intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm về Thông tư 44/2014/TT-BCT quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia

Chia sẻ: Pham Xuan Truong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:190

165
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu thông tin đến các bạn với 112 câu hỏi trắc nghiệm về tìm hiểu về Thông tư 44/2014/TT-BCT quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung của tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm về Thông tư 44/2014/TT-BCT quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia

  1. THÔNG TƯ 44/2014/TT-BCT (Thông tư Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia ban hành kèm theo quyết định số 44/2014/TT-BCT ngày 28/11/2014 của Bộ Công thương) Câu 1: Quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia áp dụng cho cấp điện áp nào (Điều 1) A. 0.4 kV trở lên B. 01 kV trở lên C. 10 kV trở lên D. 35 kV trở lên Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 2: Quy trình thao tác trong hệ thống điện quốc gia áp dụng cho các đối tượng (Điều 2) A. Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia B. Đơn vị phát điện, đơn vị truyền tải điện, đơn vị phân phối, phân phối và bán lẻ điện C. Khách hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ lưới điện truyền tải, khách hàng sử dụng lưới điện phân phối có trạm riêng; Nhân viên vận hành của các đơn vị; Các tổ chức cá nhân có liên quan khác D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 3: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người ra lệnh thao tác bao gồm (Điều 3) A. Điều độ viên tại các Cấp điều độ B. Trưởng ca nhà máy điện, Trưởng kíp trạm điện của trung tâm điều khiển C. Trưởng kíp trạm điện D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 4: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người nhận lệnh là (Điều 3) A. Trưởng ca các nhà máy điện B. Trưởng kíp trạm 500kV, 220kV C. Nhân viên vận hành cấp dưới trực tiếp của người ra lệnh D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 5: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người giám sát là (Điều 3) A. Điều độ viên phụ trách B. Trưởng ca, Trưởng kíp, Trực chính tại nhà máy điện, trung tâm điều khiển C. Trưởng kíp, Trực chính tại trạm điện; Nhân viên trực thao tác được giao nhiệm vụ tại lưới điện phân phối D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 6: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người thao tác là (Điều 3) A. Điều độ viên tại các Cấp điều độ
  2. B. Nhân viên vận hành được giao nhiệm vụ tại nhà máy điện, trạm điện, trung tâm điều khiển C. Nhân viên trực thao tác tại lưới điện phân phối D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 7: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trung tâm điều khiển là (Điều 3) A. Trung tâm được trang bị hệ thống cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, viễn thông để có thể giám sát, điều khiển từ xa một nhóm nhà máy điện, nhóm trạm điện hoặc các thiết bị đóng cắt trên lưới điện B. Trung tâm được trang bị hệ thống cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin để có thể giám sát, điều khiển từ xa một nhóm nhà máy điện, nhóm trạm điện C. Trung tâm được trang bị hệ thống cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, viễn thông để có thể giám sát, điều khiển từ xa một nhóm nhà máy điện D. Trung tâm được trang bị hệ thống cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, viễn thông để có thể giám sát, điều khiển từ xa Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 8: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trách nhiệm của Đơn vị quản lý vận hành (Điều 4) A. Ban hành quy trình thao tác thiết bị điện thuộc phạm vi quản lý B. Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị đảm bảo hoạt động ổn định C. Hằng năm tổ chức đào tạo, kiểm tra, diễn tập kỹ năng thao tác cho nhân viên vận hành ít nhất một lần D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 9: Nhân viên vận hành tại nhà máy điện, trạm điện không phải lập phiếu thao tác trong trường hợp nào (Điều 4) A. Xử lý sự cố B. Thao tác đơn giản có số bước thao tác không quá 03 bước C. Phương án A, B D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ Câu 10: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định viết, duyệt và thực hiện phiếu thao tác đối với Đơn vị quản lý vận hành và các Cấp điều độ có quyền điều khiển (Điều 4) A. Cấp điều độ có quyền điều khiển có trách nhiệm viết phiếu, duyệt phiếu và chỉ huy thực hiện phiếu thao tác B. Cấp điều độ có quyền điều khiển có trách nhiệm viết, duyệt và chỉ huy thực hiện phiếu thao tác khi phải phối hợp thao tác thiết bị điện tại nhiều trạm điện, nhà máy điện, trung tâm điều khiển hoặc trong trường hợp thao tác xa từ cấp điều độ có quyền điều khiển C. Đơn vị quản lý vận hành có trách nhiệm viết, duyệt và thực hiện phiếu thao tác trong nội bộ phạm vi 01 (một) trạm điện, nhà máy điện, trung tâm điều khiển D. Phương án B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT
  3. Câu 11: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định chế độ mất liên lạc (Điều 5) A. Không cho phép truyền lệnh thao tác qua nhân viên vận hành trực ban trung gian tại các đơn vị khác B. Cho phép truyền lệnh thao tác qua nhân viên vận hành trực ban trung gian tại các đơn vị khác C. Cho phép truyền lệnh thao tác thông qua trực ban Điều độ quốc gia D. Cho phép truyền lệnh thao tác thông qua trực ban Công ty lưới điện cao thế miền bắc Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 12: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trách nhiệm của Nhân viên vận hành trực ban trung gian khi truyền lệnh (Điều 5) A. Phải ghi âm, ghi chép lệnh đầy đủ vào sổ và có trách nhiệm chuyển ngay lệnh thao tác đến đúng người nhận lệnh B. Phải có trách nhiệm chuyển ngay lệnh thao tác đến đúng người nhận lệnh. Trường hợp nhân viên vận hành trực ban trung gian không liên lạc được với người nhận lệnh, phải báo lại ngay cho người ra lệnh biết C. Phải ghi âm, ghi chép lệnh đầy đủ vào sổ và có trách nhiệm chuyển ngay lệnh thao tác đến đúng người nhận lệnh. Trường hợp nhân viên vận hành trực ban trung gian không liên lạc được với người nhận lệnh, phải báo lại ngay cho người ra lệnh biết D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 13: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đối với người ra lệnh thao tác (Điều 5) A. Phải thông báo rõ họ tên và phải xác định rõ họ tên, chức danh người nhận lệnh; Lệnh thao tác phải ngắn gọn, rõ ràng, chính xác và chỉ rõ mục đích thao tác; Trong trường hợp dự báo có khả năng không liên lạc được cho phép ra lệnh thao tác nhiều nhiệm vụ và thống nhất thời gian thao tác B. Lệnh thao tác phải ngắn gọn, rõ ràng, chính xác và chỉ rõ mục đích thao tác; Trong trường hợp dự báo có khả năng không liên lạc được cho phép ra lệnh thao tác nhiều nhiệm vụ và thống nhất thời gian thao tác C. Phải thông báo rõ họ tên và phải xác định rõ họ tên, chức danh người nhận lệnh; Lệnh thao tác phải ngắn gọn, rõ ràng, chính xác và chỉ rõ mục đích thao tác D. Phải thông báo rõ họ tên và phải xác định rõ họ tên; Lệnh thao tác phải ngắn gọn, rõ ràng, chính xác; Trong trường hợp dự báo có khả năng không liên lạc được cho phép ra lệnh thao tác nhiều nhiệm vụ Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 14: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đối với người nhận lệnh thao tác (Điều 5) A. Nhắc lại lệnh, ghi chép đầy đủ lệnh thao tác, tên người ra lệnh và thời điểm yêu cầu thao tác B. Trường hợp chưa hiểu rõ lệnh thao tác, có quyền đề nghị người ra lệnh giải thích và chỉ tiến hành thao tác khi hiểu rõ lệnh thao tác C. Chỉ khi người ra lệnh xác định hoàn toàn đúng và cho phép thao tác thì mới được tiến hành thao tác. Thao tác xong phải ghi lại thời điểm kết thúc và báo cáo lại cho người ra lệnh D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK
  4. Câu 15: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định lệnh điều độ được coi là thực hiện xong khi (Điều 5) A. Người nhận lệnh đã thao tác xong theo lệnh B. Người nhận lệnh báo cáo cho người ra lệnh biết kết quả đã hoàn thành C. Đã quá giờ hẹn thao tác D. Người ra lệnh báo cáo cho người nhận lệnh biết kết quả đã hoàn thành Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 16: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định có mấy mẫu phiếu thao tác (Điều 6) A. 01 mẫu B. 02 mẫu C. 03 mẫu D. 04 mẫu Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 17: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định với phiếu thao tác (Điều 6) A. Phiếu thao tác phải rõ ràng, không được sửa chữa tẩy xóa và thể hiện rõ phiếu được viết cho sơ đồ kết dây nào B. Mọi sự thay đổi nội dung thao tác trong phiếu thao tác phải được sự đồng ý của người duyệt phiếu và phải ghi vào mục “Các sự kiện bất thường trong thao tác” C. Các phiếu thao tác lập ra phải được đánh số D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 18: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định thời gian lưu trữ đối với phiếu thao tác (Điều 6) A. Những phiếu thao tác đã thực hiện xong phải được lưu trữ ít nhất 03 tháng B. Những phiếu thao tác đã thực hiện xong phải được lưu trữ ít nhất 06 tháng C. Những phiếu thao tác đã thực hiện xong phải được lưu trữ ít nhất 03 tháng. Phiếu thao tác phải được lưu lại trong hồ sơ điều tra trong trường hợp thao tác có xảy ra sự cố hoặc tai nạn D. Tùy theo yêu cầu của từng đơn vị Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 19: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định phiếu thao tác mẫu được lập cho các thao tác (Điều 6) A. Tách hoặc đưa vào vận hành thanh cái, máy biến áp, thiết bị bù B. Dùng máy cắt vòng thay cho máy cắt đang vận hành và ngược lại C. Tách hoặc đưa vào vận hành đường dây D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 20: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu tại trạm điện theo kế hoạch (Điều 7) A. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trạm điện B. Người viết phiếu là nhân viên vận hành hoặc nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trạm điện hoặc người được uỷ quyền
  5. C. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trạm điện D. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trạm điện hoặc người được uỷ quyền Đối tượng áp dụng: T220/110 Câu 21: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu tại nhà máy điện theo kế hoạch (Điều 7) A. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành nhà máy điện B. Người viết phiếu là nhân viên vận hành hoặc nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Giám đốc, Phó giám đốc nhà máy, Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành nhà máy điện hoặc người được uỷ quyền C. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành nhà máy điện D. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành nhà máy điện hoặc người được uỷ quyền Đối tượng áp dụng: NMĐ Câu 22: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu tại trung tâm điều khiển theo kế hoạch (Điều 7) A. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trung tâm điều khiển B. Người viết phiếu là nhân viên vận hành hoặc nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trung tâm điều khiển hoặc người được uỷ quyền C. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trung tâm điều khiển D. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trung tâm điều khiển hoặc người được uỷ quyền Đối tượng áp dụng: TTĐK Câu 23: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu tại Cấp điều độ theo kế hoạch (Điều 7) A. Người viết phiếu là cán bộ phương thức; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó phòng điều độ B. Người viết phiếu là cán bộ phương thức được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó đơn vị điều độ, Trưởng, Phó phòng điều độ hoặc người được uỷ quyền C. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó phòng điều độ D. Người viết phiếu là cán bộ phương thức được giao nhiệm vụ viết phiếu thao tác; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó phòng điều độ hoặc người được uỷ quyền Đối tượng áp dụng: ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 24: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu tại Công ty điện lực quận, huyện hoặc Điện lực quận, huyện theo kế hoạch (Điều 7)
  6. A. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ; Người duyệt phiếu là Lãnh đạo đơn vị B. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ; Người duyệt phiếu là Lãnh đạo đơn vị hoặc người được uỷ quyền C. Người viết phiếu là nhân viên được giao nhiệm vụ; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó phòng điều độ D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: ĐĐV Bx, KSPT Câu 25: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu đột xuất tại trạm điện (Điều 8) A. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trạm điện B. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trạm điện, Trưởng kíp, Trực chính C. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trạm điện D. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng kíp, Trực chính Đối tượng áp dụng: T220/110 Câu 26: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu đột xuất tại nhà máy điện (Điều 8) A. Người viết phiếu là nhân viên vận hành thiết bị điện; Người duyệt phiếu là Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành nhà máy điện B. Người viết phiếu là nhân viên vận hành thiết bị điện; Người duyệt phiếu là Giám đốc, Phó giám đốc nhà máy; Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành nhà máy điện; Trưởng ca, Trưởng kíp C. Người viết phiếu là nhân viên vận hành thiết bị điện; Người duyệt phiếu là Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành nhà máy điện D. Người viết phiếu là nhân viên vận hành thiết bị điện; Người duyệt phiếu là Quản đốc, Phó quản đốc phân xưởng vận hành nhà máy điện; Trưởng ca, Trưởng kíp Đối tượng áp dụng: NMĐ Câu 27: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu đột xuất tại trung tâm điều khiển (Điều 8) A. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trung tâm điều khiển B. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó trung tâm điều khiển; Trưởng ca, Trưởng kíp C. Người viết phiếu là nhân viên vận hành; Người duyệt phiếu là Trưởng ca, Trưởng kíp D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: TTĐK Câu 28: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu đột xuất tại Cấp điều độ (Điều 8) A. Người viết phiếu là Điều độ viên; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó phòng điều độ B. Người viết phiếu là Điều độ viên; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó đơn vị điều độ, Trưởng, Phó phòng điều độ; Điều độ viên phụ trách ca C. Người viết phiếu là Điều độ viên; Người duyệt phiếu là Trưởng, Phó phòng điều độ, Điều độ viên phụ trách ca D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai
  7. Đối tượng áp dụng: ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 29: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định người viết phiếu và người duyệt phiếu đột xuất tại Công ty điện lực quận, huyện hoặc Điện lực quận, huyện (Điều 8) A. Người viết phiếu là nhân viên trực thao tác; Người duyệt phiếu là Lãnh đạo đơn vị B. Người viết phiếu là nhân viên trực thao tác được giao nhiệm vụ viết phiếu; Người duyệt phiếu là Lãnh đạo đơn vị hoặc nhân viên trực thao tác được giao nhiệm vụ duyệt phiếu thao tác C. Người viết phiếu là nhân viên trực thao tác; Người duyệt phiếu là nhân viên trực thao tác được giao nhiệm vụ duyệt phiếu thao tác D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: ĐĐV Bx, KSPT Câu 30: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định thời gian chuyển phiếu thao tác theo kế hoạch tới nhân viên vận hành trực tiếp thao tác (Điều 9) A. Trước 15 phút thời gian dự kiến thao tác B. Trước 30 phút thời gian dự kiến thao tác C. Trước 45 phút thời gian dự kiến thao tác D. Trước 60 phút thời gian dự kiến thao tác Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 31: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định hình thức chuyển phiếu thao tác giữa các đơn vị (Điều 9) A. Đọc qua điện thoại B. Qua fax, mail C. Chuyển trực tiếp D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 32: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia yêu cầu đối với người ra lệnh (Điều 11) A. Nắm vững nội dung thao tác B. Chịu trách nhiệm về lệnh thao tác C. Phương án A, B D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 33: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đối với người giám sát, người thao tác khi xuất hiện cảnh báo hoặc trục trặc, bất thường trong quá trình thao tác phải (Điều 12) A. Ngừng thao tác để kiểm tra và tìm nguyên nhân trước khi thực hiện các thao tác tiếp theo B. Thao tác các bước còn lại của phiếu thao tác sau đó báo lên Cấp điều độ có quyền điều khiển C. Báo cáo Lãnh đạo đơn vị sau đó thực hiện theo lệnh trực tiếp D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1
  8. Câu 34: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định với người giám sát, người thao tác (Điều 13) A. Người thao tác trực tiếp phải có bậc an toàn từ bậc 03, người giám sát phải có bậc an toàn từ bậc 04 B. Đã được đào tạo và kiểm tra đạt được chức danh vận hành và được bố trí làm công việc thao tác. Người thao tác trực tiếp phải có bậc an toàn từ bậc 03 trở lên, người giám sát phải có bậc an toàn từ bậc 04 trở lên C. Đã được đào tạo và kiểm tra đạt được chức danh vận hành và được bố trí làm công việc thao tác. Người giám sát, người thao tác trực tiếp phải có bậc an toàn từ bậc 03 D. Đã được đào tạo và kiểm tra đạt được chức danh vận hành và được bố trí làm công việc thao tác. Người giám sát, người thao tác trực tiếp phải có bậc an toàn từ bậc 04 Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK Câu 35: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định sau khi kết thúc thao tác nhân viên vận hành phải ghi chép đầy đủ vào sổ nhật ký vận hành các nội dung sau (Điều 13) A. Tên phiếu thao tác B. Những thay đổi trong sơ đồ rơ le bảo vệ và tự động, tiếp địa di động C. Những thay đổi kết dây trên sơ đồ vận hành, các đội công tác đang làm việc hoặc đã kết thúc công tác D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 36: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đối với người thao tác tại đơn vị (Điều 14) A. Trong quá trình thao tác các thiết bị nhất thứ, phải tiến hành những thao tác cần thiết đối với thiết bị rơ le bảo vệ và tự động phù hợp với quy trình của đơn vị về vận hành các trang thiết bị đó B. Trong trường hợp không thao tác được do mạch khóa liên động: Dừng thao tác, kiểm tra. Báo lại cho Cấp điều độ có quyền điều khiển C. Phương án A, B D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK Câu 37: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định quyền cho phép thay đổi chế độ làm việc của mạch khóa liên động (Điều 14) A. Lãnh đạo trực tiếp đơn vị B. Nhân viên vận hành cấp trên C. Phương án A, B D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 38: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định về thao tác trong giờ có nhu cầu sử dụng điện cao và thời gian giao nhận ca (Điều 15) A. Không cho phép B. Hạn chế C. Được phép không hạn chế D. Cả 03 phương án đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT
  9. Câu 39: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia cho phép thao tác trong giờ có nhu cầu sử dụng điện cao và thời gian giao nhận ca trong những trường hợp nào (Điều 15) A. Xử lý sự cố B. Đe dọa an toàn đến người hoặc thiết bị C. Cần hạn chế phụ tải để ổn định hệ thống điện D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 40: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trong trường hợp thao tác phức tạp, kéo dài đến giờ giao nhận ca. Nhân viên vận hành được phép giao nhận ca khi (Điều 15) A. Được sự đồng ý của Lãnh đạo trực tiếp đơn vị B. Được sự đồng ý của Điều độ viên cấp trên C. Nhân viên vận hành ca sau đồng ý nhận ca D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 41: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định khi điều kiện thời tiết xấu (ngoài trời có mưa tạo dòng trên thiết bị điện, giông sét, ngập lụt, gió từ cấp 6 trở lên) thì Nhân viên vận hành có được phép thao tác ngoài trời tại vị trí đặt thiết bị (Điều 16) A. Không được phép B. Có được phép C. Chỉ thực hiện khi có lệnh của Điều độ cấp trên hoặc lệnh của Lãnh đạo trực tiếp đơn vị D. Được phép khi hệ thống điện vận hành ở chế độ cực kỳ khẩn cấp Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 42: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định khi điều kiện thời tiết xấu (ngoài trời có mưa tạo dòng trên thiết bị điện, giông sét, ngập lụt, gió từ cấp 6 trở lên) thì Nhân viên vận hành chỉ được phép thao tác khi (Điều 16) A. Thao tác được thực hiện ngoài trời tại vị trí đặt thiết bị B. Thao tác được thực hiện từ phòng điều khiển và không cần kiểm tra trạng thái tại chỗ của thiết bị đóng cắt C. Thao tác được thực hiện từ các Cấp điều độ D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 43: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định cho phép tạm ngừng thao tác trong trường hợp nào (Điều 17) A. Thời gian thao tác kéo dài liên tục quá 04 giờ B. Thao tác thực hiện ngoài trời trong điều kiện thời tiết xấu C. Đang thao tác mà xẩy ra sự cố, hiện tượng bất thường D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 44: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trong trường hợp thao tác kéo dài liên tục quá 04 giờ thì thời gian tạm ngừng thao tác cho phép (Điều 17) A. Không quá 30 phút B. Không quá 60 phút
  10. C. Không quá 90 phút D. Không quá 120 phút Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 45: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đối với thao tác xa có kế hoạch liên quan đến giao nhận thiết bị (Điều 18) A. Đơn vị quản lý vận hành phải cử nhân viên vận hành tới trực tại trạm điện hoặc nhà máy điện trong thời gian thực hiện thao tác xa B. Đơn vị quản lý vận hành phải cử nhân viên vận hành tới trực tại trạm điện hoặc nhà máy điện trong thời gian thực hiện thao tác xa để thực hiện các biện pháp an toàn và giao nhận thiết bị C. Thao tác tại các Cấp điều độ, Trung tâm điều khiển và giao nhận thiết bị với trực ban của Đơn vi quản lý vận hành D. Thao tác tại các Cấp điều độ và giao nhận thiết bị với trực ban của Đơn vị quản lý vận hành Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 46: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định điều kiện thực hiện thao tác xa (Điều 19) A. Hệ thống giám sát, điều khiển, thông tin viễn thông và thu thập tín hiệu liên kết hoạt động chính xác, tin cậy B. Trạng thái khóa điều khiển thiết bị tại các đơn vị để ở vị trí điều khiển từ xa C. Hệ thống điều khiển tại trung tâm điều độ, trung tâm điều khiển hoạt động tốt D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 47: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đối với thao tác máy cắt (Điều 20) A. Cho phép đóng, cắt phụ tải và ngắn mạch trong phạm vi cho phép của máy cắt B. Phải được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng, cắt trước khi thao tác C. Máy cắt cần phải được đưa ra kiểm tra, bảo dưỡng sau mỗi lần đóng cắt D. Phương án A, B Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 48: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia có cho phép thao tác máy cắt khi mạch điều khiển ở trạng thái chạm đất (Điều 20) A. Cho phép B. Không cho phép C. Cho phép khi xử lý sự cố D. Cho phép khi có yêu cầu của Cấp điều độ có quyền điều khiển Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 49: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định thao tác máy cắt nếu sau đó có thao tác tại chỗ dao cách ly hai phía của máy cắt (Điều 20) A. Nhân viên vận hành phải kiểm tra chỉ thị tại chỗ trạng thái và khóa mạch điều khiển của máy cắt B. Nhân viên vận hành phải kiểm tra chỉ thị tại chỗ trạng thái máy cắt C. Cho phép kiểm tra trạng thái máy cắt theo chỉ thị của tín hiệu
  11. D. Cho phép kiểm tra trạng thái máy cắt theo chỉ thị của tín hiệu và thông số đo lường tại phòng điều khiển Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 50: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định cho phép kiểm tra trạng thái máy cắt theo chỉ thị của tín hiệu và thông số đo lường tại phòng điều khiển khi (Điều 20) A. Sau khi thao tác máy cắt, không thao tác dao cách ly hai phía của máy cắt B. Sau khi thao tác máy cắt, việc thao tác dao cách ly hai phía máy cắt được thực hiện bằng điều khiển từ xa (tại phòng điều khiển trung tâm) C. Thực hiện thao tác xa hoặc thao tác trong điều kiện thời tiết xấu D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 51: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định ai là người có quyền cho phép đóng cắt thêm máy cắt khi đã đạt tổng dòng cắt ngắn mạch hoặc số lần cắt ngắn mạch đến mức quy định (Điều 20) A. Giám đốc hoặc Phó giám đốc kỹ thuật Cấp điều độ có quyền điều khiển B. Giám đốc hoặc Phó giám đốc kỹ thuật Đơn vị quản lý vận hành C. Trưởng, Phó trạm điện D. Trưởng ca, Trưởng kíp trong ca trực Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 52: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định dao cách ly được phép thao tác có điện trong trường hợp nào sau đây (Điều 21) A. Đóng và cắt: điểm trung tính của các máy biến áp, kháng điện; cuộn dập hồ quang khi trong lưới điện không có hiện tượng chạm đất B. Đóng và cắt: chuyển đổi thanh cái, không tải thanh cái hoặc đoạn thanh dẫn, dao cách ly nối tắt thiết bị C. Đóng và cắt không tải máy biến điện áp, máy biến dòng điện D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 53: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định dao cách ly không được phép thao tác có điện trong trường hợp nào sau đây (Điều 21) A. Đóng và cắt: điểm trung tính của các máy biến áp, kháng điện, cuộn dập hồ quang (khi trong lưới điện không có hiện tượng chạm đất) B. Đóng và cắt không tải máy biến áp với công suất ≤ 40 MVA C. Đóng và cắt không tải máy biến điện áp, máy biến dòng điện D. Đóng và cắt: chuyển đổi thanh cái Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 54: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự thao tác dao cách ly hai phía máy cắt trong trường hợp một phía có điện áp, một phía không có điện áp (Điều 21) A. Khi thao tác mở dao cách ly: Mở dao cách ly phía có điện áp trước, mở dao cách ly phía không có điện áp sau; Khi thao tác đóng dao cách ly: Đóng dao cách ly phía không có điện áp trước, đóng dao cách ly phía có điện áp sau
  12. B. Khi thao tác mở dao cách ly: Mở dao cách ly phía không có điện áp trước, mở dao cách ly phía có điện áp sau; Khi thao tác đóng dao cách ly: Đóng dao cách ly phía có điện áp trước, đóng dao cách ly phía không có điện áp sau C. Khi thao tác mở dao cách ly: Mở dao cách ly phía có điện áp trước, mở dao cách ly phía không có điện áp sau; Khi thao tác đóng dao cách ly: Đóng dao cách ly phía có điện áp trước, đóng dao cách ly phía không có điện áp sau D. Khi thao tác mở dao cách ly: Mở dao cách ly phía đường dây trước, mở dao cách ly phía thanh cái sau; Khi thao tác đóng dao cách ly: Đóng dao cách ly phía thanh cái trước, đóng dao cách ly phía đường dây sau Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 55: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự thao tác mở dao cách ly hai phía máy cắt trong trường hợp một phía có điện áp, một phía không có điện áp (Điều 21) A. Mở dao cách ly phía có điện áp trước, mở dao cách ly phía không có điện áp sau B. Mở dao cách ly phía không có điện áp trước, mở dao cách ly phía có điện áp sau C. Mở dao cách ly phía có điện áp trước, mở dao cách ly phía không có điện áp sau D. Mở dao cách ly phía đường dây trước, mở dao cách ly phía thanh cái sau Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 56: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự thao tác đóng dao cách ly hai phía máy cắt trong trường hợp một phía có điện áp, một phía không có điện áp (Điều 21) A. Đóng dao cách ly phía không có điện áp trước, đóng dao cách ly phía có điện áp sau B. Đóng dao cách ly phía có điện áp trước, đóng dao cách ly phía không có điện áp sau C. Đóng dao cách ly phía có điện áp trước, đóng dao cách ly phía không có điện áp sau D. Đóng dao cách ly phía thanh cái trước, đóng dao cách ly phía đường dây sau Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 57: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự thao tác dao cách ly hai phía máy cắt trong trường hợp hai phía đều có điện áp (Điều 21) A. Khi thao tác mở dao cách ly: Mở dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ảnh hưởng nhiều đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, mở dao cách ly kia sau; Khi thao tác đóng dao cách ly: Đóng dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ít ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, đóng dao cách ly kia sau. B. Khi thao tác mở dao cách ly: Mở dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ảnh hưởng nhiều đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, mở dao cách ly kia sau; Khi thao tác đóng dao cách ly: Đóng dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ảnh hưởng nhiều đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, đóng dao cách ly kia sau. C. Khi thao tác mở dao cách ly: Mở dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ít ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, mở dao cách ly kia sau; Khi thao tác đóng dao cách ly: Đóng dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ảnh hưởng nhiều đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, đóng dao cách ly kia sau D. Khi thao tác mở dao cách ly: Mở dao cách ly phía đường dây trước, mở dao cách ly phía thanh cái sau; Khi thao tác đóng dao cách ly: Đóng dao cách ly phía thanh cái trước, đóng dao cách ly phía đường dây sau Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT
  13. Câu 58: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự thao tác mở dao cách ly hai phía máy cắt trong trường hợp hai phía đều có điện áp (Điều 21) A. Mở dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ảnh hưởng nhiều đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, mở dao cách ly kia sau B. Mở dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ảnh hưởng nhiều đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, mở dao cách ly kia sau; Khi thao tác đóng dao cách ly C. Mở dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ít ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, mở dao cách ly kia sau D. Mở dao cách ly phía đường dây trước, mở dao cách ly phía thanh cái sau Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 59: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự thao tác đóng dao cách ly hai phía máy cắt trong trường hợp hai phía đều có điện áp (Điều 21) A. Đóng dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ít ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, đóng dao cách ly kia sau. B. Đóng dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ảnh hưởng nhiều đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, đóng dao cách ly kia sau. C. Đóng dao cách ly phía nếu có sự cố xảy ra ảnh hưởng nhiều đến chế độ vận hành của hệ thống điện trước, đóng dao cách ly kia sau D. Đóng dao cách ly phía thanh cái trước, đóng dao cách ly phía đường dây sau Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 60: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trong quá trình thao tác dao cách ly khi xuất hiện hồ quang nhân viên vận hành phải xử lý như thế nào (Điều 21) A. Dừng thao tác và báo lại với Cấp điều độ có quyền điều khiển B. Nghiêm cấm cắt hoặc đóng lưỡi dao trở lại C. Dừng thao tác đợi hết hồ quang rồi tiến hành thao tác tiếp D. Nhanh chóng đóng dao cách ly theo quy định Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 61: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định thao tác đối với dao tiếp địa (Điều 22) A. Trước khi thao tác đóng dao tiếp địa, phải kiểm tra đường dây hoặc thiết bị điện đã mất điện B. Trước khi thao tác đóng dao tiếp địa, phải kiểm tra đường dây hoặc thiết bị điện đã mất điện và trạng thái tại chỗ máy cắt, dao cách ly liên quan đã mở hoàn toàn C. Trước khi thao tác đưa đường dây hoặc thiết bị điện vào vận hành phải kiểm tra trạng thái tại chỗ các dao tiếp địa đã được mở hết D. Phương án B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 62: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự tách máy biến áp (Điều 23) A. Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy biến áp theo quy định → Đóng dao tiếp địa cố định, treo biển báo theo quy định B. Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy biến áp theo quy định → Đóng dao tiếp địa cố định, treo biển báo theo quy định → Chuyển nguồn tự dùng
  14. C. Kiểm tra điều khiển trào lưu, chuyển nguồn tự dùng → Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy biến áp theo quy định → Đóng dao tiếp địa cố định, treo biển báo theo quy định → Giao máy biến áp cho Đơn vị quản lý vận hành, đơn vị công tác D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 63: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự khôi phục máy biến áp (Điều 24) A. Cắt tiếp địa các phía máy biến áp → Đưa rơ le bảo vệ, làm mát, chữa cháy vào vận hành → Đóng dao dao cách ly các phía → Đóng máy cắt từ phía có điện sau đó đóng các máy cắt còn lại B. Đơn vị quản lý vận hành, đội công tác trả máy biến áp đủ tiêu chuẩn vận hành → Cắt tiếp địa các phía máy biến áp → Đóng dao dao cách ly các phía → Đóng máy cắt từ phía có điện sau đó đóng các máy cắt còn lại C. Đơn vị quản lý vận hành, đội công tác trả máy biến áp đủ tiêu chuẩn vận hành → Cắt tiếp địa các phía máy biến áp → Đưa rơ le bảo vệ, làm mát, chữa cháy vào vận hành → Đóng dao dao cách ly các phía → Đóng máy cắt từ phía có điện sau đó đóng các máy cắt còn lại D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 64: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự cắt điện đường dây (Điều 25) A. Kiểm tra, điều chỉnh trào lưu công suất, điện áp → Cắt máy cắt các đầu đường dây nhánh rẽ theo trình tự → Cắt dao cách ly các đầu đường dây, nhánh rẽ → Đóng tiếp địa các đầu đường dây, nhánh rẽ → Giao đường dây cho Đơn vị quản lý vận hành B. Cắt máy cắt các đầu đường dây nhánh rẽ theo trình tự → Cắt dao cách ly các đầu đường dây, nhánh rẽ → Đóng tiếp địa các đầu đường dây, nhánh rẽ → Giao đường dây cho Đơn vị quản lý vận hành C. Cắt máy cắt → Cắt dao cách ly → Đóng tiếp địa → Giao đường dây cho Đơn vị quản lý vận hành D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 65: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự đóng điện đường dây (Điều 26) A. Cắt tất cả các tiếp địa các đầu đường dây, nhánh rẽ → Đóng dao cách ly các đầu đường dây, nhánh rẽ → Đóng máy cắt các đầu đường dây, nhánh rẽ B. Đơn vị quản lý vận hành trả đường dây, đảm bảo đủ tiêu chuẩn vận hành → Cắt tất cả các tiếp địa các đầu đường dây, nhánh rẽ → Đóng dao cách ly các đầu đường dây, nhánh rẽ → Đóng máy cắt các đầu đường dây, nhánh rẽ C. Đơn vị quản lý vận hành trả đường dây, đảm bảo đủ tiêu chuẩn vận hành → Cắt tiếp địa → Đóng dao cách ly → Đóng máy cắt D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 66: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đóng điện đường dây (Điều 26) A. Đối với đường dây hình tia chỉ một đầu có điện: Đóng điện đầu có điện trước
  15. B. Đối với đường dây mạch vòng các đầu đều có điện: Đóng điện đầu xa nhà máy điện trước, khép vòng hoặc hòa đồng bộ đầu gần nhà máy điện sau C. Đối với đường dây mạch vòng các đầu đều có điện: Đóng điện đầu xa nhà máy điện trước, khép vòng hoặc hòa đồng bộ đầu gần nhà máy điện sau. Nếu có khả năng xảy ra quá điện áp cuối đường dây, đóng điện đầu có điện áp thấp hơn trước, khép vòng hoặc hòa đồng bộ đầu kia sau D. Phương án A, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 67: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đối với đường dây không tải đóng điện từ một nguồn (Điều 27) A. Mở dao cách ly phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở B. Đóng dao cách ly phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở C. Đóng dao cách ly các phía của các máy cắt đang ở trạng thái mở D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 68: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định nội dung bàn giao đường dây bao gồm (Điều 27) A. Đường dây đã được cắt điện (chỉ rõ tên và mạch), các vị trí đã đóng tiếp địa (chỉ rõ tên trạm, nhà máy, vị trí đóng tiếp địa). Cho phép làm các biện pháp an toàn để đơn vị công tác bắt đầu làm việc B. Thời điểm phải kết thúc công việc C. Nếu đường dây 02 (hai) mạch thì phải nói rõ mạch kia đang có điện hay không và làm biện pháp cần thiết để chống điện cảm ứng; Các lưu ý khác liên quan đến công tác D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 69: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định ai là người có quyền thay đổi trạng thái của các dao tiếp địa cố định đã đóng (Điều 27) A. Các cấp điều độ B. Lãnh đạo trực tiếp đơn vị C. Người ra lệnh thao tác D. Người nhận lệnh thao tác Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 70: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định đối với trường hợp khi phải cắt dao tiếp địa cố định mà vẫn có đội công tác trên đường dây (Điều 27) A. Phải đặt tiếp địa di động thay thế trước khi cắt các dao tiếp địa B. Phải đóng tiếp địa khác hoặc đặt tiếp địa di động thay thế trước khi cắt các dao tiếp địa C. Phải đóng tiếp địa khác hoặc đặt tiếp địa di động thay thế sau khi đã cắt các dao tiếp địa D. Phải đặt tiếp địa di động thay thế sau khi đã cắt các dao tiếp địa Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 71: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định nội dung công việc của nhân viên vận hành sau khi thực hiện thao tác cắt điện đường dây và thiết bị liên quan khi không có sơ đồ hiển thị trạng thái trên màn hình điều khiển (Điều 27)
  16. A. Thao tác trên sơ đồ nổi các bước thao tác như trong phiếu và treo biển báo, ký hiệu tiếp địa đầy đủ B. Ghi vào sổ nhật ký vận hành thời gian thao tác, lệnh cho phép làm việc C. Trong phiếu công tác và sổ nhật ký vận hành ghi rõ số lượng tiếp địa đã đóng, số đơn vị tham gia công việc sửa chữa và các đặc điểm cần lưu ý khác D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1 Câu 72: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định nội dung giao trả đường dây của Đơn vị quản lý vận hành (Điều 27) A. Công việc trên đường dây (ghi tên đường dây và mạch), thiết bị (ghi tên thiết bị của ngăn xuất tuyến tại trạm điện hoặc nhà máy điện) theo phiếu (số thứ tự) đã thực hiện xong B. Tất cả các tiếp địa di động tại hiện trường đã tháo hết, người của các đơn vị công tác đã rút hết C. Đường dây, thiết bị đủ tiêu chuẩn vận hành và sẵn sàng nhận điện, xin trả đường dây, thiết bị để đóng điện D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 73: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định khi đưa thanh cái dự phòng vào vận hành phải (Điều 28) A. Kiểm tra thanh cái dự phòng không còn tiếp địa cố định và di động B. Dùng máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện thử thanh cái dự phòng C. Trong trường hợp không có máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện thanh cái dự phòng có thể dùng ôm kế kiểm tra cách điện thanh cái dự phòng sau đó dùng dao cách ly đóng điện thanh cái D. Phương án A, B Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 74: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định nhiệm vụ của Nhân viên vận hành trước khi thực hiện thao tác chuyển đổi thanh cái (Điều 28) A. Kiểm tra rơ le bảo vệ so lệch thanh cái, cô lập rơ le bảo vệ so lệch thanh cái (nếu cần) B. Kiểm tra máy cắt hoặc dao cách ly liên lạc hai thanh cái đang đóng C. Theo dõi sự thay đổi trào lưu công suất, dòng điện qua máy cắt liên lạc. Lựa chọn bước thao tác chuyển điểm đấu từ thanh cái này sang thanh cái khác hợp lý để tránh quá tải máy cắt liên lạc D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 75: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định phiếu mẫu thao tác chuyển đổi thanh cái do đơn vị nào lập (Điều 28) A. Các cấp điều độ B. Đơn vị quản lý vận hành C. Nhà máy điện, trạm điện D. Trung tâm điều khiển Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT
  17. Câu 76: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định phiếu mẫu thao tác máy cắt vòng thanh cái do đơn vị nào lập (Điều 29) A. Các cấp điều độ B. Đơn vị quản lý vận hành C. Nhà máy điện, trạm điện D. Trung tâm điều khiển Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 77: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định điều kiện hòa điện trên hệ thống điện có cấp điện áp ≤ 220kV phải thỏa mãn các điều kiện (Điều 31) A. Góc lệch pha của điện áp giữa hai phía điểm hòa: δ ≤ 30º B. Chênh lệch tần số giữa hai điểm hòa: ∆f ≤ 0,25 Hz C. Chênh lệch điện áp giữa hai phía điểm hòa: ∆U ≤ 10% D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 78: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định điều kiện hòa điện trên hệ thống điện có cấp điện áp ≤ 220kV thì góc lệch pha của điện áp giữa hai phía điểm hòa (Điều 30) A. ≤ 15º B. ≤ 30º C. ≤ 45º D. ≤ 60º Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 79: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định điều kiện hòa điện trên hệ thống điện có cấp điện áp ≤ 220kV thì chênh lệch tần số giữa hai phía điểm hòa (Điều 30) A. ≤ 0,05 Hz B. ≤ 0,25 Hz C. ≤ 0,5 Hz D. ≤ 0,75 Hz Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 80: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định điều kiện hòa điện trên hệ thống điện có cấp điện áp ≤ 220kV thì chênh lệch điện áp của điện áp giữa hai phía điểm hòa (Điều 30) A. ≤ 5% B. ≤ 10% C. ≤ 15% D. ≤ 20% Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 81: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định điều kiện khép mạch vòng trên hệ thống điện phải thỏa mãn các điều kiện (Điều 31) A. Góc lệch pha của điện áp giữa hai phía điểm khép vòng: δ ≤ 30º B. Chênh lệch điện áp giữa hai phía điểm khép vòng: ∆U ≤ 5% C. Chênh lệch điện áp giữa hai phía điểm khép vòng: ∆U ≤ 10%
  18. D. Phương án A, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 82: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định góc lệch pha của điện áp giữa hai phía điểm khép vòng trên hệ thống điện (Điều 30) A. ≤ 15º B. ≤ 30º C. ≤ 45º D. ≤ 60º Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 83: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định chênh lệch điện áp giữa hai phía điểm khép vòng trên hệ thống điện (Điều 30) A. ≤ 5% B. ≤ 10% C. ≤ 15% D. ≤ 20% Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 84: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định điều kiện mở mạch vòng trên hệ thống điện phải thỏa mãn các yêu cầu (Điều 32) A. Dòng điện qua điểm cắt (máy cắt) là nhỏ nhất B. Duy trì trạng thái vận hành bình thường của các hệ thống điện sau khi mở vòng mất liên kết hệ thống C. Phương án A, B D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 85: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trách nhiệm của Chủ đầu tư công trình trong việc đóng điện công trình mới (Điều 34) A. Thỏa thuận với cấp điều độ có quyền điều khiển để lập và thực hiện phương thức đóng điện đưa công trình mới vào vận hành B. Yêu cầu cấp điều độ có quyền điều khiển lập và thực hiện phương thức đóng điện đưa công trình mới vào vận hành C. Lập và thực hiện phương thức đóng điện đưa công trình mới vào vận hành D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 86: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định các phương thức đóng điện nghiệm thu máy cắt (Điều 35) A. Dùng máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện máy cắt lần đầu B. Dùng dao cách ly đóng điện máy cắt lần đầu C. Dùng dao cách ly đóng điện máy cắt lần đầu với điều kiện dao cách ly này điều khiển từ phòng điều khiển hoặc thao tác xa và các rơ le bảo vệ sẵn sàng làm việc D. Phươn án A, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 87: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định phương thức đóng điện nghiệm thu máy biến áp (Điều 36)
  19. A. Dùng máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện máy biến áp lần đầu B. Trường hợp máy biến áp phân phối từ 35 kV trở xuống không có máy cắt cấp điện trực tiếp thì cho phép sử dụng các thiết bị bảo vệ để đóng điện nghiệm thu máy biến áp lần đầu nhưng máy cắt phân đoạn gần nhất phía nguồn cấp điện đến phải được chỉnh định để phục vụ đóng điện máy biến áp lần đầu C. Phương án A, B D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 88: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định trình tự đóng điện nghiệm thu đường dây trên không, đường cáp (Điều 37) A. Lập phương thức đóng điện → Khóa mạch tự động đóng lại đường dây → Đóng điện nghiệm thu đường dây theo phiếu đã được duyệt B. Khóa mạch tự động đóng lại đường dây → Đóng điện nghiệm thu đường dây theo phiếu đã được duyệt C. Lập phương thức đóng điện → Đóng điện nghiệm thu đường dây theo phiếu đã được duyệt D. Đóng điện nghiệm thu đường dây theo phiếu đã được duyệt Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 89: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định các hạng mục cần để hòa điện lần đầu máy phát điện (Điều 38) A. Thiết bị hoà tự động đã được thí nghiệm đủ tiêu chuẩn vận hành B. Chương trình thí nghiệm hòa điện lần đầu máy phát phải được các cấp có thẩm quyền phê duyệt C. Thực hiện hoà tự động theo quy trình vận hành máy phát điện do đơn vị phát điện ban hành D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 90: Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định điều kiện để đóng điện nghiệm thu thiết bị bù (Điều 39) A. Dùng máy cắt và rơ le bảo vệ (nếu có) đã được chỉnh định để phục vụ đóng điện thiết bị bù lần đầu B. Điều chỉnh điện áp phù hợp, đảm bảo không bị dao động điện áp quá giới hạn cho phép khi đóng điện C. Phương án A, B D. Cả 03 phương án A, B, C đều sai Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT
  20. THÔNG TƯ 28/2014/TT-BCT (Thông tư Quy định quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc gia ban hành kèm theo quyết định số 28/2014/TT-BCT ngày 15/9/2014 của Bộ Công thương) Câu 1: Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc gia áp dụng cho các đối tượng (Điều 2) A. Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia B. Đơn vị phát điện, đơn vị truyền tải điện, đơn vị phân phối, phân phối và bán lẻ điện C. Khách hàng sử dụng điện nhận điện trực tiếp từ lưới điện truyền tải, khách hàng sử dụng lưới điện phân phối có trạm riêng; Nhân viên vận hành của các đơn vị; Các tổ chức cá nhân có liên quan khác D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 2: Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc gia quy định nguyên tắc kết lưới trong hệ thống điện (Điều 4) A. Đảm bảo cung cấp điện an toàn, tin cậy; Đảm bảo chất lượng điện năng, sự hoạt động ổn định của toàn bộ hệ thống điện quốc gia; Đảm bảo hệ thống điện quốc gia vận hành kinh tế nhất B. Đảm bảo dòng ngắn mạch không vượt quá giá trị cho phép đối với các thiết bị và đảm bảo tính chọn lọc của rơ le bảo vệ C. Linh hoạt, thuận tiện trong thao tác và xử lý sự cố D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 3: Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc gia quy định nguyên tắc kết lưới tại trạm điện (Điều 5) A. Đảm bảo tính linh hoạt thuận tiện trong thao tác và xử lý sự cố B. Tại các trạm điện có sơ đồ 02 thanh cái hoặc sơ đồ 02 thanh cái có 01 thanh cái vòng, 01 thanh cái phân đoạn, các máy cắt số chẵn nối vào thanh cái số chẵn, các máy cắt số lẻ nối vào thanh cái số lẻ, máy cắt làm nhiệm vụ liên lạc thường xuyên đóng ở chế độ vận hành, trừ trường hợp đặc biệt do yêu cầu vận hành C. Tại các trạm điện có sơ đồ 02 thanh cái hoặc sơ đồ 02 thanh cái có 01 thanh cái vòng, các máy cắt số chẵn nối vào thanh cái số chẵn, các máy cắt số lẻ nối vào thanh cái số lẻ, máy cắt làm nhiệm vụ liên lạc thường xuyên đóng ở chế độ vận hành D. Cả 03 phương án A, B, C Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT Câu 4: Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện quốc gia quy định nguyên tắc kết lưới mạch vòng (Điều 6) A. Các đường dây có cấp điện áp tử 35kV trở lên được kết lưới vận hành ở chế độ mạch vòng B. Các đường dây có cấp điện áp tử 110kV trở lên được kết lưới vận hành ở chế độ mạch vòng trừ các trường hợp lưới điện có sơ đồ hình tia hoặc lưới điện có sơ đồ mạch vòng nhưng phải mở vòng do yêu cầu hạn chế dòng ngắn mạch, ngăn ngừa mở rộng sự cố hoặc các phương thức đặc biệt đã được các Cấp điều độ có quyền điều khiển phê duyệt C. Theo quy định riêng của các Cấp điều độ nắm quyền điều khiển D. Đảm bảo tính linh hoạt thuận tiện trong thao tác và xử lý sự cố Đối tượng áp dụng: T220/110, NMĐ, TTĐK, ĐĐV Bx, ĐĐV A1, KSPT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2