intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chủ điểm Dị ứng đối với trẻ - Nuôi con bằng sữa mẹ - Buồn nản thời hậu sản - Tiếng Anh Y khoa: Phần 2

Chia sẻ: Thanh Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

82
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp nội dung phần 1 Tài liệu Tiếng Anh Y khoa theo chủ điểm - Dị ứng đối với trẻ - Nuôi con bằng sữa mẹ - Buồn nản thời hậu sản, phần 2 trình bày các bài tiếng tiếng Anh và tiếng Việt theo chủ đề sức khỏe của trẻ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chủ điểm Dị ứng đối với trẻ - Nuôi con bằng sữa mẹ - Buồn nản thời hậu sản - Tiếng Anh Y khoa: Phần 2

  1. G en eral h e a lth - v a rio u s ages Qhườttự 3 S ứ c kầả& c ủ a /trẻ ' Children's health Chủ điểm ^8 Focus 18 Dị ứng đối với trẻ Allergy ỉn your baby DỊ ỨNG LÀ GÌ? WHAT IS ALLERGY? D ị ứng là p h ả n ứng n h ạ y A llergies are sensitive reac­ cảm xả y ra k h i hệ m iễ n n h iễ m tions that occur w hen the body’s của cơ th ể ph ả n ứng lạ i b ấ t k ỳ im m une syste m re a cts in any b ấ t thư ờng nào do thức ăn, bụi, unusual w ay to foods, airborne lô n g động v ậ t và ph ấ n hoa. Đ iều dust, a nim a l h a ir and p o lle ns. n à y th ư ờng dẫn đến sốt cỏ khô This results in conditions such as chàm , p h á t ban g n g o à i da và hay fe ve r, e cze m a , h ive s and m ộ t số v ấ n đề. T ìn h trạ n g này bowel problem s. The condition is còn gọi là tìn h trạ n g quá m ẫn. also called atopy. D ị ứng n à y th ư ờng xả y ra A llergies are com m on in ba­ đối v ớ i trẻ con. C húng thư ờng bies and children. They usually k h ỏ i k h i trẻ lớ n lê n nhưng th ỉn h d is a p p e a r as th e c h ild g ro w s th o ả n g cũng kéo d à i ở cuộc sống older, but som e-tim es can c o n ­ người lớ n. tinue into adult life. K h ô n g g iố n g hầu h ế t m ộ t sô U n like m ost of the co m m o n bệnh th ô n g thư ờng ( như sởi và illn e s s e s (such as m e a sle s and bện h th ủ y đậu ), dị ứng có th ể c h ic k e n p o x ) an a lle r g y c a n g â y ra n h iề u t r iệ u chứ ng và h a v e m a n y s y m p to m s , a n d 87
  2. Sứ c k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ i chúng b iến đổi r ấ t lớ n từ trẻ này th e se va ry w id e ly fro m ch ild to đến trẻ khác. Tuy n h iê n dị ứng ch ild . A lle rg ie s are not in fe c­ khôn g gây n h iễ m trù n g . tio u s . LÀM SAO ĐỂ BIẾT TRẺ BỊ DỊ HOW TO TELL IF A BABY HAS ỨNG AN ALLERGY Phản ứng dị ứng có thể mất An a lle r g ic re a c tio n m ight nhiều giờ và ngay cả nhiều ngày để ta k e h o u rs o r e v e n d a y s to phát triển và có thể ảnh hưởng hầu d e v e lo p a n d c a n a f fe c t a l­ hết lên bất cứ một phần nào của cơ m o s t a n y p a r t o f th e body. thể. Nhừng triệu chứhg có thể bất S y m p to m s m a y be a n y of the kỳ một trong những điều sau đây: fo llo w in g : 1. Hệ tiêu hoá (gồm dạ 1. Digestive system (includes dày và ruột): trẻ th ư ờ n g bị stomach and intestines): nausea, buồn nôn và mừa, đau bụng ở vom iting and spitting up of food, n hữ n g trẻ còn rả't nhỏ k h iế n colicky behaviour in the young baby chúng trá n h xa vú, đau dạ dày, (including pulling away from the tiê u chảy, k é m ã n , tă n g cân breast), stomach pain, diarrhoea, chậm. poor appetite, slow weight gain. 2. H ệ hô h ấ p ( mũ i , 2. Respiratory system (in­ họng, p hôi ) : ch á y nưđc cludes nose, throat and lungs): m ũ i, h ắ c h ơ i, th d k h ò k h è , runny nose, sneezing, wheezing, x u y ễ n , v i ê m p h ế q u ả n , ho asthma, recurring attacks of bron­ da y d ă n g . chitis or croup, persistent cough. 3. Da: c h à m , p h á t bang, 3. Skin: e c z e m a , h iv e s , ngoài da, nôi mụn đỏ tr ê n da. other rashes. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY DỊ WHAT ARE THE CAUSES? ỨNG. Những nguyên n h â n gây dị Com m on causes of allergic ứng là thức ăn và chất gây kích reaction are foods aid air-borne thích trong không khí. Xà phòng irritants. S oaps and detergents 88
  3. G en eral h e a lth - v a rio u s ages và bột g iặ t cũng có th ể là m trầ m m ight aggravate som e skin con- trọ n g th ê m m ộ t số bệnh về da. ditions. ♦ Thức ăn thư ờng gây ra phản ♦ Foods that com m only cause ứng dị ứng gồm có sữa và a lle rg ic re a c tio n s in c lu d e nhữ n g sản phẩm chế biến m ilk and o th e r d a iry p ro d ­ từ sữa, trứ n g , bơ và th ỉn h ucts, egg s, p e a n u t b u tte r; th o ả n g còn gồm cả cam, đậu s o m e tim e s o ra n g e s , soya nàn h, sôcôla, cà chua, cá và beans, chocolate, tom atoes, lúa mì. fish and wheat. ♦ N h ữ n g phâ n tử tro n g không ♦ Airborne particles linked with k h í có liê n quan tớ i những a lle rg ic re a c tio n s in c lu d e p h ả n ứng dị ứng bao gồm dust m ites, pollens, anim al con m ạc nhà, phấn hoa, lông hair and m oulds. súc v ậ t và mốc meo. M ộ t số phản ứng cùng do m ột Some reactions are caused by số chất phụ gia gây nên như màu, fo o d a d d itiv e s such as gia v ị, hương liệ u và chất bảo colourings, flavourings and pre­ quản thức ăn. N hữ ng chất gia vị servatives. A dditives are found gây dị ứng được tìm th ấ y tron g in m any p re p a re d fo o d s (e.g. nhiều loại thức ăn được chê biên lollies, sauces, ice-cream , c o r­ sẵn (ví dụ: kẹo, nước sốt, kem, d ia l, s o ft d r in k s , b is c u its , rượu t r á i cây, thức uống có ga, savoury snacks and processed bánh quy, và t h ịt được chè biến). m eats). C ác p h ả n ứ n g d ị ứng do The allergic reaction to dairy nhữ ng sản phẩ m chê b iế n từ sữa products has alm o st the sam e h ầu n h ư có cùng n h ữ n g triệ u symptoms (stomach pain and di­ chứng (đau dạ dày và tiê u chảy). arrhoea) as those that occur when N h ữ n g triệ u chứng này xảy ra a baby has lactose intolerance, k h i trẻ p h ả i tiế p th u m ộ t lượng which is when he or she cannot đường có tro n g sữa song khôn g digest the sugar (lactose) in dairy th ế tiê u hoá. V iệc chuẩn đoán products. The correct diagnosis is đúng của bác sĩ rấ t quan trọng. a matter for your doctor. 39
  4. Sứ c k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ i D Ị Ứ N G CÓ D I T R U Y Ề N IS ALLERGY INHERITED? KHÔNG ? D i ứng kh ô n g th ể tru y ề n từ A lle rg y c a n n o t be passed th ê hệ n à y sang th ê hệ khác from g e n e ra tio n to generation, nhưng những đứa trẻ xuất p h á t but c h ild re n fro m fa m ilie s that từ những gia d in h thư ờng có dị have a tenden cy to allergy have ứng th ì có khả năn g bị dị ứng a greater chance of becom ing al­ lớ n hơn. Tuy n h iê n , b ấ t cứ ai lergic. H owever, anyone can be­ cũng có thê bị dị ứng. com e allergic. XỬ LÝ NHƯ THỂ NÀO ? WHAT IS THE MANAGEMENT? C ho bú F e e d in g N uôi con bằng sữa mẹ đối B re a s tfe e d in g of a lle rg y - với n hũ ng trẻ dễ bị dị ứng tro n g p ro n e b a b ie s fo r th e fir s t 6 6 th á n g đầu tiê n có th ể bị giảm m onths m ight dim in ish eczema chàm và m ộ t sô rố i loại dị ứng and other allergic disorders dur­ khác tro n g th ờ i k ỳ m ang th a i. ing infancy. N ế u k h ô n g th ể n u ô i con If breastfe eding is not pos­ bằng sữa mẹ, hãy lựa chọn cẩn sible, choose a breast m ilk sub­ th ậ n cho bé lo ạ i sữa b ình khác stitu te (fo rm u la ) c a re fu lly . Get th a y thê theo lờ i khuyên của bác advice from your doctor or infant sĩ. w elfare nurse. Đ iề u gì sẽ x ả y ra k h i ch o W h at h a p p e n s w h e n solids t r ẻ ă n c h ấ t đ ặ c? a re in tro d u c e d ? Nếu có thể, hãy để trẻ được 5 If p o s s ib le , d o n o t s ta rt đến 6 tháng tuổi m ới bắt đầu cho s o lid s u n til th e b a b y is 5 or 6 ăn chất đặc. H ã y bắt đầu băng m o n th s o ld . S ta rt o n e fo o d at m ột loại thức ăn nào đó với m ột a tim e , in s m a ll a m o u n ts . The lượng nhỏ, nếu không có phản ứng q u a n tity can be in c re a s e d the nào xảy ra, th ì kh ố i lượng có thể n e x t d a y if no re a c tio n o c c u rs . tàng vào ngày hôm sau. 90
  5. G en eral h e a lth - v a rio u s ages Cứ cách k h o ả n g b ả y ngày, New foods should be intro­ b ạ n cho trẻ ăn th ê m m ộ t sô d u c e d at le a s t s e v e ra l d a y s th ứ c ă n m ớ i. N ê n cẩn th ậ n k h i apart. Particular care should be b ắ t đầu n h ữ n g th ứ c ă n th ư ờ n g taken w hen starting foods that g â y ra n h ữ n g p h ả n ứng d ị ứng m ost com m o nly cause a lle rg ic ( n h ử n g s ả n p h ẩ m là m từ reactions (dairy products, eggs, trứ n g , sữa, bơ). K h ô n g nên cho citrus fruits and peanut butter). trẻ ăn tro n g 6 đến 9 th á n g đầu They should be avoided during tiê n . the first 6-9 m onths. H ãy chú ý! Be alert! Nếu có thể, bạn chuẩn bị thức If p o s s ib le , p r e p a re th e ăn cho trẻ băng cách dùng những b a b y ’ s f o o d u s in g f r e s h th à n h phần tươi. C hẳng hạn nếu in g re d ie n ts . F o r e x a m p le , a trẻ bị dị ứng vớ i sữa bò th ì nên c h ild w ith c o w 's m ilk a lle r g y trá n h cho trẻ dùng sữa bò tro n g s h o u ld a v o id c o w ’ s m ilk in bất cứ h ìn h thức nào. H ã y đọc a n y fo rm . R e a d la b e ls c a r e ­ k ỹ nhã n hiệu để kiể m tra những fu lly to c h e c k in g r e d ie n ts in th à n h phần có tro n g sản phẩm. p r o d u c ts . N hữ ng d ị ứng kh á c O ther a lle rg ie s N h iề u trẻ sơ sin h và những M a n y b a b ie s and c h ild re n đứa trẻ lớ n b ị dị ứng đối vớ i buị d e v e lo p a lle r g ie s to h o u s e tro n g nhà và lô n g súc vật. Việc d u s t and a n im a l h a ir. V a c u ­ h ú t b ụ i th ư ờ n g xu y ê n và giữ u m in g re g u la rly and k e e p in g những con v ậ t cưng bên ngoài p e ts o u ts id e w ill re d u c e th e sẽ là m g iả m vấ n đề này. p ro b le m . B ạ n n ê n đ ặ t ngủ th ư ờ n g B e d d in g s h o u ld be a ire d x u y ê n ở n ơ i th o á n g k h í. N h à regularly. Dam p and poorly v e n ­ cửa b ị ẩ m ư đ t và í t th ô n g tila te d h o m e s are s u b je c t to th o á n g th ì kh ó tr á n h được meo m ould, which can cause atlergy. m ốc, g â y d ị ứng n ê n cần lo ạ i Both the m ould and its cause bỏ nó. should be elim inated. 91
  6. Sứ c k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ i N h ữ n g v ấ n d ề sau c ũ n g O th e r th in g s t h a t c a n b e cầ n th ự c h iệ n done ♦ Áo quần bằng vải là tốt cho trẻ ♦ C otton c lo th in g is best for sơ sinh và những đ ìa trẻ lớn babies and children with skin thường gặp phải vấn đề về da. problem s. ♦ T rá n h dùng xà phòng, bột ♦ A void stron g soaps, deter­ g iặ t nặ n g m ù i và dung dịch gents and nappy wash solu­ rửa tả ló t. tions. ♦ Đun sôi những chai lọ dựng ♦ B o il th e b a b y ’ s b o ttle s sữa cho trẻ th a y vì sử dụng ra th e r th a n u se ch e m ic a l m ộ t số dung dịch hóa chất. s o lu tio n s. ♦ N ê n cân th ậ n k h i dùng ♦ Use h o u s e h o ld ch e m ica ls nhữ ng c h â t hóa học tro n g such as s tro n g fly sprays, n hà như là thuốc x ịt ru ồ i perfum e s and disinfectants m ạnh, nước hoa. sparingly, and air the house thorough ly afterw ards. ♦ K h ô n g h ú t thuốc, khôn g đặt ♦ Do not sm oke or allow oth­ tr ẻ tr o n g p h ò n g có k h ó i e rs to s m o k e w h e n your thuốc lá. baby is in the room. 92
  7. G eneral h e a lth - v a rio u s ages C h ù điểm 19 Focus 19 Chàm dị ứng Atopic eczema CHÀM DỊ ỨNG LÀ GÌ? WHAT IS ATOPIC ECZEMA? C hàm ám chỉ m ộ t tìn h trạ n g Eczema re fe rs to a red, da b ị đỏ, có vảy, ngứa, th ỉn h scaly, itchy, som etim es w eeping tho ả n g ứa nước. D ị ứng ám chỉ skin condition. Atopy refers to an m ột tìn h trạ n g thư ờng gặp tro n g a llergic co nd ition that te n d s to nhữ ng gia đ ìn h có những vấn run in fam ilies and includes prob­ đề như suyễn, sốt cỏ khô, chàm lems such as asthm a, hay fever, d ị ứ ng và n h ạ y cảm da. T uy atopic eczem a and skin se n sitivi­ n h iê n , b ấ t k ỳ ai cũng có th ể bị ties. However, anyone can b e ­ dị ứng. com e allergic. C h à m d ị ứng th ư ờ n g phô A topic ecze m a is com m on biến và ả n h hưởng 5 % dân số. and a ffe c ts a b o u t 5% of th e N ó k h ô n g lâ y la n , k h ô n g có population. It is not contagious. nguyên n h â n đặc b iệ t nào được No p a rtic u la r ca u se has been tìm th ấ y. found. NHỮNG TRIỆU CHỨNG? WHAT ARE THE SYMPTOMS? T ro n g m ộ t số trư ờ n g h ợp In m ild c a s e s th e s k in is nhẹ, da chỉ h ơ i đỏ, có vả y ngứa s lig h tly re d , s c a ly a n d itc h y ở nhữ ng vùng nhỏ. Đ ôi vớ i and c o v e rs s m a ll a re a s. In in ­ n hữ ng trẻ sơ sin h , chàm thường fa n ts it u s u a lly s ta rts on the b ắ t đầu tr ê n m ặ t và da đầu. fa c e and s c a lp ; in s e v e r e T ro n g m ột s ố trư ờ n g h ợ p c a se s it can c o v e r la rg e a reas, n g h iê m trọ n g , chàm có thê xảy is ve ry itch y and s ta rts to w e ep ra ở diện rộ n g và rấ t ngứa, bắt and b e co m e c ru s te d . T h e c h il­ đầu ứa nước và đóng vả y cứng. d re n m ay be v e ry irrita b le and N h ữ n g đứa trẻ n à y có th ể không u n c o m fo rta b le . thoả m á i và tr ở nên gắt gỏng. 93
  8. Sức k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ i TUỔI NÀO BỊ ẢN H HƯỞNG? WHAT AGES ARE AFFECTED? Chàm thư ờng b ắ t đầu ở tuổi Eczem a usually starts in in­ ấu th ơ hoặc b ấ t k ỳ lứa tu ổ i nào, fants from any age It tends to và thường được cải th iệ n từ m ột im prove from 1 to 2 years, but đến h a i năm nhưng việc p h á t the rash m ay p ersist in certain bang có th ể kéo dài ở vùng nào areas, such as the flexures of the đó như kh ủ y tay, đầu gối, m ặt, elbow s and knees, the face and nách, các ngón ta y và ngón chân. neck, and the fin g e rs and toes. Nó thường khô và gây ngứa vào It te n d s to be coarse, dry and gia i đoạn này. N h iề u đứa trẻ bị itchy at this stage. M any children nhiều vào cuối tu ổ i ấu th ơ nhưng have outgrow n it by late child­ hầu h ế t vào tu ổ i dậy th ì và m ột hood, m ost by puberty, but a few sô í t gặp p h ả i tro n g cả đời. have it all th e ir lives. N H Ữ N G R Ủ I RO K H I B Ị WHAT ARE THE RISKS? CHÀM DỊ ỨNG. Đây là m ộ t bệnh không nguy It is not a dangerous disease, hiểm nhưng n h iễ m trù n g có thể b u t in fe c tio n ca n o c c u r from xảy ra do cào xước, đặc b iệ t k h i scratching, especially if the skin da bị trầ y. Việc tiế p xúc vớ i bệnh is raw. C ontact with herpes sim­ hepers m ôi có th ể tạo ra những plex (cold so re s) can produce phản ứng khó chịu. Bệnh nhân nasty reactions. Patients have a thường p h á t triể n th à n h suyễn tendency to develop asthm a and và sau đó là “ quá m ẫ n ” . other ‘atopies’ later. NHỮNG ĐIỀU GÌ LÀM TRAM WHAT THINGS APPEAR TO AG­ TRỌNG CHÀM? GRAVATE ECZEMA? ♦ C át, n h ấ t là h ố cát. ♦ Sand, espe cially sandpits ♦ B ụ i, n h ấ t là con m ạ t đất. ♦ Dust, e spe cially dust mites ♦ Xà phòng và bột giặt. ♦ Soaps and d e tergen ts ♦ Áo quần băng len và thun cứng. ♦ R ough and w o o lle n clothes. 94
  9. G en eral h e a lth - v a rio u s ages ♦ M ộ t sô bề m ặ t dễ tr ầ y ví ♦ Abrasive surfaces e.g. c a r­ dụ: th ả m , da cừu. pets, sheepskin ♦ Cào xướt và chà xát. ♦ Scratching and rubbing ♦ Tắm rửa thường xuyên bằng ♦ frequent w ashing with soap, xà phòng nhất là vào mùa đòng. especially in w inter ♦ Sự là m khô băng nước rửa ♦ Drying preparations such as v ế t thương. calam ine lotion ♦ Sự khắc n g h iệ t của n h iệ t độ, ♦ E x tre m e s of te m p e ra tu re , n h ấ t là th ờ i t iế t m ùa đông especially cold w e ath er with có độ ẩm và n h iệ t độ thấp. low hum idity and heat ♦ Stress và rố i lo ạn về cảm ♦ S tre s s and e m o tio n a l u p ­ xúc. sets ♦ M ọc răng. ♦ Teething ♦ M ộ t số thức ăn nào đó (mà ♦ Certain foods (which parents cha mẹ có th ể n h ậ n biết). may identify) Lưu ý: M ối quan hệ giữa chế N o t e : The relationship of diet độ ăn uống và chàm có thể gây to eczem a is co n tro ve rsia l and tra n h cãi. V ì vậy th ậ t đáng đê uncertain. It may be w orthw hile trá n h m ột số thức ăn nghi ngờ nào avoiding certa in su sp e ct foods đó từ khoảng 3 đến 4 tuần - những for a 3-4 w eek trial-these include thức ăn này gồm có cá, t h ịt bò, c o w ’s m ilk, fish , eggs, w h eat, trứng, cam, lúa mì và đậu phộng. oranges and peanuts. K IẾ M T R A D A V À T IÊ M WHAT ABOUT SKIN TESTS AND CHÍCH. INJECTIONS? V iệ c c h ẩ n đoán dị ứng The value of allergy testing k h ô n g ch ín h xác và việc tiê m is doubtful, and ‘d e se n sitisa tio n ’ chích “ g iả m n h ậ y ” có thê là m injections m ay m ake the eczem a cho chàm th ê m tồ i tệ. worse. 35
  10. Sức k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ i ĐIỀU TRỊ NHƯ THẾ NÀO ? WHAT IS THE TREATMENT? T ự p h ò n g ngừ a Self-help ♦ K h ô n g dùn g xà p hò ng và ♦ A vo id so a p a nd perfum ed những sản phẩm có hương products-use a bland bath oil thơm , th a y vào đó việc dùng in th e b a th a n d a q u e o u s dầu tắ m và kem lỏng sẽ giữ cream for the skin to keep it cho da được ẩm chẳng hạn m oisturised (e.g. Sorbolene, Sorbolene, Aquasol. A quasol). ♦ T r á n h đê trẻ chà và cào ♦ A vo id ru b b in g and scratch- xướt, bạn sử dụng m iếng gạc in g -u s e g a u z e b a n d a g e s và giữ ta y đối v ớ i những đứa w ith h a n d s p lin ts fo r in ­ trẻ còn nhỏ. fa n ts. ♦ T rá n h th a y đổi đột ngột về ♦ A vo id s u d d e n ch a n g e s of n h iệ t độ n h ấ t là những th a y temperature, especially those đổi có th ể gây chảy mồ hôi that cause sweating. của trẻ . ♦ Cho trẻ mặc quần áo mỏng, ♦ W ear light, soft, loose clothes m ềm , rộ n g v í dụ như quần s u c h as c o tto n c lo th in g , áo bằng vải. which should alw ays be worn next to the skin. ♦ T rá n h nhữ ng n ơ i có bụi bẩn ♦ Avoid dusty co nd ition s and và cát, n h ấ t là hố cát. sand, especially sandpits. ♦ T ìm cách d iệ t con mạc đ ấ t ♦ C o n s id e r h o u se d u st mite tro n g nhà. eradication steps. S ự g iú p đ ỡ c ủ a y k h o a M e d ic a l help Bác sĩ sẽ tư vấn nếu bạn lo Y our doctor, who should be lắng, có th ể kê đơn thuốc kh á n g consulted if you are concerned, h is ta m in đối v ớ i dị ứng, thêm m ay p r e s c r ib e a n tih is ta m in e vào đó thuốc là m dịu, kem lỏng m edicine for the allergy and se­ đặc b iệ t thuốc rửa vế t thương, d a tio n , s p e c ia l m o is tu r is in g
  11. G en eral h e a lth - v a rio u s ages k h á n g s in h đối vớ i n h iễ m trù n g; cream s and lotions, antibiotics for (nếu có). V iệc điều t r ị bằng kemL infection (if present) and m ilder co rtico ste ro id lo ã n g có th ể r ấ t; d ilu te c o r tic o s te ro id c re a m s , hữu hiệu. which can be very effective. 97
  12. Sứ c k h ỏ e ch o m ọi lứ a tu ổ i C h ù điểm 20 Focus 20 Rối loại nhạy cảm Attention deficit hyperac­ thiếu chú ý tivity disorder RỐI LOẠN NHẠY CẢM THlỂU WHAT IS ATTENTION DEFICIT CHỦ Ý (ADHD) LÀ GÌ? HYPERACTIVITY DISORDER (ADHD)? A D H D là m ộ t sự r ố i lo ạ n A D H D is a behaviour disor­ h à n h v i. N h ữ n g tr ẻ n à y có der of children w ith the key fea­ n h ữ n g h à n h v i kh ó h iể u và gặp tu re s of p ro b le m a tic behaviour k h ó k h ă n v ớ i v iệ c h ọ c . Cứ and difficulty with learning. It af­ kh o ả n g ba m ươi trẻ th ì có m ộ t fects about 1 in 20 to 30 children trẻ b ị và số trẻ t r a i bị cao gấp and is far m ore com m on in boys, sáu lầ n trẻ gái. being about 6 tim es m ore prev­ alent com pared with girls. Nó th ư ờ n g x u ấ t p h á t vào It is usually present from early đầu tuổi ấu thơ, ngay cả tuổi sơ childhood, even in infancy, and has sin h . an onset no later than 7 years of age. NGUYÊN NHÂN CỦA ADHD WHAT IS THE CAUSE OF ADHD? LÀ Gì ? N g u y ê n n h â n chưa n h ậ n T h e c a u s e is n o t c le a rly b iế t rõ rà n g nhưng nhiều chuyên known but m any expe rts believe gia t in rằ n g nó có tín h di truyền. th a t it has a h e re d ita ry basis. T rẻ bị chứng A D H D kh ô n g có H a vin g A D H D d o e s not im ply ngh ĩa là trẻ này b ị bệnh hoặc that the child has an illness or is khôn g th ô n g m in h . not intelligent. NHỮNG NÉT ĐẶC TRƯNG WHAT ARE THE MAIN DIAG­ CỦA ADHD LÀ GÌ? NOSTIC FEATURES OF ADHD? Có 3 đặc điểm chính: The3characteristic featuresare: ♦ Trẻ gặp khó k h ă n tro n g việc ♦ Inattention-has d ifficulty con-
  13. Cre n e ra l h e a lth - v a rio u s ages tậ p tru n g và dễ quên các ce n tra tin g , fo llo w in g d ire c ­ hướng dẫn. tions and forgets instructions ♦ T rẻ thư ờng h oạ t động th á i ♦ O veractivity-the hyperactive hóa, dường như kh ô n g th ể ch ild ca n n o t seem to stay đứng m ộ t chỗ, thư ờng bồn still, and is fidge ty and rest­ chồn, kh ô n g yên. less ♦ Sự th ô i thúc: trẻ là m những ♦ lm pulsiveness-a tendency to điều d ạ i d ộ t m à k h ô n g suy ‘shoot from the hip’ and do ‘stu­ n g h ĩ, h o ạ t độ n g th á i quá pid things’ without thinking or tak­ nê n th ư ờ n g dễ gây ra ta i ing steps to correct this problem; nạn. a tendency to talk over the top of others and to be accident-prone N h ữ ng triệ u chứng này xảy T he s y m p to m s m u st be ra cả ở n hà và ở trường. present in at least two situations, for example, at both home and school. L ư u ý: không phải t ấ t cả trẻ N o te : N o t a ll c h ild re n w ith em b ị A D H D đều là có tín h quá A D H D are overactive and n o t a ll tích cực và khôn g p hả i tấ t cả trẻ c h ild re n w h o are in a tte n tiv e , em khôn g tậ p trun g, quá tích cực overactive and im p u ls iv e have và th ô i thúc lạ i có A D H D . ADHD. Đ iề u qua n t r ọ n g là ch ẩ n It is very im portant to a ccu ­ đoán ch ín h xác A D H D trước k h i ra te ly d ia g n o s e A D H D b e fo re gọi m ộ t đứa trẻ b ị n h ư thế. Tuy putting such a label on the child- n h iê n , k h ô n g có m ộ t sự chẩn there are no foolproof diagnostic đoán rõ rà n g nào, cả cách có th ử tests, in clu d in g blood tests, to m áu để đ i đến k ế t luận. make the diagnosis. NHỦNG đ ặ c ĐÕEM KHÁC LÀ GÌ? WHAT ARE OTHER FEATURES? T ro n g h oạ t động hằn g ngày, D a y -to -d a y p ro b le m s can trẻ có th ề gặp m ộ t v à i hoặc tấ t in clud e som e or all of the fo l­ cả tro n g những điều sau đây : low ing: 99
  14. Sức k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ i ♦ Kích thích. ♦ Irritability, including a short fuse' ♦ Bực tức. ♦ M oodiness ♦ Cộng tác yếu. ♦ Poor co-ordin ation ♦ Không tổ chức. ♦ D iso rganisation ♦ Không uyển chuyển. ♦ Inflexib ility ♦ Vụng về. ♦ C lu m sin e ss ♦ Làm bài tập tồi tệ và khòng ♦ P o o r s c h o o l p e rfo rm a n c e có khả năng học (xảy ra ở ít w ith learning d isa b ility in at nhất 25% trong những đứa le ast 25% of c h ild re n with trẻ bị AD H D ). AD H D ♦ Khó khăn hoà hợp với những ♦ D iffic u lty m ixin g w ith other học sinh khác. ch ild re n ♦ T h iế u c ô n g v iệ c h òa hợp. ♦ Lack of a co n siste n t work or study pattern ♦ G ây nhiều rối rắm, đau khổ ♦ C auses a lot of distress in the cho gia đình. hom e ♦ Trí nhớ trong thời gian ngắn kém. ♦ Poor short-term m em ory TRẺ BỊ AD H D ẢN H HƯỞNG HOW DOES THE CHILD WITH TỚI GIA Đ ÌNH NHƯ THÊ NÀO ? ADHD AFFECT THE FAMILY? Cha mẹ th ư ờ n g trở nên m ệt P a re n ts u s u a lly c o m e in m ỏ i và ph ẩ n u ấ t và họ p h ả i th ố t looking exhausted and frustrated lê n : “ tô i k h ô n g n h ậ n th ấ y nuôi with the com m ent, ‘I didn't realise con là kh ó k h ă n như th ế này raising ch ild re n w as this hard'. Sự k iê n n h ẫ n của những th à n h The patience of all m em bers of v iê n tro n g gia d in h có th ể căng the fa m ily can be s tre tc h e d to th ẳ n g cho tớ i đ iểm đổ vỡ. breaking point. 100
  15. G en eral h e a lth - v a rio u s ages LÀM SAO TRONG TRƯỜNG WHAT CAN BE DONE? HỢP NÀY? T rẻ nên được m ột chuyên gia T h e c h ild s h o u ld be a s ­ tro n g khu vực có khả năng giúp sessed by an expert in the area. trẻ và gia d in h của chúng bao There are m any things that can gồm cả sự giúp đỡ về thuốc men. be done to help children and their Giáo viê n /n h à trư ờn g và những fa m ilie s, in clu d in g m e d ica tio n , nhóm công tác xã h ộ i cũng có teacher/school support and par­ thể là những trợ th ủ đắc lực. ent support groups. G iú p trẻ n ày. H e lp fo r th e c h ild ♦ Bảo vệ sự tự trọ n g của chúng. ♦ Protect th e ir self-esteem . ♦ Ca n g ợ i b ấ t k ỳ m ộ t h à n h v i ♦ Praise any positive behaviour. tíc h cực nào của trẻ . ♦ Phương pháp của bạn p hả i ♦ Be c o n s is te n t in y o u r a p ­ t h ậ t m ềm dẻo, lin h động, proach and with routines. bạn b iế t cách tậ p cho trẻ những h à n h v i tố t. ♦ Đừng là m m ộ t điều gì k h iê n ♦ D o n ’t m ake a th in g out of trẻ bị tổ n thương. m inor behavioural issues. ♦ Có sự p h ạ t th íc h hợp cho ♦ H ave a p p ro p ria te ‘ p u n is h ­ những h à n h v i cư xử khôn g ments' for major misbehaviours đúng của chúng (áp dụng cho (time-out is suitable for those 2 trẻ từ 2 đến 10 tuổi). to 10 years of age). ♦ Có m ột số quy định rõ ràng và ♦ Have clear and sim ple rules đơn giản để trẻ thực hiện theo. to follow. ♦ Gần gũi với chúng và nhất định ♦ Be close to them and insist chú ý k h i đưa ra sự hướng dẫn. on having their full attention when giving instructions. ♦ Q uan sát những h à n h v i gây ♦ W a tc h o u t fo r ris k -ta k in g 101
  16. Sứ c k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ i ra sự rủ i ro của trẻ để đề ra b e h a v io u rs and be p ro te c­ các b iệ n pháp bảo vệ. tive. ♦ H ìn h th à n h cho trẻ những ♦ E stablish cle a r-cu t routines, th ó i quen, quy d ịn h rõ ràng rules and consequences. và theo tr ìn h tự. Quan trọ n g n h ấ t là những The children need m uch un­ trẻ này cần sự th ô n g cảm và derstanding and support from the giúp đỡ của gia đ ìn h , giáo viê n fam ily, te a ch e rs and therapists và bác sĩ chuyên ngành k h i hành as their d ifficu lt beh avio ur is not v i sai t r á i của c h ú n g k h ô n g intentional. m ang tín h chủ ý. Sự c h o th u ố c M e d ic a tio n V iệ c sử d ụ n g th u ô c cho T h e use of m e d ic in e s for A D H D đang gây tra n h cãi nhưng A D H D is co ntroversial but there, '■■■' m ột sô thuốc là m g iảm sự bực are som e m ood-alleviating drugs tức có bán sẵn. Bác sĩ sẽ có lờ i available. Your doctor will be able khuyên để bạn có sự chọn lựa to advise on the best option. If tố t n h ấ t. Nếu thuốc được kê đơn the prescribed drug proves help­ chứng m in h được sự giúp ích th ì ful, it m ay be nece ssary to use it có th ể sử dụng tro n g n h iề u năm . for years. CÓ CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG ĐẶC IS A SPECIAL DIET RECOM­ BIỆT ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ KHÔNG? MENDED? M ộ t c h ế dộ ă n uốn g cân It is alw ays valuable to en­ bằng lu ôn được kh u yế n khích. co u ra g e a good b a la n ce d diet Tuy n h iê n , phương pháp điều t r ị and a dietician can help How­ A D H D trước đây v ớ i chế độ ăn ever, the old m ethod of treating uống đặc b iệ t như trá n h thức ăn AD H D w ith a special exclusion tạ p và có màu, ch ấ t bảo quản diet such as avoiding ju nk foods, thức ăn cho th ấ y là k h ô n g có colouring and preservatives has lợ i. not been show n generally to be of significant benefit.
  17. G en eral h e a lth - v a rio u s ages VIỄN CẢNH CỦA ADHD? WHAT IS THE OUTLOOK? T h ô n g thường, trẻ em không A s a rule c h ild re n do not h ế t A D H D . M ặc dù nhiều triệ u g ro w o u t of A D H D . A lth o u g h chứng có th ể được cải th iệ n theo m any s y m p to m s can im p ro ve th ờ i gian, nhưng hơn m ột nửa số with tim e, more than one-half of trẻ bị A D H D sẽ còn m ộ t mức độ children w ill carry som e degree rố i loạn nào đó ở tuổi người lớn. of the disorder into adult life. 103
  18. Sứ c k h ỏ e ch o m ọ i lứ a tu ổ i rChù điểm 21 \ Focus 21 Tính tự k ỹ Autism J y TÍNH T ự KỸ LÀ GÌ ? WHAT IS AUTISM? T ín h tự k ỹ được K a n n e r đầu Autism, d e sc rib e d firs t by tiê n mô tả vào nă m 1943, là sự K a n n e r in 1943, is a deve lo p ­ rố i lo ạn về p h á t triể n , b ắ t đầu m ental d iso rd e r com m encing in vào lúc 3 tu ổ i. N ó ảnh hưởng í t the first 3 years of life It affects n h ấ t 8 trê n 10.000 trẻ và con at least 8 children in 1 0 0 00 ; boys tr a i bị ả n h hưởng gấp 4 lầ n so are 4 tim es m ore likely than girls v ớ i con g á i. N h ữ n g đặc đ iể m to be affected. The m ain features ch ín h của bệnh là: are: ♦ T rẻ kh ô n g có kh ả năng h ìn h ♦ Inability of the child to form th à n h m ố i quan hệ xã hội norm al social relation-ships, b ìn h th ư ờ n g n g a y cả v ớ i even w ith his or her own par­ ch ín h cha mẹ chúng. ents ♦ Sự phát tr iể n tiế n g n ó i bị ♦ D elayed and disordered lan­ rố i lo ạ n và chậm (kh o ả n g guage d e v e lo p m e n t (about 1/2 tro n g những đứa trẻ có o n e -h a lf of all a u tistic ch il­ tín h tự k ỹ chưa bao giờ học dren n e v e r le a rn to speak n ó i m ộ t cách có hữu hiệu) e ffe ctive ly) ♦ N h ữ ng h à n h v i bị ám ảnh ♦ O b s e s s iv e a n d r itu a lis tic và có các hình thức như lắc b e h a v io u rs s u c h as hand tay, quay tr òn và chơi với fla p - p in g , s p in n in g , tw id ­ những que nhỏ hoặc dây và d lin g p ie c e s o f s t ic k or c ấ t g iữ n h ữ n g v ậ t k h ô n g string and h o a rd in g unusual dùng được. o b je c ts ♦ I t quan tâ m đến sự v ậ t xung ♦ R estricted range of interests quanh. 104
  19. G en eral h e a lth - v a rio u s ages ♦ T h iế u sự tưởng tượng và khó ♦ Lack of im agination and d if­ k h ă n tro n g vu i chơi. ficulty in developm ent of play ♦ Lo lắ n g về sự th a y đổi tro n g ♦ Anxiety over changes in rou­ th ó i quen. tine NGUYÊN NHÂN NHƯ THỂ WHAT IS THE CAUSE? NÀO? N g u y ê n n h â n của t ín h v ị The cause of autism is un­ k ỹ chưa được b iế t và cũ n g chưa known and no one particular ana­ tìm th ấ y sự rôTi lo ạ n đặc b iệ t tom ical, biochem ica l or genetic về s in h hoá, về gen nào. H iệ n disorder has been found in those nay có n h iề u n g u yê n n h â n g â y who suffer from it. It now appears b ệ n h song v ấ n đề dư ờng như to have m u ltip le c a u s e s . T he n ằ m ở p h ầ n n ã o c h ịu tr á c h problem appears to lie in that part n h iệ m cho sự p h á t t r iể n n g ô n of the brain responsible for the ngữ. developm ent of language. TRIỆU CHỨNG NHƯ THẾ NÀO ? WHAT ARE THE SYMPTOMS? N h iề u trẻ em có tín h v ị k ỹ Many autistic children appear dường như có sức khoẻ và p h á t physically healthy and well devel­ triể n tố t. T u y n h iê n , chúng cho oped. However, they m ay show th ấ y có n h iề u h à n h v i rố i rắm . many disturbed behaviours. As in­ K h i còn nhỏ, chúng khóc nhiều fants they may cry a lot and need và ngủ ít. C húng chống lạ i sự little sleep. They resist change in th a y đổi tro n g th ó i quen, thường routine and often refuse to progress k h ô n g uống sữa, từ chối thức ăn from milk and baby food to a solid đặc và th ư ờng có h à n h v i như diet. They avoid eye contact and of­ th ể là chúng b ị điếc. M ố i quan ten behave as if they are deaf. Nor­ hệ b ìn h thư ờng giữa cha mẹ và mal bonding between mother and trẻ m ờ n h ạ t và trẻ có những cơn child does not occur and prolonged khóc kéo d à i để ph ả n ứng lạ i sự bouts of crying do not respond to ôm ấp. K h i trẻ lớ n lê n th ì chúng cuddling. As the children get older cho th ấ y hà n h v i tức giận thường and more agile they may show fre- "05
  20. Sứ c k h ỏ e ch o m ọi lứ a tu ổ i xuyên, phá phách, hoạt động quent tantrum behaviour, destruc­ thái quá và xem nhẹ việc nguy tiveness, hyperactivity and a disre­ hiểm do vậy cần phải theo dõi gard for danger, requiring constant thường xuyên để ngăn sự tổn hại supervision to p re ve n t harm to cho chúng. themselves or their environment. ĐIỀU TRỊ NHƯ THỂ NÀO ? WHAT IS THE TREATMENT? K h ô n g có sự điều t r ị bằng There is no medical treatment y khoa cho tín h tự k ỹ mặc dù for autism, although some medica­ m ộ t sô thuôc có th ể giúp đỡ tions m ay help fo r som e of the cho m ộ t sô' tro n g những triệ u sytnptoms. If there is a deteriora­ c hứn g này. N ế u t r ẻ có h à n h tion in behaviour or skills, a thor­ v i tệ h ạ i th ì v iệ c k iể m tr a ough medical check is required be­ bằng y khoa tỉ mỉ là cần th iế t cause the autistic child does not in­ vì t r ẻ bị t í n h tự kỹ k h ô n g bi ế t dicate pain or communicate clearly. đau và k h ô n g có h iểu b iế t rõ Best results are obtained by early ràng. T ố t n h ấ t là nên chuẩn diagnosis, followed by a firm and đo án sớm để có sự q u ả n lý t ố t consistent home m anagement and ở nhà và can th iệ p sớm. Sau early intervention program. Later đó hã y nhờ sự g iúp đỡ của các the child will benefit from remedial chuyên gia và các nhà giáo dục education, either in a specialised k h u y ế t tậ t. Đ iều t r ị tiế n g n ó i facility or in a regular school with có th ể g iú p trẻ p h á t t r iể n specialist backup. Speech therapy n gô n ngữ, và n h ữ n g đứa tr ẻ can help with language develop­ k h ô n g n ó i được có th ể được ment, and non-speaking children học b ằ n g n h ữ n g phương p h á p can be taught alternative methods tra o đôi th a y th ế . of communication. Hầu hết những hành vi khó M ost d ifficu lt b e h avio urs can khăn này sẽ giảm hoặc mất hẳn be reduce d or e lim in a te d by a nhờ chương trình quản lý phù program of firm and consistent hợp. m anagem ent. 106
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2