C U TRÚC D LI U RASTER VÀ VECTOR

Ữ Ệ

1 C U TRÚC RASTER 1 ................................................................................................. Ấ 2 3 ................................................................................................ Ấ C U TRÚC VECTOR C u trúc Spaghetti 2.1 4 ............................................................................................... ấ 2.2 C u trúc Topology 5 .............................................................................................. ấ 6 C ĐI M C A C U TRÚC VECTOR VÀ RASTER ............................. U NH 3 Ủ Ư

ƯỢ

Các đ i t ý khi đ c bi u di n trên máy tính đ c bi ố ượ ng đ a l ị ượ ể ễ ượ t đ n ế ế ở 2 d ng: ạ

c u trúc d li u raster và c u trúc d li u vector. ấ ữ ệ ữ ệ ấ

1 C U TRÚC RASTER

Khái ni mệ

Mô hình raster bi u di n không gian nh là m t ma tr n s nguyên, m i giá tr s ư ậ ố ị ố ể ễ ộ ỗ

ủ ố nguyên đ i di n cho m t thu c tính, v trí c a s nguyên chính là v trí c a đ i ị ủ ố ệ ạ ộ ộ ị

ngượ t

Thí d : ụ

Hình 1: Mô hình d li u raster và vector ữ ệ

Hình 2: Mô hình d li u raster và vector ữ ệ

ng ng v i m t ô nào đó trong th i th c: m i pixel s t ỗ ẽ ươ ự ứ ớ ộ ế ế ớ Liên h v i th gi ệ ớ i th c. gi ự ớ

Trong c u trúc raster: ấ

ượ ế c bi u di n b ng nh ng pixel có cùng giá tr f(x,y) liên ti p ữ ể ễ ằ ị - Đ ng đ ườ nhau.

- Vùng đ c xác đ nh thành m t m ng g m nhi u pixel có cùng giá tr ồ ề ạ ộ ị ị ượ thu c tính f(x,y). ộ

Hình 3: C u trúc d li u raster

ữ ệ

C u trúc l u tr raster c b n: ữ ơ ả ư ấ

- C u trúc l u mã chi ti t (exhaustive enumeration) ư ấ ế

- C u trúc l u mã run length (run-length encoding). ư ấ

t c g n v i giá tr duy ư ể i đ ướ ượ ắ ớ ị ế , m i m t đi m l ộ c nén g n. Đ i v i c u trúc l u mã chi ti nh t, vì v y d li u không đ ượ ậ ữ ệ ố ớ ấ ấ ỗ ọ

ư ậ ấ ứ ữ ộ ị ữ ệ ả ư ộ ữ ầ ừ i ch a đ ng giá tr đó. u mã ch y dài C u trúc l có ý nghĩa nh là m t k thu t nén d li u n u raster ạ ư ế ộ ỹ ch a các nhóm đi m l riêng i có cùng m t giá tr . Khi đó thay vì ph i l u tr ể ướ i, c u trúc này l u tr theo t ng thành ph n có m t giá tr duy cho t ng đi m l ấ ướ ể ừ ị ng đi m l nh t và s l ể ố ượ ư ứ ự ướ ấ ị

t

Hình : Minh h a c u trúc mã chi ti ọ ấ

ế

Hình 4: Minh h a c u trúc mã run length

ọ ấ

2 C U TRÚC VECTOR

Khái ni mệ

Các đ i t ng không gian khi bi u di n c t ố ượ ễ ở ấ c u trúc d li u vector đ ữ ệ ể ượ ổ ứ ch c

i d ng đi m (point), đ ng (line) và vùng (polygon) (xem hình 2 trang 2), và d ướ ạ ể ườ

đ ượ c bi u di n trên m t h th ng t a đ nào đó. Đ i v i các đ i t ọ ộ ệ ố ố ớ ố ượ ể ễ ộ ể ng bi u

di n trên m t ph ng, m i đ i t ỗ ố ượ ễ ặ ẳ ng đi m đ ể ượ c bi u di n b i m t c p t a đ ở ộ ặ ọ ể ễ ộ

(x, y); đ i t ng đ ng đ c xác đ nh b i m t chu i liên ti p các đi m (vertex), ố ượ ườ ượ ế ể ở ộ ỗ ị

đo n th ng đ ạ ẳ ượ ố ể c n i gi a các đi m (vertex) hay còn g i là c nh (segment), đi m ữ ể ạ ọ

ng g i là các nút (node); đ i t ng vùng b t đ u và đi m k t thúc c a m t đ ế ắ ầ ộ ườ ủ ể ố ượ ọ

đ c xác đ nh b i các đ ng khép kín. ượ ở ị ườ

Hình 5: Minh h a đ i t

ng đ

ng g m có các nút, đi m, c nh

ọ ố ượ

ườ

c bi t đ n trong c u trúc d li u vector là c u trúc Hai lo i c u trúc đ ạ ấ ượ ế ế ữ ệ ấ ấ

Spaghetti và c u trúc Topology. C u trúc Spaghetti ra đ i tr c và đ ờ ướ ấ ấ ượ ử ụ c s d ng

cho đ n ngày nay m t s các ph n m m GIS nh : ph n m m Arcview GIS, ế ở ộ ố ư ề ề ầ ầ

ữ ệ ArcGIS, MapInfo,… C u trúc Topology ra đ i trên n n t ng c a mô hình d li u ề ả ủ ấ ờ

cung – nút (Arc - Node).

2.1

C u trúc Spaghetti

Trong c u trúc d li u Spaghetti, đ n v c s là các c p t a đ trên m t không ị ơ ở ặ ọ ữ ệ ấ ơ ộ ộ

gian đ a lý xác đ nh. Do đó, m i đ i t ỗ ố ượ ị ị ng đi m đ ể ượ ộ ặ ọ c xác đ nh b ng m t c p t a ằ ị

ng đ ng đ đ (x, y); m i đ i t ộ ỗ ố ượ ườ ượ ặ ọ c bi u di n b ng m t chu i nh ng c p t a ữ ể ễ ằ ộ ỗ

ng vùng đ đ (xộ i, yi); m i đ i t ỗ ố ượ ượ c bi u di n b ng m t chu i nh ng c p to ộ ữ ể ễ ằ ặ ỗ ạ

đ (xộ j, yj) v i đi m đ u và đi m cu i trùng nhau. ể ể ầ ớ ố

Thí d :ụ

Hình 6: Minh h a d li u Spaghetti

ọ ữ ệ

Đ c tr ng ư ặ V trí ị

Đi m Aể Đi m Bể Cung AB Vùng a Vùng b (xA, yA) (xB, yB) (xA, yA), (xB, yB) (xA, yA), (xa1, ya1), …, (xa5, ya5) , (xB, yB), (xA, yA) (xA, yA), (xb1, yb1), (xb2, yb2), (xb3, yb3) , (xB, yB), (xA, yA)

B ng 1: B ng mô t

đ c tr ng c a c u trúc Spaghetti

ả ặ

ủ ấ

ư

Đ c đi m: C u trúc Spaghetti không ghi nh n đ c tr ng k nhau c a hai vùng k ư ủ ề ể ậ ặ ặ ấ ề

nhau, nghĩa là t ạ i hai vùng k nhau s có hai c nh chung k nhau, c nh chung ạ ề ẽ ề ạ

thí d trên vùng a và vùng b có c a hai vùng k nhau là hai c nh đ c l p nhau. ủ ộ ậ ề ạ Ở ụ

chung c nh AB. ạ

2.2

C u trúc Topology

C u trúc Topology còn đ c g i là c u trúc cung – nút (arc - node). C u trúc này ấ ượ ọ ấ ấ

đ c xây d ng trên mô hình cung – nút, trong đó cung là ph n t c s . Vi c xác ượ ầ ử ơ ở ự ệ

không gian d a trên các đ nh nghĩa sau: đ nh các ph n t ị ầ ử ự ị

- M i cung đ c xác đ nh b i 2 nút, các ph n t ỗ ượ ầ ử ở ữ ể gi a 2 nút là các đi m ở ị

đi u khi n (vertex), các đi m này xác đ nh hình d ng c a cung. ủ ể ể ề ạ ị

- Các cung giao nhau t i các nút, k t thúc m t cung là nút. ạ ế ộ

- Vùng là t p h p các cung khép kín, trong tr ng h p vùng trong vùng thì ậ ợ ườ ợ

t gi a cung bên trong và cung bên ngoài. ph i có s phân bi ự ả ệ ữ

Trong c u trúc Topology, các đ i t ng không gian đ c mô t ố ượ ấ ượ ả ả trong b n b ng ố

ả d li u: b ng t a đ cung, b ng topology cung, b ng topology nút và b ng ữ ệ ả ả ả ọ ộ

topology vùng. Gi a các b ng này có quan h v i nhau thông qua cung. T đây, ta ệ ớ ữ ừ ả

có th phân tích các quan h c a các đ i t ệ ủ ố ượ ể ộ ệ ọ ng không gian trên cùng m t h t a

đ .ộ

Thí d :ụ

Hình 7: Minh h a d li u Topology

ọ ữ ệ

Topology Vùng

Vùng

A B Vùng ngoài vùng a và b

Cung AB, AaB AB, AbB Vùng ngoài

B ng 2: B ng topology vùng

Cung

Vùng trái

Topology Cung Nút cu iố

Nút đ uầ

Vùng ph iả

AB AaB AbB

A A A

B B B

a Vùng ngoài b

b a Vùng ngoài

B ng 3: B ng topology cung

Topology nút

Nút

A B Cung AB, AaB AB, AbB

B ng 4: B ng topology nút

D li u t a đ cung ữ ệ ọ ộ

Nút đ uầ Cung Đ nh vertex (x,y) ỉ Nút cu i (x,y) ố

AB AaB AbB (x,y) A A A a1, a2, a3, a4, a5 b1, b2, b3 B B B

B ng 5: B ng d li u t a đ cung

ữ ệ ọ ộ

3

U NH

C ĐI M C A C U TRÚC VECTOR VÀ RASTER

Ư

ƯỢ

STT 1

ấ ấ ữ

ả ồ ự

VECTOR ứ ạ ồ

ả ơn raster ự

2

ơ

3

RASTER C u trúc d li u đ n gi n ơ ữ ệ Các thao tác ch p b n đ th c hi n ệ ả ậ d dàng và đ n gi n ả ễ Bài toán mô hình th c hi n d dàng ự

ệ ễ ự

ọ ữ ệ ộ ớ

4

D li u c ng k nh ữ ệ ồ ề

ả ơ ệ ệ ự ệ ậ

5

ể ể ự c. Bài toán m ng khó th c ạ ượ M i quan h topo khó có th th ố hi n đ ệ hi nệ

ệ ử ụ ớ ữ ệ ạ ợ ớ

6

ữ ệ Thích h p v i vi c s d ng d li u ợ vi n thám ễ C u trúc d liêu ph c t p h Các phép ch p b n đ khó th c hi n ệ ậ đư cợ Bài toán mô hình khó th c hi n ệ D li u g n (chi m ít b nh ) h n ơ ế mô hình raster Cho phép mã hóa topo hi u qu h n và vì v y cho phép th c hi n các phép liên quan đ n các thông tin topo (nh ư ế trong phân tích m ng)ạ ự Thích h p v i d li u đo đ c tr c ti pế