YOMEDIA
ADSENSE
Chương 4: Mô hình hồi qui bội
419
lượt xem 76
download
lượt xem 76
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mô hình hồi qui tuyến tính k biến (PRF) : E(Y/X2i,…,Xki) = b1+ b2X2i +…+ bkXki Yi = b1+ b2X2i + …+ bkXki + Ui Trong đó : Y - biến phụ thuộc X2,…,Xk - các biến độc lập
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 4: Mô hình hồi qui bội
- Chương 4 Mô hình hồi qui bội 1. Mô hình : Mô hình hồi qui tuyến tính k biến (PRF) : E(Y/X2i,…,Xki) = β 1+ β 2X2i +…+ β kXki Yi = β 1+ β 2X2i + …+ β kXki + Ui Trong đó : Y - biến phụ thuộc X2,…,Xk - các biến độc lập
- β 1 là hệ số tự do β j là các hệ số hồi qui riêng, cho biết khi Xj tăng 1 đvị thì trung bình của Y sẽ thay đổi β j đvị trong trường hợp các yếu tố khác không đổi (j=2,…,k). Khi k = 3 thì ta có mô hình hồi qui tuyến tính ba biến : E(Y/X2, X3) = β 1+ β 2X2 + β 3X3 (PRF) Yi = β 1+ β 2X2i + β 3X3i + Ui
- 2. Các giả thiết của mô hình • Giả thiết 1: Các biến độc lập phi ngẫu nhiên, giá trị được xác định trước. • Giả thiết 2 : E(Ui/Xi) = 0 ∀i • Giả thiết 3 : Var(Ui/Xi) =σ 2 ∀i • Giả thiết 4 : Cov(Ui, Uj) = 0 i ≠ j • Giả thiết 5 : Cov(Xi, Ui) = 0 ∀i • Giả thiết 6 : Ui ~ N (0, σ 2) ∀i
- 3. Ước lượng các tham số a. Mô hình hồi qui ba biến : Yi = β 1+ β 2X2i + β 3X3i + Ui(PRF) Hàm hồi qui mẫu : ˆ ˆ ˆ ˆ Yi = Yi + ei = β1 + β2 X2i + β3 X3i + ei Giả sử có một mẫu gồm n quan sát các giá trị (Yi, X2i, X3i). Theo phương pháp ˆ OLS, 1,2,3) phải thoả mãn : βj (j= f = ∑ e → min 2 i
- Tức là : ∂f ˆ =0 ∂β1 ∑ 2(Yi − βˆ1 − βˆ2 X 2i − βˆ3 X 3i )(− 1) = 0 ∂f ˆ = 0 ⇔ ∑ 2(Yi − βˆ1 − βˆ2 X 2i − βˆ3 X 3i )(− X 2i ) = 0 ∂β 2 ∂f ∑ 2(Yi − βˆ1 − βˆ2 X 2i − βˆ3 X 3i )(− X 3i ) = 0 =0 ∂ βˆ3 ˆ ˆ Do ei = Yi − β1 − β2 X2i − β3 X3i ˆ
- Giải hệ ta có : βˆ2 = ∑ x y∑ x − ∑ x x ∑ x y 2i i 2 3i 2i 3i 3i i ∑ x ∑ x − (∑ x x ) 2 2i 2 3i 2i 3i 2 βˆ3 = ∑ x y∑ x − ∑ x x ∑ x y 3i i 2 2i 2i 3i 2i i ∑ x ∑ x − (∑ x x ) 2 2i 2 3i 2i 3i 2 βˆ1 = Y − βˆ2 X 2 − βˆ3 X 3
- * Phương sai của các hệ số ước lượng ∑ (X x ) 2 1 ˆ 3i − X3x2i Var( β1 ) = + 2 ×σ 2 n ∑ x2i∑ x3i − (∑ x2ix3i ) 2 2 2 ˆ2) = Var( β ∑ x3i 2 ×σ 2 ∑ x2i∑ x3i − (∑ x2ix3i ) 2 2 2 ˆ Var( β3 ) = ∑x 2 2i ×σ 2 ∑x ∑x 2 2i 2 3i − (∑ x2ix3i ) 2
- Trong đó : σ 2 = Var(Ui) σ 2 chưa biết nên dùng ước lượng của nó là : ˆ σ =2 ∑ ei2 n−3 Với : ∑ ei2 = TSS− ESS= ∑ ˆ ˆ y i2 − β2 ∑ x 2i y i − β3 ∑ x 3i y i
- b. Mô hình hồi qui tuyến tính k biến Yi = β 1+ β 2X2i + …+ β kXki+ Ui (PRF) Hàm hồi qui mẫu : ˆ ˆ ˆ ˆ Yi = Yi + ei = β1 + β2 X2i + ... + βk Xki + ei ˆ β j (j= 1,2,…,k) Theo phương pháp OLS, phải thoả mãn : f = ∑ e → min 2 i
- Tức là : ∂f ∂ βˆ = 0 ˆ ˆ ˆ ∑ 2( Yi − β1 − β2 X2i − ... − βk Xki )( − 1) = 0 1 ⇔ ∂f ˆ ˆ ˆ =0 ∑ 2( Yi − β1 − β2 X2i − ... − βk Xki )( − Xki ) = 0 ∂ βˆk ˆ = XT Y Viết hệ dưới dạng ma trận X X β ( T ) : ˆ ⇒ β = X X ( T ) ( X Y) −1 T
- ˆ β1 ∑ Yi ˆ β2 ∑ X2i Yi ˆ β= X Y= T ˆ βk ∑ Xki Yi n ∑X 2i ∑X 3i ... ∑ X ki ∑ X2i ∑X ∑X X ... ∑X X 2 X X= T 2i 2i 3i 2i ki 2 ∑ Xki ∑X X ∑X X ki 2i ki 3i ... ∑ Xki
- 4. Hệ số xác định ESS RSS R = 2 =1− TSS TSS * Chú ý : Khi tăng số biến độc lập trong mô hình thì R2 cũng tăng cho dù các biến độc lập tăng thêm có ảnh hưởng mô hình hay không . Do đó không thể dùng R2 để quyết định có nên thêm biến vào mô hình hay không mà thay vào đó có thể sử dụng hệ số xác định hiệu chỉnh :
- R 2 =1− ∑e 2 i /( n − k ) Hay: ∑y i 2 /( n − 1) n −1 R = 1 − (1 − R ) 2 2 n−k Tính chất của R2 : - Khi k > 1, R ≤ R ≤ 1 . 2 2 - R có thể âm, trong trường hợp âm, ta 2 coi giá trị của nó bằng 0.
- Biến ĐL đưa vào MH phải thỏa 2 điều kiện: • Biến ĐL đưa vào MH làm hệ số xác định hiệu chỉnh tăng .Hệ số hồi qui của biến đưa vào khác không có ý nghĩa
- • So sánh hai giá trị R2 : Nguyên tắc so sánh : - Cùng mẫu . - Cùng các biến độc lập. - Biến p.thuộc phải ở dạng giống nhau. Biến đ.lập có thể ở bất cứ dạng nào. Khi đó ta chọn MH có hệ số xác định R2 lớn nhất.
- 5. Ma trận tương quan ˆ ˆ ˆ ˆ Xét mô hình : Yi = β1 + β2 X2i + ... + βk Xki Gọi rtj là hệ số tương quan tuyến tính giữa biến thứ t và thứ j. Trong đó Y được xem là biến thứ 1. Ma trận tương quan tuyến tính có dạng : 1 r12 ... r1k r 1 ... r2k 21 ... ... rk1 rk 2 ... 1
- 6. Ma trận hiệp phương sai var( β1 )ˆ ˆ ˆ cov( β1 , β2 ) ˆ ˆ ... cov( β1 , βk ) ˆ ˆ cov( β2 , β1 ) ˆ var( β2 ) ˆ ˆ ... cov( β2 , βk ) ˆ cov( β ) = ... ... ˆ ˆ ˆ ˆ cov( βk , β1 ) cov( βk , β2 ) ... ˆ var( βk ) Để tính ma trận hiệp phương sai của các hệ số, áp dụng công thức : ˆ ) = ( XT X) −1σ 2 cov( β
- 7. Khoảng tin cậy của các hệ số hồi qui Khoảng tin cậy của β j (j =1,2,..,k) là : ˆ ± se( β ) * t ( n − k ) βj ˆ j α /2 Trong đó, k là số tham số trong mô hình. α là múc ý nghĩa, hay độ tin cậy 1-α
- 8. Kiểm định giả thiết a. Kiểm định H0 : β j = β * ( j = 1, 2, …, k) Với mức ý nghĩa α ( độ tin cậy 1-α ) Phần này hoàn toàn tương tự như ở mô hình hồi qui hai biến, khác duy nhất ở chỗ bậc tự do của thống kê t là (n-k). ˆ β2 −
- b. Kiểm định giả thiết đồng thời : H0 : β 2 = β 3 =…= β k = 0 ⇔ H0 : R2 = 0 H1: ∃ β j ≠ 0 (2 ≤ j ≤ k) ⇔ H1 : R2 ≠ 0 Cách kiểm định : -Tính R (n − k ) 2 F= (1 − R )(k − 1) 2 Nếu F > Fα(k-1, n-k) ⇒ bác bỏ H0, Nếu p(F* > F) < α Tức là các hệ số hồi qui không đồng thời bằng 0 hay hàm hồi qui phù hợp.
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn