CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
lượt xem 18
download
04/29/13 1 .Nội dung của chương 2 2.1 Ý nghĩa của phân tích KQSX 2.2 Phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. 2.3 Phân tích
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
- CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP 04/29/13 1
- Nội dung của chương 2 2.1 Ý nghĩa của phân tích KQSX 2.2 Phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. 2.3 Phân tích quy mô của kết quả sản xuất 2.4 Phân tích kết quả SX mặt hàng 2.5 Phân tích kết cấu mặt hàng 2.6 Phân tích đồng bộ của sản xuất 2.7 Phân tích kết quả sản xuất về chất lượng 04/29/13 2
- 2.1 Ý nghĩa của phân tích KQSX • Kết quả sản xuất biểu hiện quy mô sản xuất, trình độ tổ chức và quản lý sản xuất của doanh nghiệp. • Kết quả sản xuất có vai trò quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến việc thực hiện kế hoạch lợi nhuận. Vì vậy việc phân tích kết quả sản xuất có ý nghĩa cho nhà quản trị : Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất Đánh giá tình hình tổ chức và quản lý sản xuất Phát hiện năng lực sản xuất tiềm tàng. 04/29/13 3
- 2.2.Phân tích môi trường kinh doanh và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. 04/29/13 4
- Môi trường kinh doanh của DN Môi trường vĩ mô Th ể c hế tế nh Mô i trường P há Ki tác ng hiệp (vi p chế mô ) Đối Sản thủ (hiện phẩ Doanh mtha hữu nghiệp y thế và tiềm ẩn) Cô hệ Nhà Khách ng ng cung hàng ăn V oá ội cấp h h xã Tự nhiên và môi trường 04/29/13 5
- Căn cứ xây dựng chiến lược kinh doanh • Khách hàng • Đối thủ cạnh tranh •Khả năng của doanh nghiệp
- PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG: Cơ hội và thách thức • Tình hình cạnh tranh và Áp lực cạnh tranh • Những doanh nghiệp có vị thế mạnh nhất, yếu nhất • Xu hướng thị trường trong dài hạn • Những yếu tố tạo sự thay đổi trong ngành • Sức hấp dẫn của ngành 04/29/13 • Động thái chiến lược của đối thủ 7
- Phân tích áp lực cạnh tranh • Mô hình 5 áp lực cạnh tranh Đe doạ từ sự gia nhập Của đối thủ của Tiềm ẩn Sức ép từ phía Cạnh tranh Sức ép từ phía giữa các hãng Khách hàng nhà cung cấp Trong ngành Đe doạ của Sản phẩm Thay thế 04/29/13 8
- CHIẾN LƯỢC MARKETING DOANH NGHIỆP Marke ting – mix P1- Product P4 - Promotion THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU P2 - Price P3- Place 04/29/13 9
- QUÁ TRÌNH MARKETING Thị trường Điều tra Xác định nhu cầu Chính sách sản thị trường cho doanh nghiệp phẩm của DN Sản phẩm Giá Phân phối Xúc tiến bán Đưa ra thị trường 04/29/13 10
- Sản phẩm gia tăng g Sản phẩm thực tế hàn Cập Giao Kiểu nhật Bao bì dáng Sản phẩm s ý tưởng Nhãn Lựa chọn Tà hiệu i liệ u Chất lượng Đào tạo u Dị ch v ng án hà 04/29/13 11 sau b
- GIÁ CẢ Để đặt giá cho hàng hoá của mình bạn cần : Chí phí bỏ ra Mức giá mà khách hàng sẽ chấp thuận trả cho hàng hoá của bạn Giá bán của các đối thủ cạnh tranh 04/29/13 12
- GIÁ • Chính sách giá - Giá xâm nhập - Giá hớt váng sữa - Giá theo vòng đời sản phẩm - … • Thời hạn và điều kiện thanh toán 04/29/13 13
- Các yếu tố ảnh hưởng tới địa điểm của DN Các yếu tố C¸c yÕu ¶nh h lịch sử tè c¸ ëng cña chÝnh nh© n phñ Nguyªn vËt liÖu Lîi Ých cña sù tËp trung Doanh nghiÖ p ThÞ tr êng Lao ®éng Chi Nhiªn phÝ liÖu vËn chuyÓ n 04/29/13 14
- Phân phối Lựa chọn Bán hàng trực tiếp - Bạn phải bán hàng - Dễ thích ứng sản phẩm với khách hàng - Địa điểm bán hàng - Lực lượng bán hàng Bán hàng gián tiếp - Bao phủ thị trường rộng hơn - Hoa hồng - Thiếu sự nhận biết về thị trường Có thể kết hợp cả hai phương pháp 04/29/13 15
- Kênh phân phối • Chiều dài của kênh Nhà s ản xu ất/ Ngườ Nhà i tiêu c ung dùng c ấp/ cuối Nhà cùng nh ập kh ẩu Bán Đại Bán lẻ lý buô n 04/29/13 16
- XÚC TIẾN BÁN HÀNG • Quảng cáo: là cung cấp thông tin cho khách hàng và làm cho họ mua hàng của bạn trên áp phích, tờ rơi, biển hiệu, bảng giá và danh thiếp… • Sử dụng phương tiện truyền thông đại chúng: đăng báo về cơ sở kinh doanh hay trên tạp trí • Xúc tiến bán hàng : Website, hội trợ triển lãm, PR, Thăm khách hàng …. 04/29/13 17
- 2.3 Phân tích quy mô của kết quả sản xuất 04/29/13 18
- 2.3.1 Chỉ tiêu phân tích Chỉ tiêu Giá trị sản xuất công nghiệp gồm 5 yếu tố (theo QĐ 147 TCTK/QĐ, ngày 20 tháng 12 năm 1994) + Yếu tố 1: Giá trị thành phẩm. + Yếu tố 2: Giá trị công việc có tính chất công nghiệp làm cho ngoài. + Yếu tố 3: Giá trị của phụ phẩm, thứ phẩm, phế phẩm, phế liệu thu hồi. + Yếu tố 4: Giá trị của hoạt động cho thuê thiết bị máy móc trong dây chuyền sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp. + Yếu tố 5: Giá trị chênh lệch giữa cuối kỳ và đầu kỳ của bán thành phẩm, sản phẩm dở dang trong công nghiệp 04/29/13 19
- Yếu tố 1: Giá trị thành phẩm, bao gồm + Giá trị thành phẩm sản xuất từ nguyên liệu của doanh nghiệp. + Giá trị thành phẩm sản xuất từ nguyên liệu của khách hàng (gia công) + Giá trị bán thành phẩm đã bán cho bên ngoài hoặc các bộ phận trong doanh nghiệp không thực hiện hoạt động sản xuất (trạm điều dưỡng, nhà nghỉ mát, xây dựng,...). 04/29/13 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chương 1: Giới thiệu Điện tử tương tự I
11 p | 398 | 123
-
Giáo trình THIẾT KẾ CỌC VÁN THÉP - Chương 8
6 p | 182 | 88
-
Hướng dẫn sử dụng KCW2005-chuơng 6
8 p | 185 | 63
-
Công nghệ OFDM - chương 5
10 p | 172 | 62
-
Bài giảng Kết cấu liên hợp thép-bê tông: Chương 2 - GV. Phan Đức Hùng
22 p | 217 | 62
-
Chương trình Plaxis V.8.2
21 p | 200 | 38
-
Độ tin cậy hệ thống Khoa học về độ tin cậy
6 p | 91 | 12
-
Hướng dẫn phân tích nguyên lý chung của hệ thống báo giờ tự động thông qua tần số xung clock part 2
10 p | 81 | 7
-
Bài giảng SAP2000: Chương 2 - Đại học Duy Tân
5 p | 11 | 3
-
Bài giảng Thiết kế khuôn trên hệ tích hợp CAD/CAE - Chương 4.2: Công cụ CAE hỗ trợ phân tích khuôn ép phun
7 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn