HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
166
CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR VIÊM LI CU
NGOÀI XƯƠNG CÁNH TAY
(Lateral epicondylitis)
1. ĐỊNH NGHĨA
Bnh viêm li cu ngoài xương cánh tay (lateral epicondylitis) còn được gi bng
mt s tên khác như khuu tay ca người chơi tennis (tennis elbow), khuu tay ca
người chèo thuyn. Tn thương cơ bn viêm ch bám ca gân dui c tay quay, đặc
trưng bi triu chng đau ti vùng li cu ngoài cánh tay.
T l mc bnh trong cng đồng khong 1-3% dân s vi tui thường mc t 40-
50. Hu hết các trường hp đều hi phc thm chí mt s trường hp không cn điu tr,
ch cn ngh ngơi khi; mt s tái phát sau 6 tháng. Bnh th kéo dài t vài tun,
vài tháng hoc hàng năm, trung bình t 6 tháng đến 2 năm.
2. NGUYÊN NHÂN CƠ CHBNH SINH
Nguyên nhân gây bnh thường do vn động quá mc ca các cơ dui c tay
ngón tay, ch yếu cơ dui c tay quay ngn hoc do tình trng căng giãn y ra do
các động tác đối kháng tư thế nga ca c tay. Các động c lp đi lp li hàng ngày
trong mt thi gian dài như chơi đàn, đan lát, thái tht, xoay đấm ca, vn tua vit, chơi
tennis, cu lông... nguyên nhân y bnh. Ngược li, mt người không quen công
vic đột nhiên thc hin mt động tác mnh cũng có thnguyên nhân gây ra các chn
thương cho gân cơ (chng hn mt người không bao gi hoc rt ít khi s dng búa, khi
vic cn s dng búa s d b chn thương). Các nghiên cu trên đại th vi th
thy các vết rách gia gân cơ dui chung màng xương khu vc li cu ngoài.
Các vi chn thương y th hu qu ca mt quá trình vn động quá mc ca các
cơ này. Ti v trí bám ca gân cha t chc ht xâm ln vào mc gân, tăng sinh mch và
phù n và khi ct b t chc này thì hết triu chng.
3. CHN ĐOÁN
3.1. Triu chng lâm sàng
Đau vùng li cu ngoài xương cánh tay, có th lan xung cng tay và mt mu
ca c tay. Đau xut hin t nhiên hoc khi làm mt s động tác như dui c tay, lc,
nâng mt vt, m ca... Gim kh năng dui c bàn tay kh năng cm nm. Đau
th kéo dài vài tun cho đến vài tháng.
n ti li cu hoc cnh li cu ngoài xương cánh tay đim đau chói. Đôi
khi có th thy sưng nh ti ch.
Đau xut hin hoc tăng lên khi thc hin các động tác đối kháng tư th dui
c tay và nga bàn tay hoc nâng vt nng.
HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP 167
Các động tác vn động khp khuu trong gii hn bình thường.
3.2. Cn lâm sàng
Các xét nghim v viêm và Xquang khp khuu tay bình thường.
Siêu âm gân cơ bng đầu tn s cao (7,5-20MHz) hình nh tn thương th
thy kích thước gân to hơn, gim đậm độ siêu âm. Ngoài ra còn phát hin đứt gân tng
phn hoc hoàn toàn, lng đọng calci trong gân, v xương ti v trí bám ca gân không
đều và có hình nh tân sinh mch máu trên siêu âm Doppler năng lượng.
3.3. Chn đoán xác định
Ch yếu da vào lâm sàng: Bnh nhân đau vùng khuu đim đau chói khi
n ti v trí bám tn ca gân (li cu ngoài xương cánh tay).
3.4. Chn đoán phân bit
Thoái hóa khp khuu
Viêm túi thanh dch khuu tay
Bnh lý r ct sng c (C6-C7)
Hi chng đường hm c tay
4. ĐIU TRỊ
4.1. Nguyên tc điu tr
Tránh nhng đng tác gây có th gây nng bnh (xem phn nguyên nhân gây bnh).
Điu tr bo tn là chính.
Có th cân nhc phu thut khi điu tr bo tn tht bi.
4.2. Điu tr c th
Giáo dc bnh nhân: nhm giúp cho người bnh hiu v bnh, hn chế
tránh các động tác th gây bnh hoc làm nng bnh. Khuyên bnh nhân gim các
hot động dui mnh và nga c tay.
Điu tr vt : Xoa bóp, đin phân, sóng ngn, laser lnh, băng chun h tr
cng tay trong lao động, băng cng tay dưới khuu tay 2,5 -5cm để làm gim s căng cơ
dui nơi bám vào li cu.
Điu tr bng thuc:
+ Thuc chng viêm không steroid (NSAIDs): Dùng dng gel bôi ti ch
(diclofenac, profenid) hoc đường ung (diclofenac, piroxicam, meloxicam, celecoxib,
etoricoxib…). Cn chú ý đến cơ địa người bnh các bnh mn tính sn để la
chn thuc cho phù hp.
+ Có th phi hp thêm vi thuc gim đau thông thường nếu có đau nhiu.
HƯNG DN CHN ĐOÁN VÀ ĐIU TR CÁC BNH CƠ XƯƠNG KHP
168
+ Tiêm corticosteroid ti ch: Khi đau nng hoc đau dai dng, không đáp
ng vi các thuc nêu trên. Có th dùng Methylprednisolone acetat (Depo-medrol) hoc
bethamethasone (Diprospan) 1/2ml tiêm ti ch. Ch nên tiêm mt ln nếu phi tiêm
nhc li thì cách ít nht 3 tháng. Phương pháp này hiu qu tt tuy nhiên không bn
vng. Tiêm nhiu ln th gây tn thương ch bám ca gân th y các biến
chng như teo da ti ch tiêm, nhim trùng, bch biến… Luôn khuyến khích bnh nhân
hn chế vn động để bo tn kết qu.
Điu tr phu thut: Ch định khi các bin pháp điu tr ni khoa tht bi. Mt
s k thut được áp dng như:
+ Ct b t chc mn nát gc ca gân dui, gii phóng gân cơ dui t mm li cu.
+ Ct gân cơ dui, kéo dài và to hình ch Z để ngăn hot động ca các cơ dui.
Mt s phương pháp điu tr mi: tiêm huyết tương giàu tiu cu t thân, tiêm
hyaluronic acid, tiêm botulium to-xin A vào cơ dui ngón 3,4 làm lit cơ dui nhm hn
chế quá ti cho gân dui; băng glyceryl trinitrate... Tuy nhiên các phương pháp y vn
còn đang tiếp tc được nghiên cu.
5. TIN TRIN VÀ BIN CHNG
Bnh lành tính, có mt s trường hp t hi phc không cn điu tr. Tuy nhiên đa
s các trường hp tiến trin kéo dài nhiu tun th nhiu tháng hoc nhiu năm. Tình
trng viêm mn nh hoc th khi ri li tái phát, lâu dài dn đến thoái hóa, xơ hóa
gân dui nh hưởng nhiu đến lao động và sinh hot.
6. PHÒNG BNH
Tránh các vn động quá ti, vn động đột ngt ca gân cơ dui trong các hot
động như chơi qun vt, cu lông, bóng bàn, chơi đàn, s dng tuc vit, m búa,
thái tht, xoay ca c tay, mang xách nng...
TÀI LIU THAM KHO
1. Adrian E. Flatt, MD, FRCS “Tennis Elbow”. Proc (Bayl Univ Med Cent). 2008
October; 21(4): 400–402. Clinical Review
2. Harison,s principles of internalmedicin 18th - 2012. Volum 1; part 15.
Disorders of joint and adjacent Tisues”; chapter 337 Periaticular Disorders of
the Extremities
3. Isenberg, David A.; Maddison, Peter J.; Woo, Patricia; Glass, David;
Breedveld, Ferdinand C.”Oxford Textbook of Rheumatology, 3rd Edition”.
Copyright ©2004 Oxford University Press - Soft-tissue rheumatism .p1 075
4. John Orchard; Alex kountouris. The management of tennis elbow”. Clinical
review. BMJ 2011 342: d2687doi;101136/bmj.d2687.
5. Obradov M, Anderson PG.”Ultra sonographic findings for chronic lateral
epicondylitis”. JBR-BTR. 2012 Mar-Apr;95(2):66-70.