intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

Chia sẻ: Tulip_12 Tulip_12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:64

56
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái niệm TSCĐ HH:(VSA 03) - Là tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD Khái niệm TSCĐ VH:(VSA 04) - Là tài sản KHÔNG có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

  1. CHƯƠNG 2 1/13/2013 KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GV: THS. DƯƠNG NGUYỄN THANH TÂM 1
  2. CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CỦA QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 1/13/2013 PHẦN 1 PHẦN 2 PHẦN 3 2
  3. PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1/13/2013 3
  4. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1/13/2013 4
  5. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  Khái niệm TSCĐ HH:(VSA 03)  Khái niệm TSCĐ VH:(VSA 04) 1/13/2013 - Là tài sản có hình thái vật - Là tài sản KHÔNG có hình chất do doanh nghiệp nắm giữ để thái vật chất do doanh nghiệp sử dụng cho hoạt động SXKD nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD • Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ: + Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng TSCĐ HH đó + Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy + Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm + Có đủ tiêu chuẩn giá trị hiện hành. 5 (VSA 03, 04)
  6. 1.1 PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH (Theo VAS 06) 1/13/2013  Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê tài chính ít nhất phải tương đương với giá trị của tài sản đó tại thời điểm ký hợp đồng.  Tại thời điểm bắt đầu thuê TS, bên đi thuê có quyền chọn mua lại TS với giá thấp hơn giá TS vào cuối thời hạn thuê.  Thời hạn thuê TS chiếm phần lớn thời gian hữu dụng của TS.  Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho 6 bên đi thuê khi kết thúc thời hạn thuê
  7. 1.2 TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH  NGUYÊN GIÁ CỦA TSCĐ HH, TSCĐ VH: 1/13/2013 NGUYÊN GIÁ (NG) CỦA TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: TH1: Hợp đồng thuê quy định rõ lãi suất: n 1 NG   t 1 Gt  (1  r ) t  TH2: Hợp đồng xác định tổng số tiền phải trả, số tiền lãi phải trả mỗi kỳ: TỔNG SỐ NỢ ST LÃI NG = PHẢI TRẢ THEO - PHẢI TRẢ x SỐ KỲ THUÊ 7 HỢP ĐỒNG MỖI KỲ
  8. 1.3 KẾ TOÁN TĂNG, GIẢM TSCĐ 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH 1/13/2013  Mua TSCĐ trong nước  Nhập khẩu TSCĐ  Mua trả góp TSCĐ 1.3.2 KẾ TOÁN GiẢM TSCĐ HH, VH  Bán, thanh lý TSCĐ  Đem TSCĐ đi góp vốn liên doanh 8
  9. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH MUA TSCĐ TRONG NƯỚC MUA TSCĐ TRONG NƯỚC 1/13/2013 DN tính VAT theo PP Khấu trừ DN tính VAT theo PP trực tiếp TK 111, 112, 331 TK 211, 213 TK 111, 112, 331 TK 211, 213 TK 133 Đồng thời: 9 Chuyển nguồn vốn theo quy định (đối với vốn tự có)
  10. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ 1/13/2013 (DN TÍNH VAT THEO PP KT) TK 111, 112, 331 TK 211, 213 GIÁ NK TK 112, 33312 TK 1332 TK 112, 3333 VAT HÀNG NK THUẾ NK 10
  11. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ 1/13/2013 (DN TÍNH VAT THEO PP KT) BÀI TẬP: (ĐVT: 1.000 đồng) ĐỊNH KHOẢN NVKTPS: • 15/9/N: NK 5 máy MT: CIF/HCM: 20.000 USD/ máy Thuế NK: 12% Thuế GTGT: 10% Tỷ giá: 20,5/USD Thời hạn thanh toán 30 ngày • 16/9/N: Phiếu chi: chi phí lưu kho, vận chuyển, lắp đặt TSCĐ 88.000 (đã bao gồm 11 thuế VAT với thuế suất GTGT 10%)
  12. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH ** NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP TSCĐ 1/13/2013 (DN TÍNH VAT THEO PP KT) 15/10: ĐỊNH KHOẢN • Vay VCB 2 năm thanh toán tiền mua máy MT cho nhà XK. Tỷ giá: 20,67/usd • Nộp thuế NK và VAT của máy MT cho nhà nước bằng chuyển khoản (NH đã báo Nợ) 12
  13. BÀI 10 / P.381 1/13/2013 NV 1 NV 2 13
  14. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH MUA TRẢ GÓP TSCĐ 1/13/2013 KHI MUA KHI THANH TOÁN TK 112, 331 TK 211, TK 111, 112 TK 331 213 GIÁ MUA TRẢ NGAY THANH TOÁN GỐC+LÃI TK 133 VAT TK 142, 242 TK 635 TK 142, 242 PHÂN BỔ LÃI LÃI 14
  15. 1.3.1 KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ HH, TSCĐ VH MUA TRẢ GÓP TSCĐ 1/13/2013 * 12/1/N: Định khoản: Gía mua trả ngay: 500.000  12/1/N: VAT: 50.000 Giá trả góp: 610.000 Chuyển khoản TT ngay 10% giá trị hợp đồng Thời gian trả góp: 20 tháng  12/2/N: * 12/2/N: Thanh toán tiền kỳ 1: 27.450 bằng chuyển khoản. (Lãi trả góp = ?) 15
  16. 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH ** DN BÁN, THANH LÝ TSCĐ 1/13/2013 DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ TK 111, 112… TK 811 TK 711 TK 111, 112, 131 CP THANH LÝ Giá GB T.TOÁN TK 211, 213 N GT CL TK 3331 G TK 214 VAT KH LK 16
  17. 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH ** DN BÁN, THANH LÝ TSCĐ 1/13/2013 BÀI TẬP: đvt TRIỆU ĐỒNG  ĐỊNH KHOẢN 1. Bán 10 máy MT. Giá bán chưa có VAT 240/máy, thuế GTGT: 10%. Thời hạn thanh toán 30 ngày. 2. Nguyên giá 500/máy, thời gian KH 10 năm. Máy đã sử dụng 6 năm (KH đều) 3. Chi phí môi giới thanh toán bằng TM 18 17
  18. 1.3.2 KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ HH, TSCĐ VH ** DN ĐEM TSCĐ HH ĐỂ GÓP VỐN 1/13/2013 TH1: Giá trị còn lại của TSCĐ bằng giá trị vốn góp: TK 211 TK 221, 222, 223 NGUYÊN GIÁ GIÁ TRỊ VỐN GÓP TK 214 KHẤU HAO LŨY KẾ TH2: Chênh lệch giữa Giá trị còn lại của TSCĐ và giá trị 18 vốn góp: Ghi Nợ TK 811 hoặc Ghi có TK 711.
  19. PHÂN BIỆT • Nhận VGLD bằng TSCĐ: • Đem TSCĐ đi góp vốn LD: 1/13/2013 -Giá trị vốn góp: 400.000 - NG = 120.000 -Giá ghi sổ của bên góp vốn: - KHLK = 24.000 + NG = 600.000; - Giá trị vốn góp = 90.000 + KHLK = 120.000 19
  20. 1.4.1 KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH  NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TSCĐ THUÊ TÀI CHÍNH: 1/13/2013 TK 212 – phản ánh Nguyên giá của TSCĐ thuê TC (TSCĐ chưa thuộc quyền sở hữu của DN đi thuê, nhưng DN có nghĩa vụ, trách nhiệm pháp lý quản lý và SD như TS của mình). NG TSCĐ thuê tài chính không bao gồm VAT mà bên cho thuê đã trả khi mua TSCĐ để cho thuê. VAT bên thuê phải trả cho bên cho thuê theo từng định kỳ khi nhận HĐ dịch vụ cho thuê TC và được ghi vào TK 133, hoặc TK chi phí SXKD (nếu DN tính thuế theo PP trực tiếp) 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2