intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC (P9)

Chia sẻ: Paradise8 Paradise8 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

115
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 344. Tại sao quần thể giao phối được xem là đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên? A. Vì quần thể có tính di truyền ổn định. B. Trong quần thể có mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể. C. Quần thể có tính đa dạng. D. Quần thể bao gồm các dòng thuần. Câu 345. Nhân tố nào làm biến đổi tần số các alen ở các lôcút trong quần thể nhanh nhất? A. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC (P9)

  1. D. Cả 3 câu A, B và C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC ÔN Câu 347. THI ĐẠI HỌC (P9) Mặt hạn chế của định luật Hacđi-Vanbec Câu 344. Tại sao quần thể giao phối được xem là đơn vị là: tồn tại của loài trong tự nhiên? A. Đột biến và chọn lọc thường xuyên xảy A. Vì quần thể có tính di truyền ổn định. ra. B. Trong quần thể có mối quan hệ sinh sản B. Sức sống của thể đồng hợp và d ị hợp giữa các cá thể. trong thực tế khác nhau. C. Quần thể có tính đa dạng. C. Các biến động di truyền có thể xảy ra. D. Quần thể bao gồm các dòng thuần. D. Tất cả 3 câu A, B và C. Câu 345. Câu 348. Nhân tố nào làm biến đổi tần số các alen ở các Trong quần thể giao phối từ tỉ lệ phân bố lôcút trong quần thể nhanh nhất? các kiểu hình có thể suy ra: A. Đột biến. B. Giao phối. A. Tỉ lệ các kiểu gen tương ứng. C. Chọn lọc tự nhiên. B. Tần số tương đối của các alen. D. Cách ly. C. Cấu trúc di truyền của quần thể. Câu 346. Định luật Hacđi-Vanbec có ý nghĩa gì? D. Cả 3 câu A, B và C. A. Giải thích được sự ổn định qua thời gian của Câu 349. những quần thể tự nhiên. Tần số tương đối của một alen được tính B. Biết được tần số các alen có thể xác định bằng: được tần số kiểu gen và kiểu hình trong quần A. Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình c ủa alen thể. đó trong quần thể. C. Từ tỉ lệ kiểu hình trong quần thể có thể suy B. Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó ra tần số tương đối của các alen. trong quần thể.
  2. C. Tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong A. Quần thể có số lượng cá thể lớn để có quần thể. sự ngẫu phối. D. Tổng tần số tỉ lệ phần trăm các alen của B. Không có sự di chuyển số lượng lớn cá cùng một gen. thể từ quần thể này sang quần thể khác. C. Không có chọn lọc và đột biến. Câu 350. Giả sử một gen có 2 alen A và a. Gọi p là tần D. Cả 3 câu A, B và C. số alen A, q là tần số alen A. Sự kết hợp ngẫu Câu 353. nhiên của các loại giao tử sẽ tạo ra thế hệ tiếp Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh: sau với thành phần kiểu gen: A. Sự mất ổn định của tần số các alen B. p2AA; q2aa trong quần thể. A. pAA, qaa C. p2AA; 2pqAa; q2aa B. Sự ổn định của tần số tương đối các D. pqAa kiểu hình trong quần thể. Câu 351. Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, C. Sự cân bằng thành phần kiểu gen trong không có chọn lọc, không có đột biến, tần số quần thể giao phối. tương đối của các alen thuộc một gen nào đó: D. Trạng thái động của quần thể. A. Không có tính ổn định và đặc trưng cho Câu 354. từng quần thể. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về ý B. Có tính ổn định và đặc trưng cho quần thể. nghĩa của định luật Hacdi-Vanbec: C. Chịu sự chi phối của các qui luật di truyền A. Giải thích trong thiên nhiên có những liên kết và hoán vị gen. quần thể đã được duy trì ổn định qua thời D. Chịu sự chi phối của qui luật tương tác gen. gian dài. B. Từ tần số tương đối của các alen có thể Câu 352. Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi- dự đoán tỉ lệ kiểu gen kiểu hình trong quần thể. Vanbec là:
  3. C. Từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen nhóm máu O. Một quần thể người có nhóm và tần số tương đối của các alen. máu B (kiểu gen IB i, IBIB) chiếm tỉ lệ D. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải 27,94%, nhóm máu A (kiểu gen IAi, IAIA) thích cơ sở của sự tiến hóa. chiếm tỉ lệ 19,46% và nhóm máu AB (kiểu gen IAIB) chiếm tỉ lệ 4,25%, Tần số tương Câu 355. Mặt hạn chế của định luật Hacđi-Vanbec là: đối của các alen IA, IB, i trong quần thể này A. Quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên vẫn là: thường xuyên xảy ra. A. IA = 0,13 ; IB = 0,69 ; i = 0,18 B. Quá trình giao phối tạo nên nhiều biến dị tổ B. IA = 0,69 ; IB = 0,13 ; i = 0,18 hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình C. IA = 0,13 ; IB = 0,18 ; i = 0,69 tiến hóa. D. IA = 0,18 ; IB = 0,13 ; i = 0,69 C. Tần số tương đối của các alen được duy trì Câu 358. ổn định trong quần thể. Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên D. Trạng thái cân bằng của quần thể. có hai gen alen D và d, tần số tương đối của alen d là 0,2, cấu trúc di truyền của Câu 356. Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố quần thể này là: các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + A. 0,25DD + 0,50Dd + 0,25dd 0,48Aa + 0,16 aa = 1, tần số tương đối của các B. 0,04DD + 0,32Dd + 0,64dd alen A: a là: C. 0,64DD + 0,32Dd + 0,04dd A. A: a = 0,36: 0,64 B. A: a = 0,64: 0,36 D. 0,32DD + 0,64Dd + 0,04dd C. A: a = 0,6: 0,4 D. A: a = 0,75: 0,25 Câu 359. Cấu trúc di truyền của một quần thể thực Câu 357. Ở người gen IA q ui định nhóm máu A, gen IB vật tự thụ như sau: 0,5AA: 0,5aa. Giả sử qui định nhóm máu B, kiểu gen ii qui định quá trình đột biến và chọn lọc không đáng
  4. kể thì thành phần kiểu gen của quần thể sau 4 C. Nhân tố chính hình thành đặc điểm thế hệ là: thích nghi trên cơ thể sinh vật D. Thực vật và động vật bậc thấp thích A. 25%AA: 50%Aa: 25%aa B. nghi trực tiếp, động vật bậc cao thích nghi 50%AA:50%Aa gián tiếp thông qua tập quán hoạt động. C. 50%AA:50%aa D. 25%AA:50%aa: 25% Aa Câu 362. Theo quan niệm hiện nay, điều kiện ngoại Câu 360. Theo Đác-Uyn, các nhân tố chủ yếu của quá cảnh có vai trò là: trình tiến hóa trong sinh giới là: A. Vừa là môi trường của chọn lọc tự A. Chọn lọc nhân tạo trên cơ sở tính biến dị và nhiên, vừa cung cấp những điều kiện sống di truyền của sinh vật. cần thiết vừa bao gồm các nhân tố làm phát B. Chọn lọc tự nhiên trên cơ sở tính biến dị và sinh đột biến trong quá trình phát triển của di truyền và diễn ra bằng con đường phân li sinh vật. tính trạng. B. Nhân tố làm phát sinh các biến dị không C. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên. di truyền được. D. Chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo. C. Nguyên nhân chính làm cho các loài biến đổi dần dần và liên tục. Câu 361. Theo Đác-Uyn, quá trình chọn lọc tự nhiên có D. Nhân tố chính của quá trình chọn lọc tự vai trò là: nhiên. A. Tích lũy các biến dị có lợi và đào thải các Câu 363. biến dị có hại đối với sinh vật trong quá trình Theo quan niệm hiện đại, sự cách li địa lí đấu tranh sinh tồn. có vai trò là: B. Sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với A. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá những đặc điểm của ngoại cảnh. thể c ùng loài.
  5. B. Tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu ly sinh sản. hình sinh vật. C. Biến dị, Di truyền, Chọn lọc tự nhiên, C. Tác động chọn lọc làm biến đổi kiểu gen của Phân li tính trạng. cá thể và quần thể. D. Đột biến, Giao phối, Chọn lọc tự nhiên, D. Nhân tố gây nên các quá trình đột biến. Phân li tính trạng. Câu 364. Câu 366. Chọn lọc tự nhiên diễn ra trên qui mô rộng lớn Vai trò của quá trình giao phối trong sự và thời gian lịch sử lâu dài sẽ dẫn đến hiện tiến hóa là: tượng: A. Phát sinh nhiều biến dị tổ hợp, tạo A. Tích lũy các biến dị đáp ứng nhu cầu nhiều nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình mặt của loài người. chọn lọc. B. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài B. Phát tán các đột biến mới phát sinh làm như chi, họ bộ, lớp, ngành. cho quần thể giao phối trở thành kho dự trữ C. Hình thành những loài mới từ một loài ban biến dị phong phú. đầu, các loài này được phân loại học xếp vào C. Trung hòa tính có hại của các đột biến cùng một chi. gen lặn. D. Đào thải các biến dị mà con người không ưa D. Cả 3 câu A, B và C. thích. Câu 367. Vai trò của quá trình chọn lọc tự nhiên Câu 365. Theo quan niệm hiện đại 4 nhân tố chi phối quá trong sự tiến hóa là: trình tiến hóa của sinh giới là: A. Nhân tố chính, qui định chiều hướng và A. Đột biến, Giao phối, Chọn lọc tự nhiên, nhịp điệu của tiến hóa. Cách ly di truyền. B. Phân hóa khả năng sống sót của các cá B. Biến dị, Di truyền, Chọn lọc tự nhiên, Cách thể trong quần thể.
  6. C. Thông qua kiểu hình mà làm biến đổi kiểu gen. D. Không chỉ tác động ở mức cá thể mà còn ở mức dưới cá thể và trên cá thể. Câu 368. Vai trò của các cơ chế cách li trong sự tiến hóa là: A. Tăng cường sự phân hóa giữa các nòi trong quần thể. B. Tăng cường sự phân hóa các kiểu gen trong quần thể gốc. C. Tăng cường sự phân hóa giữa các quần thể khác loài. D. Ngăn ngừa sự giao phối tự do, dẫn đến sự cách li sinh sản và hình thành loài mới.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2