CHƯƠNG 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM động lực học
lượt xem 39
download
Câu 1: Để động cơ DIESEL vận hành chuẩn xác hai thì nào phải xảy theo thứ tự hợp lí:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM động lực học
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực CHƯƠNG 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đ ể động cơ D IESEL vận hành chuẩn xác hai thì nào phải xảy theo thứ tự hợp lí: a/ N ạp , cháy b / Xả, nén c/ Cháy, nạp d/ Cháy , xả Câu 2: Động cơ diesel 4 thì đ ể hoàn tất 1 chu kì thì trục khuyểu phải quay mấy vòng: a/ 1 vòng b/ 2 vòng c/ 2 vòng d/ 2 vòng Câu 3: Hiện tương tự nhiên nào không làm nước và các tạp chất tách ra khỏi nhiên liệu và lắng xuống: a/ Trọng lực b/ Trọng lượng c/ Tính chất các hạt trong nhiên liệu d/ lực ly tâm Câu 6: K im phun b ị hư hỏ ng sẽ xảy ra vấn đề gì đối với động cơ, ngoại trừ a) K hói x ả quá mức b) Sự vận hành không ổn định c) Sự cháy khô ng hoàn hảo. d) Công suất độ ng cơ tăng. Câu 7: Bơm cao áp CAV bộ phun dầu sớm tự động có vòng cam xoay đ ược là nhờ sự điều khiển : a/ D ầu từ 2 piston đối diện b ơm đến. b / Dầu từ bơm tiếp vận đến van đ ịnh lương. c/ Lực cơ năng do người lái điều khiển. d/ Do cơ cấu quả văng. Câu 8: Bơm cao áp CAV có hệ thố ng tạo áp lực cao và phân phố i nhiên liệu dựa vào: a/ Một bộ đôi piston b/ Rảnh vạt xéo trên piston c/ Một cylinder bơm và hai piston tự do d/ Piston và khâu phân lượng Câu 10: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đ ến tuổi thọ của kim phun: a/ Tạp chất trong nhiên liệu b / Sự lắp đặt không chuẩn c/ Lượng lưu huỳnh quá cao trong nhiên liệu d / Nhiên liệu được phun thành sương Câu 11: Yêu cầu bốc cháy của động cơ DIESEL thay đổi theo các yếu tố sau ngoại trừ: a/ Thiết kế buồng đố t b/ Tố c độ động cơ c/ Nhiệt độ môi trường d/ Số lượng cylinder Câu 12: Các van xả trong bơm cao áp PE bị hư nhanh chóng nếu: a/ Các van bị đ iều chỉnh sai Trang 33
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực b / Piston đ ược đúc b ằng nhôm c/ D ầu không được thay thường xuyên d / Không có những yếu tố nào trong những yếu tố trên Câu 14: Động cơ 2 thì và 4 thì vận hành khác nhau là do a/ Động cơ 2 thì có cylinder lớn hơn động cơ 4 thì. b/ Động cơ 4 thì sử dụng dầu. c/ Động cơ 2 thì có piston nhỏ hơn độ ng cơ 4 thì. d / Độ ng cơ 2 thì có hai hành trình hoàn thành 1 chu trình. Câu 17: Bơm cao áp PF được xếp vào lo ại a/ Bơm phân phối b/ Bơm cá nhân c/ Bơm kim liên hợp d / Tổ hợp bơm cá nhân Câu 18: Bơm cao áp PE là loại b ơm có: a/ 4 phần tử b / 6 phần tử c/ 8 phần tử d / Số p hần tử bơm tương ứng với số cylinder Câu 19: Bơm CAV thích hợp cho loại động cơ: a/ Diesel cao tốc b/ Động cơ ôtô nhỏ đời mới c/ Động cơ diesel máy kéo d/ Động cơ tàu thủy Câu 22: Đặc tính nào sau đây là ưu đ iễm của bơm CAV a/ K ết cấu đơn giản không có vòng bi bánh răng b / Không cần tổ chức bôi trơn c/ Bơm cao áp và kim phun được thiết kế thành một cụm d / Cơ chế hoạt độ ng hoàn hảo ở bất kỳ vị trí nào Cau 23: Góc độ phun dầu sớm tùy thuộc vào: a/ K ết cấu kim phun b / Kết cấu bơm cao áp c/ Tỷ số nén của động cơ d / Yêu cầu tải độ ng cơ Câu 25 : Khi kiểm tra bulong, đai ốc đ iều gì cần chú ý nhất: b/ Đường kính bulong a/ Các ren c/ Số ren trên bulong d/ Phần chốt đầu bulong Câu 26: Động cơ diesel có mấy lo ại buồng đốt a/ Có một buồng đốt b/ Có hai buồng đố t c/ Có ba buồng đốt d/ Có b ốn buồng đốt Câu 27: Các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất khi chọ n đệm kín: a/ Nhiệt độ b/ Ap suất c/ Độ phẳng tính dẻo d/ Kết cấu của chi tiết Câu 28: Cốt máy của động cơ quay một vòng thì cố t cam bơm cao áp PSB quay mấy vòng. a/ 1vòng b/ 2vòng c/ 3vòng d/ 4 vòng Câu 32: Các thành phần sau đây, thành phần nào không phải là của bơm phun nhiên liệu . Trang 34
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực a/ Bộ van phân phố i b/ Vành răng c/ Cốt cam d/ Hộp bơm phun Câu 33: Bơm PSB sử dụng nhiều loại nhiên liệu là nhờ bộ phận sau: a/ Bộ điều tốc cơ năng b/ Bộ phun dầu sớm ly tâm c/ Van định lượng d/ Bộ căn bằng tỷ trọng nhiên liệu Câu 36: Công dụng của kim phun a/ Tán nhuyễn nhiên liệu thành sương và phân bố điều trong buồng đố t b/ Giới hạn áp suất x ịt dầu do bơm cao áp bơm đ ến c/ Phun nhiên liệu vào buồng đốt đúng thời đ iểm d/ Tất cả điều đúng Câu 37: Trong động cơ disel 4 xylanh có lắp bơm cao áp PE, này gồm có máy tổ bơm PF: a/ Có 1 tổ bơm PF b/ Có 2 tổ bơm PF c/ Có 3 tổ bơm PF d/ Có 4 tổ bơm PF Câu 38: Bơm PF có lằn vạt xéo dưới khi ta quay trục khuỷu cho dầu ngưng trào sau đó ta tiếp tục quay thì: a/ D ầu ngưng trào b/ Dầu trào ra c/ Cả a và b sai d/ Cả a và b đúng Câu 39: Hình dạng phun sương của kim phun tuỳ thuộc vào: a/ K ết cấu buồng đố t b/ Tùy nhà chế tạo c/ V ị trí đặt kim phun d/ Cấu tạo kim phun Câu 40: Để quan sát lổ tia có bị nghẹt hay không người ta dùng giấy để dưới đót kim một khoảng a/ 6 cm b/ 5 cm c/ 3 cm d/ 4 cm Câu 42: Khi bàn đạp ga cố định mà có sự thay đổ i tải bên ngoài tác dụng lên xe thì bộ phận nào sẽ chiệu trách nhiệm đó: a/ Bộ điều áp b/ Bộ cân bằng tỷ trọng nhiên liệu c/ Bộ điều tốc d/ Bộ phun dầu sớm Câu 43: Bộ nạp turbo dùng trên động cơ diezel có công dụng: a/ Để động cơ hoạt động êm diệu b/ Để tăng áp nạp c/ Để giảm áp d/ Để giảm ô nhiễm Câu 44: Tất cả các câu sau về bộ lọc không khí bị nghẹt đ iều đúng, ngoại trừ: a/ Tổn thất công suất động cơ d/ Tiêu thụ dầu bôi trơn cao c/ Tiêu thụ nhiên liệu cao d/ Tiêu thụ dầu bôi trơn cao Câu 45: Lý do động cơ 2 thì và 4 thì vận hành khác nhau là: a/ Động cơ 2 thì có cylinder lớn hơn b/ Động cơ 4 thì có các van nạp c/ Động cơ 2 thì có pittông nhỏ hơn Trang 35
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực d/ Chu trình làm việc Câu 49: Điều nào dưới đây gây hư hại đến kim phun la sai: a/ Nước trong nhiên liệu b / Các lỗ bị nghẹt c/ Bụi than d / Sự thời chuẩn động cơ không ổn đ ịnh Câu 50: Trục cam của động cơ 2 thì có cùng tốc độ với trục khuỷu, quan hệ này ở động cơ 4 thì là bao nhiêu: a/ Tốc độ trục cam b ằng tốc độ trục khuỷu b / Tốc độ trục cam bằng ½ tốc độ trục khuỷu c/ Tốc độ trục cam b ăng 2 lần tốc độ trục khuỷu Câu 54: Khi kiểm tra bulông và đ ai ốc thanh truyền, điều gì cần chú ý nhất: a/ Đường kính bulông b/ Các ren c/ Số ren trên bulông d / Phần chốt đầu piton Câu 55: Sự gãy vòng găng trên pittông. Nguyên nhân a/ Sự cháy nhiên liệu quá mức b/ Khoảng hở vòng găng không chuẩn c/ Đóng nhiều muội than d/ Đ ược bôi trơn đúng mức Câu 58: Nhớt bôi trơn đến bơm cao có nhiệm vụ: a/ Giảm ma sát b / Làm kín các vòng găng và thành Cylinder c/ Làm kín các bộ phận bên trong động cơ d / Làm mát các chi tiết Câu 59: Bơm cao áp PSB sử dụng mấy van thoát cao áp a/ 1 van thoát cao áp c/ 3 van thoát cao áp d/ Số van tương ứng với số xylanh b/ 2 van thóat cao áp Câu 60: Van cắt liệu sử dụng cho bơm a/ Bơm GM c/ Bơm PE b / Bơm VE d/ Bơm PSB Câu 61: Loại b ơm nào sử dụng được nhiều loại nhiên liệu a/ Bơm GM b/ Bơm CAV b/ Bơm PSB d/ Bơm Roosamaster Câu 62: Bơm CAV – RSM sử dụng mấy van thoát cao áp a/ 2 van thoát cao áp c/ 4 van thoat cao áp d/ Số van tương ứng với số xylanh b/ 3 van thoát cao áp Câu 66: Kim phun sương tùy thuộc vào a/ K ết cấu buồng đố t c/ Vị trí đ ặt kim phun b/ Tùy nhà chế tạo d/ Công suất độ ng cơ Câu 67: Bộ cân bằng tỷ trọ ng dùng đ ể a/ Ổ n đ ịnh nhiên liệu cung cấp cho độ ng cơ b/ Cân bằng áp suất nhiên liệu khi độ ng cơ tăng tốc c/ Biến xăng thành dầu Diesel d/ Lc5 cặn bẩn trong nhiên liệu Trang 36
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực Câu 68: Khi b ơm cao áp PE nạp nhiên liệu thì a/ Piston b ơm ở ĐCT c/ Piston bơm ở ĐCD b / Piston bơm ở vị trí trung gian d/ Rãnh nạp trùng lỗ cấp liệu Câu 69: Phương pháp rà phẳng các chi tiết của kim bơm liên hợp GM a/ Dùng cát xoáy mịn b/ Bàn rà chuyên dùng c/ Dùng giấy nhám mịn d/ Tiện gia công mới Câu 70: Lọai b ơm nào sử dụng 2 piston bơm để tạo áp suất cao a/ Bơm CAV c/ Bơm PSB b/ Bơm GM d/ Bơm VE Câu 72: Bơm cao áp CAV sử d ụng cho động cơ 4 máy có mấy piston b ơm a/ 1 piston b ơm c/ 3 piston bơm b/ 2 piston bơm d/ 4 piston bơm Câu 74: Khi cân góc độ phun dầu bơm cao áp trên băng thử thì điều chỉnh a/ Đ iều chỉnh con độ i đệm đẩy c/ Đ iều chỉnh lò xo hồi vị b/ Vòng răng d/ Tất cả điều đúng Câu 76: Trục cam của bơm cao áp PSB sử d ụng cho động cơ 6 máy a/ 2 mấu cam c/ 3 mấu cam b/ 4 mấu cam d/ 6 mấu cam Câu 77: Công dụng sáp nhiệt dùng để a/ Cung cấp nhiệt độ cho máy lạnh b/ Hâm nóng nhiên liệu c/ Làm tăng nhiệt độ trong lòng xi lanh d/ Đ iều khiển thiết bị nào đó Câu 78: Buồng đốt chiếm từ 50% đến 80% thể tích của cả b uồng đốt? a/ Buồ ng đố t trước b/ Buồng đốt trực tiếp c/ Buồ ng đố t năng lượng d/ Buồng đốt quặn gió Câu 79: Trong một chu kỳ của độ ng cơ diesel 4 thì mà động cơ 6 x i lanh sử dụng b ơm PSB ti bơm xoay máy vòng a/ 1 vòng c/ 4 vòng b/ 2 vòng d/ 6 vòng Câu 80 : Kim phun bị hư sẽ gây ra vấn đề nào đó đối với động cơ? a/ Thứ tự cháy không chuẩn b / Sự vận hành không ổn định c/ Khói x ả quá mức d / Sự cháy không hoàn toàn Câu 81: Để xác định thứ tự thì nổ trên động cơ người ta không dựa vào? a/ Catalo nhà chế tạo b / Cặp máy song hành c/ Góc độ các mấu cam trên cốt cam d/ Thứ tự làm việc của xupáp cùng tên Câu 83: Độ bóng bề m ặt Piston xylanh là? a/ Từ A13 A14 c/ Từ A11 A12 Trang 37
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực b / Từ A12 A13 d/ Từ A14 A15 Câu 84: Khe hở giữa cặp Piston xylanh là? a/ 0,1% đến 0,2% c/ 0,3% đến 0,4% b / 0,2% đến 0,3% d / 0,4% đến 0,5% Câu 85: Van 1 chiều không có công dụng? a/ N ạp nhiên liệu vào xylanh b ơm b/ Duy trì áp lực trong đường ống cao áp c/ Tạo áp lực đ ỡ nén lên lò xo d/ Tạo d ạng sương cho kim phun Câu 86: Áp lực luôn được duy trì trong ống cao áp là? a/ 8,5 Kg/cm3 c/ 1 0 Kg/cm3 b / 9,5 Kg/cm3 d/ 115 Kg/cm3 Câu 87: Mạch nghẽn dầu tràn lên bơm cao áp V.E có đường kính lỗ là? a/ 0,5 mm c/ 0,8 mm b / 0,6 mm d/ 1 mm Câu 90: Trên bơm cao áp V.E khi áp lực trong khoang lên quá cao thì bộ phận nào làm việc? a/ Mạch nghẽn đầu tràn b / Bộ điều tốc độ c/ Van tiết lưu d / Bộ phun sớm Câu 92: Bơm CAV không thể sử dụng được đa nhiên liệu là vì? a/ Không có nguồ n mạch nghẽn đầu tràn b / Không có b ộ cân bằng tỷ trọng nhiên liệu c/ Cách thức phân bố đầu cao áp khác hẳn. d / Ap suất bơm thấp. Câu 93: Nhận định nào sau đây là sai về thứ tự phun dầu cho bơm cao áp: a/ Thứ tự thì nổ động cơ b/ Góc độ của muối cam trên cốt bơm c/ Dòng chữ và ghi số trên bơm d/ Các muối cam trên trục cam. Câu 94: Tỉ số nén động cơ dầu là? a/ Từ 13/1 đến 16/1 c/ 16/1 đến 20/1 b / Từ 15/1 đến 18/1 d/ Từ 1 6/1 đ ến 22/1 Câu 95: Áp suất và nhiệt độ trong buồng đốt độ ng cơen1 là? a/ 20 Kg/cm3 - 5000C c/ 30 Kg/cm3 - 6 000C b / 25 Kg/cm3 - 5000C d/ 30 Kg/cm3 - 7000C Câu 96: Câu nào trong các câu sau đây là đúng? a/ Đ ỉnh Piston có nhiều dạng khác nhau để tạo sự xoáy lốc. b/ Nhiên liệu được cháy hết ở buồng đốt chính sau khi đã cháy ở buồng đốt phụ. c/ Động cơ D iesel hoà trộ n nhiên liệu ở bên ngoài buồ ng đốt. d / Độ ng cơ 2 thì không có xupáp. Câu 97: Nhiên liệu dùng cho độ ng cơ Diesel có chỉ số đặc trưng là: Trang 38
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực a/ Chỉ có Octan c/ Chỉ có Centan b / Chỉ có Metan d/ Titan. Câu 98: Câu nào trong các câu sau đây là đúng? a/ Kim phun có công dụng giới hạn áp suất nhiên liệu do bơm cao áp cung cấp đến. b / Bơm cao áp có công d ụng ấn đ ịnh lưu lượng nhiên liệu c/ Bugi xông có công dụng đánh lửa khi khởi động lạnh. d / Bơm kim liên hợp GM sử dụng nhiều nhiên liệu. Câu 99: Hình dạng phun sương của kim phun tùy thuộc vào: a/ K ết cấu buồng đốt c/ Tỉ số nén động cơ b / Vật liệu chế tạo píttông d/ Cách bố trí xupáp Câu101: Khi động cơ ở tốc độ quá cao thì bộ điều tốc lúc này làm nhiệm vụ? a/ Phun thêm lượng nhiên liệu cho phù hợp. b / Giới hạn tốc độ c/ Nhờ cơ cấu kết nối giảm hành trình có hiệu lực của Piston d / Phun dầu sớm theo tố c độ ng cơ. Câu102 : K hi bàn đạp ga cố định có sự thay đổi tải nhỏ bên ngoài thì bộ phận nào sẽ hoạt động ? a/ Bộ điều áp b/ Tỷ trọng nhiên liệu c/ Bộ điều tố c d/ Bộ tăng áp Câu 103: Để cân bơm cao áp VE vào động cơ người ta dùng phương pháp? a/ Ngưng trào b/ Xác định theo dấu chỉ thị a/ Xoay bơm d/ Dùng cây cỡ Câu105: Cân bơm cao áp P.E vào động cơ người ta thường dùng phương pháp nào? a/ Bắt đ ầu trào b/ Dựa vào dấu trên trục cò mổ . c/ Ngưng trào d/ Dựa vào dấu trên bánh răng chia thì Câu107: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tuổi thọ của bơm cao áp? a/ Cặn bẩn trong d ầu c/ Xả gió không kỹ b / Ráp b ơm sai thao tác d/ D ầu có trị số x êtan thấp Câu108: Các câu sau đây câu nào đúng? a/ Tất cả các bơm cần được cân đồ ng lượng trước khi ráp vào động c ơ. b / Cân đồng lượng b ơm cao áp P.E c/ Không cân đồng lượng bơm cao áp P.E d / Cân đồng lượng b ơm cao áp V.E Trang 39
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực Câu110 : Câu sau đây câu nào là câu đúng? a/ Bugi động cơ d ầu đánh lửa trước tử đ iểm thượng 120. b / Van hình sao là đế ngăn chặn khí cháy xâm nhập vào bên trong. c/ Kim phun nhiên liệu bố trí ở buồng cháy là đ ể tránh đ óng mụi than. d / Sự rớt dầu sau khi phun là do van kim bị hở Câu111: Độ ngã áp cho phép để kim sử dụng lại được là: a/Kim mới 15 Kg/ cm2 trong > 50s. Kim cũ 15 Kg/ cm 2 trong >35s b/ Kim mới 15 Kg/ cm2 trong 35s. Kim cũ 15 Kg/ cm2 trong 5 0s c/Kim mới 20 Kg/ cm2 trong 20s. Kim cũ 30 Kg/ cm2 trong 7 0s d/Cả kim cũ lẫn kim mới là 20Kg/cm2 trong 30s Câu112: Yêu cầu bố c cháy của độ ng cơ Diezel thay đổi theo các yếu tố sau đây: a/ Thiết kế buồng đốt c/ Nhiệt độ môi trường b / Tốc độ độ ng cơ d/ Số lượng xylanh Câu113: Động cơ không khởi động không được trước hết cần kiểm tra gì? a/ Mức nhiên liệu trong bình chứa b / Bộ lọc nhớt c/ Kiểm tra két nước d / Sự vận hành van hằng nhiệt. Câu114: Góc độ phun nhiên liệu sớm tuỳ thuộ c vào? a/ Công suất độ ng cơ c/ Tỉ số nén độ ng cơ b / Tốc độ cốt máy độ ng cơ d/ Ap suất của bơm cao áp Câu116: Phương pháp xác đ ịnh kim phun hư trên động cơ: a/ Dùng phương pháp giết máy nghe tiếng nổ động cơ ở tố c độ thấp b / Cho máy nổ tốc độ cao nghe tiếng nổ động cơ c/ Giết máy ở tốc độ cao d / Tháo kim phun ra, rồi kiểm tra trên bàn thử. Câu117: Câu sau đây câu nào đúng: a/ Bơm cao áp V.E tắt máy bằng cần tắt máy b / Bơm cao áp P.E không có bộ p hun d ầu sớm c/ Bơm cao áp PF có kim phun khởi độ ng lạnh. d / Loại kim phun có hai giai đoạn phun. Câu 119: Buồng đốt trước chiếm bao nhiêu % thể tích buồng đốt chính a/ Chiếm 10% đến 20% b/ Chiếm 20% đến 30% c/ Chiếm 30% đến 40% d/ Chiếm 40% đến 50% Câu 121: Nhiệt độ cuố i quá trình nén của động cơ diesel bốn thì lên tới a/ 100 đến 200 độ C b/ 200 đến 300 độ C c/ 300 đến 400 độ C d/ 400 đến 500 độ C Câu 122: Động cơ diesel thường sử dụng loại máy nén tăng áp nào ? a/ Sử dụng loại cánh quạt b/ Sử dụng loại tuabin khí c/ Sử dụng loại áp thấp d/ Sử d ụng bơm màng Trang 40
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực Câu 123: Loại bơm nào sử dụng thông dụng nhất cho xe tải nặng của Trung Q uốc hiện nay a/ Bơm VE b/ Bơm PE c/ Bơm CAV d/ Bơm kim liên hợp GM Câu 124: Bơm cao áp CAV được bôi trơn nhờ. a/ Nhớt máy đ ộng cơ b/ Bôi trơn bằng nhớt hộp số tự động c/ Nhớt từ hộp tay lái d/ Bôi trơn nhờ nhịên liệu Câu 125: Ap suất cuối quá trình nén của độ ng cơ diesel 2 thì lên đến . a/ 20 đến 30 at b/ 25 đến 30 at c/ 35 đến 40 at d/ 35 đến 50 at Câu 126: Có mấy cách dẫn động bơm cao áp a/ Có một cách b/ Có hai cách d/ Có bố n cách b/ Có ba cách Câu 127:Tiến hành xả gió b ơm cao áp PE cần kéo thanh ràng bơm cao áp đến: a/ Vị trí tắt máy b/ Vị trí lưu lượng tối đa c/ Bất kỳ vị trí nào trừ vị trí tắt máy d/ V ị trí cầm chừng Câu 130: Em hãy cho biết yếu tố nào dưới đây là sai đối với động cơ diesel a/ Dùng cánh bướm ga b/ Sử dụng nhiều nhiên liệu c/ Có tỷ số nén cao d/ Có sử dụng bugi để khởi động động cơ Câu 133: Ký hiệu ghi trên thân bơm GM cho biết: a/ Tên nhà chế tạo b/ Tên người phát minh c/ Năm sản xuất d/ Các thông số qui ướt của nhà chế tạo Câu 134: Trong các bơm sau đây, bơm nào không dùng thanh răng điều khiển lưu lượng nhiên liệu: a/ GM b/ PE c/ PF d/ YANMAR Câu 135: K hi kiểm tra độ nhẵn các mặt lắp ghép kín các chi tiết bơm kim liên hợp GM không nên dùng: a/ Dùng kính lúp để quan sát b/ Dùng vải lau sạch c/ Dùng giấy gián d/ Giấy nhám rà phẳng Câu 136: Kiểm tra áp suất bơm kim liên hợp GM, dùng thiết bị thử tăng áp suất nhiên liệu với áp suất: a/ (600 – 1000) PSI b/ (1100 – 1500) PSI c/ (1600 – 2000) PSI d/ (2000 – 2400) PSI Câu 138 : Đ iểm nào trong các điểm sau đây có thể xảy ra rò rỉ khi kiểm tra áp suất bơm phun? a/ Ở đ ỉnh hộp và mặt bích trên b/ Ở bộ điều khiển c/ Ở vít đĩa chia độ d/ Ở đệm kín trục truyền động Trang 41
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực Câu 139: Trong bộ phận phun nạp nhiên liệu trực tiếp, yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không ảnh hưởng đến sự phân lượng: a/ Vị trí trục cam b/ Kích cỡ lỗ cân bằng c/ Sự ăn khớp giữa các b ề mặt tựa d/ Piston đi xuống quá thấp Câu 140: Khe hở giữa thân van kim và đót kim là: a/ 0,001 – 0,002 (mm) b/ 0,002 – 0,003 (mm) c/ 0,003 – 0,004 (mm) d / 0,004 – 0,005 (mm) Câu 141: Dầu bôi trơn cho độ ng cơ 4 thì là: a/ SAE 90 b/ SAE 30 c/ SAE 140 d/ Động cơ cũ SAE40; động cơ mới SAE30 Câu 142: Ở q uá trình sinh công của động cơ diesel 2thì, áp suất lên tới : a/ 70 at b/ 80 at c/ 90 at d/ 100 at Câu144: Động cơ đang hoạt đ ộng rồ i dừng hẳn, ta cần kiểm tra: a/ Đ iều chỉnh kim phun b/ Điều chỉnh bơm cao áp c/ Kiểm tra van cao áp d/ Kiểm tra nhiên liệu trong bình chứa. Câu145: Ở q uá trình sinh công của động cơ hai thì diesel nhiệt độ lên tới. a/ 1700 đến 1800 độ C b/ 1800 đến 1900 độ C c/ 11900 đến 2100 dộ C d/ 2100 đến 2200 độ C Câu 148: Lượng phun của bơm cao áp VE được đ iều khiển bằng. a/ Thay đ ổi hành trình hiệu dụng của piston bơm b/ Thay đổ i lằn vạch xéo c/ Thay đ ổi lưu lượng nhiên liệu vào xylanh b ơm. d/ Thay đổ i góc phun dầu theo yêu cầu lám việc của động cơ. Câu 150: Nhận đ ịnh nào sau đây là sai về chức năng của bộ điều tố c. a/ Đ iều hoà tốc độ động cơ. b/ Đ áp ứng được mọi vận tốc theo yêu cầu của động cơ. c/ Giới hạn mức tải để tránh hư hỏ ng. d/ Điều chỉnh sự phun dầu sớm. Câu 151: Khi bơm cao áp VE hút nhiên liệu thì : a/ Cửa phân phối trùng với rãnh phân phối. b/ Cửa hút trùng với rảnh hút. c/ Cửa phân phối trùng với rảnh hút. d/ Cửa hút trùng với rãnh phân phối. Câu 152: Loại bơm nào sau đây không phải là bơm chuyển tiếp : a/ Kiểu bánh răng ngoài d ịch chuyển d ương b/ Kiểu tác động đơn c/ Kiểu piston tác động ba chiều Trang 42
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực d/ Kiểu màng Câu 153: Điều sau đây là sai so với công d ụng của van. a/ Tăng tố c quá trình bắt đầu phun. b/ Bảo đảm kết thúc phun nhanh. c/ Tự động điều chỉnh độ cứng lò xo của van phân phối. d/ Duy trì áp suất trong đường ố ng dẫn d ầu. Câu 154: Trong bộ phun nạp nhiên liệu trực tiếp, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây không ảnh hưởng tới sự định lượng a/ V ị trí trục cam b/ Kích cở lỗ cân bằng c/ Sự ăn khớp giữa các bề mặt tựa d/ Piston xuống quá thấp Câu 155: Điều nào trong các điều sau đ ây không phải là ưu điểm chính của hệ thố ng phun nhiên liệu Detroit. a/ Các đường nhiên liệu ap suất cao ngắn hơn b/ Ap suất phun không đổ i c/ Không có các đường nhiên liệu áp suất cao có thể thay đổi dòng nhiên liệu d/ Bơm phun nhiên liệu và đầu phun nhiên liệu là một tổ ng thể Câu 156: Nguyên nhân gây ra tiếng gỏ của động cơ diesel là do: a/ Thơì điểm phun quá sớm b/ Thời điểm phun quá trể c/ Nhiên liệu có trị số xêtan thấp d/ Nhiên liệu có trị số óctan thấp Câu 157: Piston của bơm cao áp PE có cạnh vạt xéo dưới: a/ Khởi sự bơm thay đổ i, dứt b ơm cố định. b/ Thì khởi sự bơm cố định, dứt bơm cố định. c/ Khởi sự bơm thay đổ i, dứt b ơm thay đổi. d/ Thì khởi sự bơm cố định, dứt bơm thay đổ i. Câu 159: Các thành phần sau đây, thành phần nào không phải là của bơm phun nhiên liệu a/ Bộ van phân phố i b/ Vành răng c/ Hộp dưới d/ Hộp b ơm phun Câu 160: So sánh động cơ d ầu với động cơ xăng ( có cùng công suất ) thì bánh đà. a/ Nhỏ hơn động cơ xăng b/ Lớn hơn động cơ xăng c/ Bằng độ ng cơ xăng d/ tuỳ thuộ c nhà chế tạo. Trang 43
- Trường Cao Đẳng Công Nghiệp 4 Đề Tài Tốt Nghiệp Khoa Động Lực Trang 44
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết trường điện từ và câu hỏi trắc nghiệm
7 p | 585 | 130
-
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN VÀ CÁC TRẠNG THÁI LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ - 1
20 p | 191 | 45
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI (Theo chương trình đào tạo 150 TC) Cơ học ứng dụng
20 p | 234 | 32
-
Bài giảng ngành điện tử viễn thông - Chương 2: Kỹ thuật vi xử lý - Văn Thế Minh
0 p | 346 | 25
-
Bài giảng Kỹ thuật Vi xử lý Chương 3: Vi xử lý 8088-Intel - Nguyên lý hoạt động
122 p | 141 | 21
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 nâng cao - ĐH Phạm Văn Đồng
60 p | 146 | 18
-
Bài giảng ngành điện tử viễn thông - Chương 6: Các kiểu I/O - Văn Thế Minh
0 p | 113 | 8
-
Đề thi cuối học kỳ 2 môn Đo điện tử
14 p | 46 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn