Chức năng khí hóa của huyệt theo bát pháp và huyệt 14 đường kinh - Khí công Y đạo Việt Nam
lượt xem 62
download
Tài liệu Khí công Y đạo Việt Nam: Chức năng khí hóa của huyệt theo bát pháp và huyệt 14 đường kinh cung cấp cho các bạn những kiến thức về chức năng khí hóa của huyệt trên đường kinh phế, kinh đại trường, kinh tâm bào, kinh tam tiêu, kinh tâm, kinh tiểu trường,... Mời các bạn tham khảo Tài liệu để hiểu rõ hơn về những nội dung này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chức năng khí hóa của huyệt theo bát pháp và huyệt 14 đường kinh - Khí công Y đạo Việt Nam
- Khí công y Çåo viŒt nam ChÙc næng khí hóa cûa huyŒt Theo bát pháp Và huyŒt vÎ 14 ÇÜ©ng kinh LJ ÇÙc ng†c
- 2 ChÙc næng khí hóa cûa huyŒt Theo bát pháp Và huyŒt vÎ 14 ÇÜ©ng kinh 2
- 3 ChÙc næng khí hóa cûa huyŒt Trên ÇÜ©ng kinh ph‰ TH− T CÑA HUYT KÝ CH−C NˆNG KH´ H¹A CÑA HUYT HIU Trung Phû ( GH. Ph‰-Tÿ ) P.1 Thanh,tuyên thÜ®ng tiêu,sÖ ÇiŠu ph‰, tÿ khí. Vân Môn P.2 Ho do thi‰u khí ,t¡c khí do bܧu anh khí ª c°. Thiên Phû ( can-ph‰ ) P.3 ñiŠu can ph‰ bÃt hòa làm chäy máu cam, suyÍn. HiŒp Båch ( tâm-ph‰ ) P.4 HÖi thª ng¡n,ng¿c ÇÀy hít không vào,Çau tim. Xích Tråch (th) H P.5 Ti‰t ph‰ viêm, giáng khí nghÎch,giäi Ƕc, thanh nhiŒt Ƕc thÜ®ng tiêu. Kh°ng tÓi Kh P.6 NhuÆn ph‰, cÀm xuÃt huy‰t mÛi, miŒng,(trÎ bŒnh låc huy‰t) ÇiŠu giáng ph‰ khí, thanh nhiŒt giäi bi‹u. LiŒt Khuy‰t (GH.ñT+Nhâm) P.7 Thông ÇiŠu Nhâm måch, thông v§i L k.Çåi trÜ©ng.Tuyên ph‰, trØ phong ,sÖ thông kinh låc. Kinh CØ (k) K P.8 Ho Çàm nhiŒt,suyÍn nghÎch,sÓt nóng lånh,hai lòng bàn tay nóng.(cÃm cÙu, tæng hÕa håi thÀn). Thái Uyên (t) N/D P.9 H¶i huyŒt cûa Måch khí,trØ phong hóa Çàm, lš ph‰, cÀm ho,thanh l†c tåp khí thÜ®ng tiêu. NgÜ T‰ (h) (ph‰-vÎ) V P.10 TrÎ ph‰ nhiŒt,giäi sÓt nhiŒt cho ra mÒ hôi,làm mát c° h†ng,sÖ hòa ph‰ vi nhiŒt. 3
- 4 Thi‰u ThÜÖng (m ) T P.11 SÖ ti‰t hÕa khí nghÎch cûa 12 kinh, thông kinh ph‰,thanh ph‰ nghÎch, l®i y‰t hÀu (trÎ c° h†ng khô, nóng). Ch» vi‰t t¡t : T =huyŒt Tïnh V= huyŒt Vinh D= huyŒt Du N= huyŒt Nguyên K= huyŒt Kinh H= huyŒt H®p L= huyŒt Låc Kh= huyŒt Khích GH = HuyŒt giao h¶i v§i nhiŠu kinh NgÛ du huyŒt cûa ÇÜ©ng kinh : (k) =kim (m)= m¶c ((th) = thûy (h) = hÕa (t) = th° (...) = huyŒt ch»a ÇÜ®c bŒnh liên quan ljn nh»ng kinh khác nhÜ : HuyŒt Trung Phû ,ch»a ÇÜ®c bŒnh ph‰ có liên quan ljn Tÿ, kš hiŒu (Giao H¶i Ph‰-Tÿ). HuyŒt Thiên Phû, ch»a ÇÜ®c bŒnh ph‰ có liên quan ljn can, kš hiŒu ( can- ph‰). HuyŒt HiŒp Båch , ch»a ÇÜ®c bŒnh ph‰ liên quan ljn tâm,kš hiŒu (tâm-ph‰). HuyŒt LiŒt Khuy‰t , ch»a ÇÜ®c bŒnh ph‰ liên quan ljn ñåi trÜ©ng,Nhâm måch, kš hiŒu (ñT+Nhâm). HuyŒt NgÜ T‰ ,ch»a ÇÜ®c bŒnh ph‰ liên quan ljn VÎ, kš hiŒu (ph‰-vÎ ). Ch» in nghiêng : ChÙc næng ch»a bŒnh theo bát pháp. 4
- 5 5
- 6 ChÙc næng khí hóa cûa huyŒt Trên ÇÜ©ng kinh Çåi trÜ©ng TH− T CÑA HUYT KÝ CH−C NˆNG KH´ H¹A CÑA HUYT HIU ThÜÖng DÜÖng ( k) T ñT.1 Thông kinh Çåi trÜ©ng, giäi bi‹u, thÓi (ph‰-vÎ-ñT) nhiŒt,thanh ph‰, l®i hÀu,sÖ ti‰t tä nhiŒt ª trÜ©ng vÎ. NhÎ Gian ( th ) V ñT.2 Tán tà nhiŒt,l®i y‰t hÀu,Çau ræng do Çåi trÜ©ng Tam Gian ( m) D ñT.3 Ti‰t tà nhiŒt, l®i y‰t hÀu, ÇiŠu phû khí. H®p CÓc (ph‰-trÜ©ngvÎ) N ñT.4 SÖ tán phong tà, giäi bi‹u nhiŒt, thanh ti‰t ph‰ khí, thông giáng trÜ©ng vÎ,thông låc,giäm Çau. DÜÖng Khê (h) K ñT.5 SÖ tán nhiŒt trÜ©ng vÎ ,trøc phong (trÜ©ng,vÎ,can) hÕa. Thiên LÎch (GH.ñT+Ph‰) L ñT.6 Thông låc måch,thanh ph‰ khí ,ÇiŠu thûy Çåo. Ôn L¿u Kh ñT.7 TrÎ viêm tai, lÜ«i, h†ng, miŒng ,gáy. ôn kinh,thông hàn. Hå Liêm ñT.8 TrÎ ki‰t nhiŒt, ti‹u vàng ,phân loãng ra máu, trÎ viêm vú, håch ª háng. ThÜ®ng Liêm (thÆn+ñT) ñT.9 TÙ chi mÃt cäm giác, lånh xÜÖng tûy. Thû Tam Lš (can-trÜ©ng vÎ) ñT.10 TrØ phong, thông låc, hòa vÎ, l®i trÜ©ng. Khúc Trì (t) (ñT+can) H ñT.11 L®i quan ti‰t, trØ phong thÃp,thanh nhiŒt giäi bi‹u, hòa vinh,dÜ«ng 6
- 7 huy‰t. Tr»u Liêu ñT.12 Khu›u tay sÜng khó co du‡i. Thû NgÛ Lš (ñT+thÆn) ñT.13 Lao håch c°, ho ra máu.(cÃm tä,håi thÆn khí ) Tš Nhu ñT.14 Thông låc ,giäm Çau tay vai, sáng (GH.BQ+Tt+DÜÖng duy) m¡t. Kiên Ngung ñT.15 Tán phong thÃp kinh låc,thông l®i (GH.DÜÖng kiŠu +can-trÜ©ng- kh§p, Çu°i tà nhiŒt,thanh ti‰t hÕa vÎ) trÜ©ng vÎ. C¿ CÓt (GH.DÜÖng kiŠu ) ñT.16 Tán Ù, thông låc, giáng khí. Thiên ñÌnh (trÜ©ng-ph‰) ñT.17 L®i hÀu, thanh ph‰ khí. Phù ñ¶t (trÜ©ng vÎ-ph‰) ñT.18 Khí suyÍn, chäy dãi, sÜng h†ng,khan t¡c ti‰ng. Hòa Liêu (tâm-ph‰- trÜ©ng) ñT.19 Méo miŒng, chäy nܧc mÛi, chäy máu cam. Nghênh HÜÖng ñT.20 Thông mÛi,tán phong nhiŒt,thanh (Tâm+VÎ+ ph‰) hÕa khí. 7
- 8 8
- 9 chÙc næng khí hóa cûa huyŒt trên ÇÜ©ng kinh tâm bà0 9
- 10 chÙc næng khí hóa cûa huyŒt trên ÇÜ©ng kinh tam tiêu TH− T CÑA HUYT KÝ CH−C NˆNG KH´ H¹A CÑA HUYT HIU Quan Xung (k) T Tat.1 SÖ khí hóa kinh låc, giäi uÃt nhiŒt tam tiêu. DÎch Môn (th) V Tat.2 TrÎ phong hàn, chi lånh, miŒng Ç¡ng,sâu ræng dܧi ,Çau ræng do lånh. Trung Ch» (m) D Tat.3 SÖ khí cÖ tam tiêu ,Ǫm ,giäi tà nhiŒt (Ǫm-thÆn-tam tiêu ) tam tiêu,thông nhï khi‰u. DÜÖng Trì (can-tam tiêu) N Tat.4 Thanh nhiŒt, thÜ cân låc, giäi nhiŒt tà bi‹u lš. Ngoåi Quan L Tat.5 TrØ giäi bi‹u tà nhiŒt,uÃt nhiŒt tam (GH.TB+ DÜÖng duy-Tat. ) tiêu,thông khí trŒ kinh låc.Thông ÇiŠu DÜÖng Duy Måch. Chi CÃu (h) (ñT-Tat) K Tat.6 Thông phû khí, thanh tam tiêu, giáng hÕa nghÎch,tuyên khí cÖ, tán Ù k‰t trÜ©ng phû. H¶i Tông (thÆn-Tat) Kh Tat.7 TrÎ Çau cánh tay cÃp tính, ù tai.TrΠǶng kinh. Tam DÜÖng Låc Tat.8 Thông c° h†ng bÎ mÃt ti‰ng do ph‰ ( Ph‰+ ñT+Tat ) khí t¡c. TÙ ñ¶c (thÆn-ñT-Tat ) Tat.9 TrÎ Çi‰c Ƕt ng¶t. Thiên Tïnh (t ) H Tat.10 SÖ khí hóa Çàm thÃp kinh låc Thanh Lãnh Uyên Tat.11 LÜÖng huy‰t, thanh nhiŒt hå tiêu, (bàng quang-Tat) thông ti‹u. Tiêu Låc (can -Tat) Tat.12 Co rút cÙng các gân,trøc n¶i nhiŒt làm tiêu khát. Nhu H¶i 10
- 11 Kiên Liêu (can-Tat) Tat.13 Bܧu c°, sÜng cÙng tØ vai ljn tay. Tat.14 Viêm co rút cÖ bä vai làm lŒch tay ra Thiên Liêu ngoài. (GH.ñªm-DÜÖng duy-Tat ) Tat.15 ñau khu›u tay lan ljn c° gáy vai. Thiên DÛ Tat.16 ñau h†ng, tràng nhåc,sÜng m¥t, Çau cÙng hàm, gáy vai,lÜng. Phong Tat.17 Khu phong ti‰t nhiŒt, ÇiŠu khí cÖ (GH.Can.ñªmThÆn -Tat.) thông låc tam tiêu, thông khi‰u m¡t, Kh‰ Måch (can-Tat) tai. Tat.18 TrÎ bŒnh Parkinson, tay chân co giÆt LÜ TÙc (can-Tat) liên tøc. Tat.19 TrÎ co giÆt, Parkinson, ÇÀu l¡c lÜ. Giác Tôn (GH.ñT+Tt+ñªm) Tat,20 TrÎ sÜng Çau m¡t có m¶ng,ræng ,nܧi, gáy c° h†ng,hàm, vành tai, giäi Ƕc Nhï Môn (thÆn-Tat.) rÜ®u, thuÓc lá. Tat.21 Thông nhï, thông khí cÖ, sÖ tà nhiŒt. Hòa Liêu (GH.ñªm+Tt.-ph‰-Tat ) Tat.22 Chäy nܧc mÛi, Çau ÇÀu lan vào t§i tai,hàm,c°. Ty Trúc Không (can-Tat ) Tat.23 Thanh hÕa,ti‰t nhiŒt,tán phong, chÌ thÓng,thông ÇiŠu khí cÖ tam tiêu. 11
- 12 12
- 13 chÙc næng khí hóa cûa huyŒt TRÊN ñЩNG KINH TÂM TH− T CÑA HUYT KÝ HIU CH−C NˆNG KH´ H¹A CÑA HUYT C¿c TuyŠn Tâ.1 Lånh làm co rút nách,khu›u, cánh tay,tÙ chi ,® hÖi, ói khan. Thanh Linh Tâ.2 Vai Çau không nâng tay m¥c áo ÇÜ®c. Thi‰u Häi (th) (Tâ-TB ) H Tâ.3 SÖ tâm khí, thanh tâm bào, thông låc,ÇÎnh thÀn chí, hóa Çàm. Linh ñåo (k) (can-Tâ ) K Tâ.4 Co giÆt vì s® hãi,nóng lånh làm co rút xÜÖng tûy. Thông Lš L Tâ.5 Câm, lÜ«i cÙng.ÇiŠu tâm, tÙc phong, (GH.Ti‹u trÜ©ng-can-tâ.) hòa vinh. Âm Khích Kh Tâ.6 Thanh tâm hÕa, tiŠm hÜ dÜÖng,an thÀn chí, cÓ bi‹u.TrÎ tÙc, ng¶p tim,mºa máu. ThÀn Môn (t) (BQ-Tâ) N/D Tâ.7 ˜n ÇÎnh áp huy‰t, tim måch, tâm thÀn, thÀn kinh bÎ rÓi loån ,Çái dÀm không t¿ chû, liŒt cÖ lÜ«i. Thi‰u Phû (h)(can-Tâ ) V Tâ.8 Lòng bàn tay nóng, khu›u nách co rút, Çau b¶ sinh døc ngoài. Thi‰u Xung (m ) T Tâ.9 Khai tâm khi‰u, thanh thÀn chí, ti‰t tä nhiŒt. 13
- 14 14
- 15 chÙc næng khí hóa cûa huyŒt Trên ÇÜ©ng kinh ti‹u trÜ©ng TH− T CÑA HUYT KÝ CH−C NˆNG KH´ H¹A CÑA HUYT HiU Thi‰u Tråch (k) (can-Tt) T Tt.1 Thanh tâm hÕa, tán phong nhiŒt, thông s»a. TiŠn CÓc (th) V Tt.2 TrÎ Çau khu›u,cánh tay, c° gáy,tuy‰n vú,m¡t vÄy cá. HÆu Khê(m) D Tt.3 Thông ñÓc måch,trøc n¶i nhiŒt,cÓ (GH. ñÓc-can-Tt) bi‹u,thÜ cân,thanh thÀn chí. Uy‹n CÓt Tt.4 SÖ tà khí, thanh thÃp nhiŒt ti‹u trÜ©ng. DÜÖng CÓc (h) K Tt.5 SÜng hàm, cÙng c°,Çau l‡ ræng sâu, khu›u tay, vai båi xu¶i. DÜ«ng Lão (can-Tt) Kh Tt.6 ThÜ cân, thông låc, minh møc.TrÎ tê, co rút tay vai c°,teo thÎ giác. Chi chánh L Tt.7 SÖ tà, giäi bi‹u nhiŒt, thanh thÀn chí. (GH. Tâm+ThÆn +Tt) Ti‹u Häi (t) (can-Tt) H Tt.8 Tán tà, trøc phong nhiŒt kinh låc, thông nhiŒt k‰t ª ti‹u trÜ©ng, thanh thÀn chí. Kiên Trinh Tt.9 ThÜÖng hàn sÓt lånh, mÒ hôi nách, Çau ng¿c,hÓ vai. Nhu Du (GH.DÜÖng duy+ Tt.10 SÓt lånh, c° gáy vai ,tay sÜng lånh. DÜÖng kiŠu+Tt ) Thiên Tông Tt.11 Tuyên thông khí trŒ sÜ©n ng¿c,giäi tà kinh låc. BÌnh Phong Tt.12 Tiêu sÜng quanh vai,tán phong,thÜ (GH. VÎ+ñªm ,can-Tt ) cân,thanh nhiŒt. Khúc Viên (can-Tt) Tt.13 Viêm gân cÖ vai, tê khu›u tay do 15
- 16 phong thÃp. Kiên Ngoåi Du (can-Tt) Tt.14 ñau nóng bä vai mà lånh t§i khu›u tay làm co rút,liŒt cánh tay. Kiên Trung Du (can-Tt) Tt.15 TrÎ các loåi phong, sÓt lånh, ho khåc ra máu. Thiên Song Tt.16 SÜng Çau tuy‰n giáp,c°,gáy,má.mÃt ti‰ng. Thiên Dung (can-ph‰-Tt) Tt.17 Ng¿c Çau tÙc khó thª ,sÜng bܧu, t¡c h†ng do hàn nhiŒt. QuyŠn Liêu Tt.18 Méo miŒng,liŒt m¥t, sÜng môi,sÜng (GH. Tam tiêu-Tt) má. Thính cung Tt.19 Thông tuyên nhï khi‰u, ÇÎnh thÀn (GH.ñªm-Tat+.thÆn-Tt) chí. 16
- 17 CHch 17
- 18 −C NˆNG KH´ H¹A CÑA HUYT TRÊN ñЩNG KINH Tÿ TH− T CÑA HUYT KÝ CH−C NˆNG KH´ H¹A CÑA HUYT HIU …n Båch (m)(tâm-tÿ) T T.1 ñiŠu, thÓng ,ôn huy‰t,phò ích Tÿ, ôn dÜÖng hÒi nghÎch,thanh tâm ÇÎnh thÀn. ñåi ñô (h) (tâm-vÎ-tÿ) V T.2 Ti‰t nhiŒt, giäi b‰ tâm,vÎ, giäi bi‹u chi hàn. Thái Båch (t) N/D T.3 Phò Tÿ ÇiŠu khí cÖ, tr® vÆn hóa trung tiêu. Công Tôn L T.4 Phò Tÿ vÎ, lš khí cÖ, ÇiŠu huy‰t häi, hòa (GH. VÎ+Xung-tÿ) Xung Måch. ThÜÖng Khâu (k) (tÿ-vÎ) K T.5 KiŒn Tÿ vÎ, tiêu thÃp trŒ. Tam Âm Giao T.6 Tr® vÆn hóa,thông khí trŒ hå tiêu,ÇiŠu (GH.C+Tÿ+ThÆn) huy‰t thÃt tinh cung,trøc phong thÃp kinh låc,kiŒn tÿ hòa thÃp,sÖ can, ích thÆn. LÆu CÓc ( ñT.Tÿ) T.7 Tiêu hòn cøc quanh bËn,bøng nóng ho¥c sôi bøng do lånh bøng. ñÎa CÖ Kh T.8 Lš,hòa Tÿ,vinh huy‰t,ÇiŠu bào cung.TrÎ tº cung xuÃt huy‰t, phù thûng, trÜng hà. Âm Læng TuyŠn (th) H T.9 VÆn trung tiêu, hóa thÃp trŒ ÇiŠu Bàng (BQ.can.tÿ ) Quang, khu phong hàn,l®i hå tiêu. Huy‰t Häi T.10 Thanh huy‰t nhiŒt Ƕc, ÇiŠu hòa vinh, thông hå tiêu, m¡t m© do thi‰u máu. HuyŒt khám và trÎ bŒnh ti‹u ÇÜ©ng. CÖ Môn (thÆn,BQ.tÿ) T.11 SÜng håch bËn, lâm lÆu. Xung Môn T.12 SÖ kinh hoåt låc,ôn kinh ích trung khí. (GH.Can+Âm duy-tÿ) Phû Xá T.13 ñau ru¶t dÜ, tích tø hòn cøc, thoát vÎ (GH.ThÆn+Âm duy,ñT.tÿ) 18
- 19 Phúc K‰t (tâm-ñT.BQ.tÿ) bËn,ho¡c loån. T.14 ñau tØ rÓn thÓc lên tim,tiêu chäy, ti‹u ñåi Hoành nhiŠu. (GH.ThÆn+Âm duy,ñT.tÿ) T.15 RÓi loån Çåi trÜ©ng, tiêu ra nܧc lÕng Phúc Ai (ñT.tÿ) ho¥c ki‰t. T.16 ñau quanh rÓn,lånh bøng, Çi cÀu ra Th¿c ñ¶c (thÆn-tÿ) máu mÛi. T.17 ThÆn tÿ khí suy có nܧc chäy l†c †c nÖi Thiên Khê (ph‰-vÎ-tÿ) cách måc. T.18 NÃc cøc, Çau sÜ©n,viêm nh†t vú, viêm Hung HÜÖng khí quän. T.19 TÙc sÜ©n ng¿c n¢m không trª mình Chu Vinh (tÿ-vÎ-) ÇÜ®c. T.20 NÖi phân phÓi chÃt b°,trÎ bŒnh æn nuÓt ñåi Bao (can-tâm bào-tÿ) không xuÓng,ra nhiŠu dãi nh§t. T.21 ñåi låc thÓng nhi‰p các bó låc gân cÓt.TrÎ Çau nhÙc gân cÖ toàn thân. 19
- 20 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Máu
8 p | 270 | 53
-
Điều trị huyết áp thấp bằng bài thuốc đơn giản
5 p | 264 | 39
-
Câu chuyện Đông y - Khí công Y đạo Việt Nam: Tập 5
127 p | 126 | 34
-
ĐỀ TÀI "NHỮNG BỆNH VỀ HỆ MẠCH"
20 p | 128 | 17
-
Chữa huyết áp thấp bằng quế
5 p | 140 | 15
-
BỆNH HỌC THỰC HÀNH - HUYẾT ÁP THẤP
8 p | 101 | 15
-
Chữa huyết áp thấp bằng Đông dược
5 p | 89 | 12
-
HUYẾT ÁP THẤP (Kỳ 1)
5 p | 100 | 12
-
Tác dụng của canxi gluconate
3 p | 102 | 10
-
Những món ăn thuốc dùng cho người bệnh thận
3 p | 149 | 9
-
Bênh học tập 2 part 9
60 p | 65 | 8
-
Xoa bóp bấm huyệt chữa ăn uống khó tiêu
5 p | 118 | 7
-
Khuyến cáo tạm dừng sử dụng 1 loại thực phẩm chức năng
0 p | 72 | 7
-
Cái gì chi phối tác dụng của thuốc?
4 p | 147 | 7
-
Hướng dẫn 8 cách hạ huyết áp không dùng thuốc
5 p | 116 | 6
-
Thuốc hoạt huyết hóa ứ
3 p | 87 | 6
-
Khảo sát một số tác dụng không mong muốn của bài thuốc tiêu đàm - 03 trên bệnh nhân rối loạn lipid máu
8 p | 21 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn