu suất của máy là: a)80% b)79,76% c)96,38% d)95,23% 56)Một máy biến áp ba pha có các thông số như sau: Sđm=100KVA, U1đm/U2đm =6,3/0,525KV, tổ nối dây /Y-11, tổn hao không tải Po=600W, tổn hao ngắn mạch Pn=2400W. Máy biến áp trên vận hành với một phụ tải có hệ số tải =0,6 và hệ số công suất cos=0,8 trễ. Hiệu suất của máy là: 15
  16. a)80% b)79,76% c)96,38% d)98,2% 57)Một MBA ba pha có mỗi cuộn dây sơ cấp có điện áp định mức 8660,254V, mỗi cuộn dây thứ cấp có điện áp định mức 400V. Hỏi nếu máy biến áp trên được đấu Y/ thì điện áp định mức của MBA trên có giá trị là : a)8660,254/400V b)15000/220V c)15000/400V d)8660,254/400V 58)Một MBA ba pha có mỗi cuộn dây sơ cấp có điện áp định mức 8660,254V, mỗi cuộn dây thứ cấp có điện áp định mức 400V. Hỏi nếu máy biến áp trên được đấu Y/ thì điện áp định mức của MBA trên có giá trị là : a)8660,254/400V b)15000/220V c)15000/400V d)8660,254/400V ĐỘNG CƠ KĐB BA PHA 1)Một động cơ không đồng bộ ba pha =1,7KW, 50Hz, số từ cực 2p=6, tốc độ = 835 vòng/phút. Tốc độ từ trường xoay là: a)750 vòng/phút b)1000 vòng/phút c)1500 vòng/phút d)3000 vòng/phút 16
  17. 2)Một động cơ không đồng bộ ba pha =2,7KW, 50Hz, số từ cực 2p=6, tốc độ = 835 vòng/phút. Độ trượt là: a)165 b)0,165 c)-0,165 d)0,44 3)Một động cơ không đồng bộ ba pha =2,7KW, 50HZ, tốc độ = 835 vòng/phút, tốc độ từ trường xoay là 1000 vòng/phút. Số từ cực của động cơ là: a)8 từ cực b)4 từ cực c)6 từ cực d)2 từ cực 4)Một động cơ không đồng bộ ba pha =3KW, 50HZ, tốc độ = 2838 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,845, điện áp 220/380V-/Y.Nếu điện áp nguồn là ba pha 380V thì động cơ được đấu dây theo kiểu: a)Sao b)Tam giác c)Sao song hàng d)Tam giác song song 5)Một động cơ không đồng bộ ba pha =3KW, 50Hz, tốc độ = 2838 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,845, điện áp 220/380V-/Y. Nếu điện áp nguồn là ba pha 380V thì dòng điện định mức là: a)4,56A b)5,18A c)6,13A d)3,54A 17
  18. 6)Một động cơ không đồng bộ ba pha =3KW, 50HZ, tốc độ = 2838 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,845, điện áp 220/380V-/Y. Công suất tác dụng mà động cơ nhận từ nguồn điện là: a)2,54KW b)3,55KW c)2,64KW d)3,41KW 7)Một động cơ không đồng bộ ba pha =7,5KW, 50HZ, tốc độ = 2922 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,875, điện áp 220/380V-/Y. Tổng tổn hao của động cơ là: a)1,02KW b)0,94KW c)1,07KW d)0,6KW 8)Khi phụ tải gắn vào trục động cơ tăng lên thì độ trượt sẽ: a)Giảm b)Tăng c)Không đổi d)Giảm rất nhiều 9)Một động cơ không đồng bộ ba pha =7,5KW, 50Hz, tốc độ = 2922 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,875, điện áp 220/380V-/Y. Moment định mức tạo ra trên trục động cơ là: a)24,51Nm b)23,88Nm c)0,41Nm d)77Nm 10)Một động cơ không đồng bộ ba pha =7,5KW, 50HZ, tốc độ = 2922 vòng/phút, cos=0,88, hiệu suất =0,875, điện áp 220/380V-/Y. Tôc độ góc của động cơ là: 18
  19. a)305,84rad/sec b)314 c)18350rad/phút d)306rad/sec hoặc 18350rad/phút 11)Một động cơ không đồng bộ ba pha =11KW, 50HZ, tốc độ = 1458 vòng/phút, cos=0,87, hiệu suất =0,89, điện áp 220/380V-/Y. Tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức . Moment mở máy của động cơ là: a)72,1Nm b)144,2Nm c)70Nm d)140Nm 12)Nếu nguồn điện là ba pha 380V thì để mở máy sao-tam giác ta chọn động cơ có số liệu như sau: a)220/380V-/Y b)380- c)220/440-YY/Y d)127/220-/Y 13)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 143Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức . Nếu mở máy bằng cách đổi nối sao-tam giác thì moment mở máy là: a)82,6Nm b)47,7Nm c)66,73Nm d)115,6Nm 14)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 143Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức Động cơ được mở máy đấu sao với cuộn kháng mắc trong 19
  20. mạch stator và khi mở máy điện áp ở hai đầu cuộn kháng là 55V, điện áp nguồn là 380V ba pha. Moment mở máy trong trường hợp này là: a)267Nm b)112,6Nm c)107,25Nm d)190,67Nm 15)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 143Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức Động cơ được mở máy qua cuộn kháng mắc trong mạch stator sao cho tỉ số giữa điện áp mở máy trực tiếp và điện áp mở máy gián tiếp là k=2. Moment mở máy trong trường hợp này là: a)72,15Nm b)286Nm c)50,05Nm d)143Nm 16)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 195Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức Động cơ được mở máy qua máy biến áp tự ngẫu với tỉ số giữa điện áp mở máy trực tiếp và điện áp mở máy gián tiếp là k =2. Moment mở máy trong trường hợp này là: a)97,5Nm b)136,5Nm c)193Nm d)68,25Nm 17)Một động cơ không đồng bộ ba pha có moment định mức 195Nm, tỉ số giữa moment mở máy và moment định mức Động cơ dự định mở máy sao-tam giác, vậy moment cản phải là: a) √ Nm b) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2