intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG GENE

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

93
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trình bày được thành phần hoá học và cấu trúc của DNA. Trình bày được cấu trúc của gene. Trình bày được các quá trình nhân đôi DNA, phiên mã, dịch mã. .Hai nhà khoa học tìm ra cấu trúc DNA J. Watson (1928-nay) F.Crick (1916-2004) .Công bố mô hình cấu trúc DNA (tạp chí NATURE) .Thành phần cấu tạo của DNA .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG GENE

  1. ĐẠI HỌC HUẾ Trường Đại học Y khoa CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA GENE ThS. BS. Hà Thị Minh Thi Bộ môn Di truyền Y học
  2. Mục tiêu Trình bày được thành phần hoá học 1 và cấu trúc của DNA. Trình bày được cấu trúc của gene. 2 Trình bày được các quá trình nhân 3 đôi DNA, phiên mã, dịch mã.
  3. Hai nhà khoa học tìm ra cấu trúc DNA J. Watson F.Crick (1928-nay) (1916-2004)
  4. Công bố mô hình cấu trúc DNA (tạp chí NATURE)
  5. Thành phần cấu tạo của DNA
  6. Cấu trúc xoắn kép
  7. Hiện tượng cuộn xoắn của DNA
  8. CẤU TRÚC CỦA GENE
  9. CÁC LOẠI DNA DNA ĐỘC BẢN: 45% DNA LẶP: 55% Gene mã hoá protein DNA vệ tinh: 10% (< 5%) DNA vệ tinh alpha DNA tiểu vệ tinh DNA vi vệ tinh Intron, đoạn DNA DNA lặp rải rác: 45% giữa các gene Yếu tố rải rác ngắn Yếu tố rải rác dài
  10. NHÂN ĐÔI DNA (replication) Có tính bán bảo thủ Cơ chất: deoxyribonucleotide dATP, dGTP, dCTP, dTTP Tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung Phải có mồi để DNA polymerase kéo dài. Tổng hợp theo chiều 5’→3’ Sự tổng hợp ở 2 mạch đơn của DNA khác nhau: mạch tới (mạch nhanh, mạch liên tục) và mạch chậm (mạch gián đoạn)
  11. Mô hình nhân đôi DNA ở Prokaryote
  12. Nhân đôi DNA ở Eukaryote xảy ra tương tự nhưng phức tạp hơn NST Eukaryote nằm trong nhân dưới dạng chromatin. Chromatin gồm những nucleosome. Tháo nucleosome trước nhân đôi Tái tạo nucleosome sau nhân đôi
  13. Âiãøm gäúc nhán âäi
  14. SỰ PHIÊN MÃ (transcription) DNA → RNA Tạo ra RNA bổ sung với 1 mạch của DNA Promoter quyết định mạch DNA khuôn mẫu Enzyme: RNA polymerase II Không cần mồi Cơ chất: ATP, GTP, CTP, UTP Chỉ phiên mã chọn lọc một phần của bộ gen Tại vùng phiên mã: nhiều bản sao được tạo ra
  15. Các giai đoạn phiên mã
  16. Yếu tố sao mã tổng quát giúp RNA polymerase gắn promoter, tách 2 mạch đơn DNA, giải phóng RNA pol khỏi promoter khi khởi động xong
  17. Yếu tố sao mã đặc hiệu làm tăng tốc độ sao mã của gene đặc hiệu ở thời điểm nhất định
  18. GẮN MŨ ĐẦU 5’ GÀÕN MUÎ ÂÁÖU 5’ Khi đang tổng hợp Ngăn giáng hóa RNA trong qt phiên mã Chỉ định vị trí bắt đầu dịch mã
  19. GĂN ĐUÔI POLY A Giữ RNA không bị giáng hóa trong bào tương
  20. SỰ CẮT NỐI GENE
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2