Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học phần tiến hóa
lượt xem 419
download
Tài liệu tham khảo câu hỏi trắc nghiệm Sinh học phần tiến hóa
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học phần tiến hóa
- NguyÔn xu©n B¾c K36C §HYK . mobile: 0973.472.393 Nick: talaalibaba@yaoo.com ……………………………………………………………………………………… C©u hái sinh häc phÇn TIEN HO¸ C©u 1:. Nguyên nhân tiến hóa theo Lamac là:: A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến di và di truyền của sinh vật B. Ngoại cảnh thay đổi qua không gian và thời gian hoặc thay đổi tập quán hoạt động ở động vật C. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh D. Do biến đổi qua trung gian của hệ thần kinh dẫn đến sự biến đổi của các cơ quan bộ phận tương ứng C©u 2:. Theo Đacuyn, nguyên nhân của tiến hóa là: :A. Chọn loc tự nhiên tác động thông qua đặuc tính biến dị và di truyền của sinh vật B. Ngoại cảnh thay đổi qua không gian và thời gian hoặc thay đổi tập quán hoạt động ở động vật C. Tích lũy các biến dị có lơi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh D. Do biến đổi qua trung gian của hệ thần kinh dẫn đến sự biến đổi cua các cơ quan bộ phận tương ứng C©u 3: . Theo Đacuyn, sự hình thành các đặc điểm thích nghi là: A Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại B. Biến dị phát sinh vô hướng. Sự thích nghi hợp lí đạt được thông qua sự đào thải dạng kém thích nghi C. Ngoại cảnh thay đổi chậm, sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải D. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh C©u 4: Theo Lamac, tiến hóa là: A Sự biến đổi của các loài dưới ảnh hưởng trực tiếc của ngoại cảnh B. Sự thích nghi hợp lí của sinh vật sau khi đã đào thải các dạng kém thích nghi C Kết quả của quá trình chon lọc tự nhiên thông qua đặc tính biến dị và di truyền D. Sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hoàn thiện, từ đơn giản đến phức tạp dưới tác dụng và tập quán hoạt động của động vật . C©u5: Kết quả của tiến hóa lớn là: A. Hình thành nòi mới B. Hình thành thứ mới C. Hình thành loài mới D Hình thành các nhóm phân loại trên loài C©u 6: Nội dung của tiến hóa lớn là: A Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành B. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm: Phát
- NguyÔn xu©n B¾c K36C §HYK . mobile: 0973.472.393 Nick: talaalibaba@yaoo.com ……………………………………………………………………………………… sinh đột biến, phát sinh đột biến qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên D Bao gồm 2 mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật C©u 7: Cơ chế tiến hóa theo Đacuyn là: A. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng cua ngoại cảnh hay tập quán hoạt động B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên C. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh D Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ một gốc chung C©u8:. Theo Lamac, loài mới được hình thành như thế nào? A. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên C. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh D. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ 1 gốc chung . C©u9: Kết quả của chọn lọc tự nhiên là: A. Hình thành nòi mới, thứ mới B. Hình thành loài mới C. Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ cây trồng D. Động lực tiến hóa của sinh giới C©u10: . Cơ chế tiến hóa theo Lamac là: A. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên C. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh D. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng có chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ l gốc chung C©u11: Theo Đacuyn, loài mới được hình thành như thế nào? A. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thế dưới các dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại C. Loài mới hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh D Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ 1 gốc chung
- NguyÔn xu©n B¾c K36C §HYK . mobile: 0973.472.393 Nick: talaalibaba@yaoo.com ……………………………………………………………………………………… C©u12: Vai trò của chọn lọc nhân tạo là: a. Hình thành nòi mới, thứ mới b. Hình thành loài mới c. Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ cây trồng d. Động lực tiến hóa của sinh giới C©u13: Qua sơ đồ phân li tính trạng, ta có thể kết luận toàn bộ sinh giới đa dạng ngày nay đều a. Không có chung nguồn gốc b. Có chung nguồn gốc c. Có tổ chức cao d. Được thích nghi cao độ C©u14: Qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi kiểu gen hình thành đặc điểm thích nghi cho sinh vật là vai trò của nhân tố nào trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi? a. Quá trình đột biến b. Quá trình giao phối c. Quá trình chọn lọc tự nhiên d. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên C©u15: Ý nghĩa nàu sau đây không phải là của quá trình giao phối a. Đột biến được phát tán trong quần thể b. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp c. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp d. Làm trung hòa tính có hại của đột biến và góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi C©u16: Giữ lại những đột biến, biến dị tổ hợp có lợi giúp sinh vật thích nghi với điều kiện sống và đào thải những đột biến, biến dị tổ hợp không có lợi cho sinh vật. Đây là vai trò của nhân tố trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi? a. Quá trình đột biến b. Quá trình giao phối c. Quá trình chọn lọc tự nhiên d. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên C©u17: Kết quả của tiến hoa lớn là: a. Hình thành nòi mới b. Hình thành thứ mới c. Hình thành loài mới d. Hình thành các nhóm phân loại trên loài C©u18: Nội dung thuyết tiến hóa của Kimura là A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài: Chi, họ, bộ, lớp, ngành B. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm: Phát sinh đột biến, phát sinh đột biến qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi cách li sinh sản
- NguyÔn xu©n B¾c K36C §HYK . mobile: 0973.472.393 Nick: talaalibaba@yaoo.com ……………………………………………………………………………………… giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan gì đến tác dụng của chọn lọc tự nhiên D. Bao gồm 2 mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật C©u19: Một trong những lí do nào sau đây cho biết đa số đột biến là có hại nhưng lại xem là nguyên liệu tiến hóa? a. Ngoại cảnh thay đổi làm cho đột biến thay đổi theo b. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp c. Đột biến thường có hại, nhưng phần lớn đột biến gen là gen trội d. Đột biến ở cấp độ phân tử chỉ là đột biến trung tính C©u20: Nội cung của chọn lọc nhân tạo là: a. Hình thành nòi mới, thứmới b. Hình thành loài mới c. Gồm 2 mặt song song: Vừa giữ lại những biến dị có lợi cho cơn người, vừa đào thải những biến dị không có lợi cho con người d. Gồm 2 mặt song song: Vừa tích lũy những biến có lợi cho sinh vật, vừa đào thải những biến không có lợi cho sinh vật C©u21: Tạo ra vô số các biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên là vai trò của nhân tố nào trong quá trình hình thành đặc diềm thích nghi? a. Quá trình đột biến b. Quá trình giao phối c. Quá trình chọn lọc tự nhiên d. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
- NguyÔn xu©n B¾c K36C §HYK . mobile: 0973.472.393 Nick: talaalibaba@yaoo.com ………………………………………………………………………………………
- NguyÔn xu©n B¾c K36C §HYK . mobile: 0973.472.393 Nick: talaalibaba@yaoo.com ………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm Sinh học 11_Chương 2: Cảm ứng
14 p | 1512 | 362
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC
14 p | 1403 | 310
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
9 p | 994 | 250
-
Câu hỏi trắc nghiệm sinh học : di truyền người
3 p | 951 | 243
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
13 p | 738 | 200
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG X. HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ SINH THÁI HỌC VỚI QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
3 p | 653 | 185
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG IX. QUẦN XÃ SINH VẬT
16 p | 586 | 145
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNGVIII. QUẦN THỂ SINH VẬT
6 p | 523 | 134
-
111 câu hỏi trắc nghiệm SINH HỌC ôn thi đại học cao đẳng
8 p | 221 | 91
-
92 câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 ôn thi ĐH
11 p | 242 | 90
-
40 câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học 11
10 p | 750 | 50
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hoá học: Chương 7 - Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
6 p | 244 | 33
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập HK I môn Khoa học 5
4 p | 347 | 30
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC (P5)
11 p | 142 | 25
-
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2: Hệ sinh thái - Sinh học 9
2 p | 338 | 19
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC (P1)
15 p | 78 | 11
-
20 câu hỏi trắc nghiệm Andehit - THPT Trần Đại Nghĩa
2 p | 56 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn