YOMEDIA
ADSENSE
CHƯƠNG 5 TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
516
lượt xem 67
download
lượt xem 67
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
TÀI LIỆU THAM KHẢO - TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHƯƠNG 5 TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
- Chương 5 TÍNH GẦN ĐÚNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH I. Tính gần đúng các giá trị đạo hàm. 1. Áp dụng đa thức nội suy. -Hàm f(x) được cho dưới -Thay f(x) bằng đa thức nội dạng bảng; suy Pn(x). -Biểu thức giải tích của hàm -Coi P’n(x)là giá trị gần đúng quá phức tạp; của f’(x). d d Pn ( x); ( 1 ) f ( x) ≅ dx dx a/ Đa thức xấp xỉ trực tiếp: f(x) = Pn(x) = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + . . . (2) f’(x) = P’n(x) = a1 + 2a2x + 3a3x2 + . . . (3) f”(x) = P”n(x) = 2a2 + 6a3x + . . . (4)
- b. Đa thức nội suy Niutơn. x − x0 dt 1 Pn(x) = Pn(t) với t = =; ; dx h h d d dt 1 d f ' ( x) = Pn' ( x) = Pn (t ) = Pn (t ) = ⋅ Pn (t ); dx dt dx h dt Với công thức nội suy tiến: t (t − 1) 2 t (t − 1)...(t − n + 1) n Pn ( x) = Pn (t ) = yo + t∆yo + ∆ yo + ⋅ ⋅ ⋅ + ∆ yo ; 2! 3 n! 2 t (t − 1) 2 t − 3t + 2t 3 Pn (t ) = yo + t∆yo + ∆ yo + ∆ yo + 2! 3! t 4 − 6t 3 + 11t 2 − 6t 4 + ∆ y0 + ⋅ ⋅ ⋅ 4! 3t 2 − 6t + 2 3 2t − 1 2 1d 1 f ' ( x) = ⋅ Pn (t ) = ∆y0 + ∆ y0 + ∆ y0 + h dt h 2 6 2t 3 − 9t 2 + 11t − 3 4 + ∆ y0 + ⋅ ⋅ ⋅ 12 1 dP ' (t ) 1 2 6t 2 − 18t + 11 4 3 f " ( x) = ⋅ = 2 ∆ y0 + (t − 1)∆ y0 + ∆ y0 + ⋅ ⋅ ⋅ h dt 12 h
- Với công thức nội suy lùi, có kết quả tương tự: 3t 2 + 6t + 2 3 2t + 1 2 1 f ' ( x) =∆yn−1 + ∆ yn − 2 + ∆ yn−3 + ⋅ ⋅ ⋅ h 2 6 df ( x) Nếu sai số của hàm là dPn ( x) dx r(x) = f(x) – Pn(x) dx sai số của đạo hàm ε(x) = f’(x) – P’n(x) = r’(x). Pn(x) Chú ý: Tính đạo hàm theo đa f(x) thức nội suy thường chứa sai số lớn. (xem hình vẽ).
- 2. Áp dụng định nghĩa của đạo hàm. ∆f ( x) ( 7a ) f ' ( x) = lim ; h h →0 ∆f ( x) f ( x + h) − f ( x) ( 7b ) = ; h h ∆f ( x) ≈ f ' ( x) khi h đủ nhỏ độ chính xác t ới d s ố - Coi h sau dấu phẩy; ∆f ( x) -Để tìm h thích hợp theo m ột chu ỗi các giá tính h trị giảm dần của h. ∆f ( x) -Việc tính dừng lại khi sai số tiệm cận E (h) = f ' ( x) − h có giá trị đủ nhỏ. -Thực tế không biết giá trị của f’(x) E(h) ~ sai lệch gi ữa hai lần ước lượng liên tiếp ΔD(h) = D(h) – D(htrước); (8) ∆f ( x) D ( h) = ; trong đó: h
- - Việc tính sẽ dừng lại khi ∆D < 10 − d Các bước tính: + Cho trước giá trị ban đầu h, tỷ lệ rút nhỏ r, độ chính xác c ần có (số con số đáng tin sau dấu phẩy). ∆f ( x ) + Tính D (h) = ; h + Tính ΔD(h). −d + Lặp lại cho đến khi ∆D < 10 . Ví dụ. Tính đạo hàm của hàm số f(x) = sinx tại x = 0. - Đã biết: d f ' ( x) = = cos(0) = 1; (sin x) dx x =0 - Tính theo ph/pháp gần đúng: + Chọn tuỳ ý h ban đầu, ví dụ h = 1; tỷ lệ rút g ọn r = 4. + Độ chính xác tới 4 con số sau dấu phẩy. ∆f ( x) f ( x + h) − f ( x) sin(0 + h) − sin(0) D (h) = = = + Tính ; h h h + Tính ΔD(h) và E(h).
- Kết quả tính toán cho trong bảng sau: h D(h) ΔD(h) E(h)=f’(x)-D(h) 1 0,841471 0,158529 0,148145 1/4=0,25 0,989616 0,01384 0,009733 1/16=0,0625 0,999349 0,000651 0,000610 1/64=0,015625 0,999959 0,000041 0,000038 1/256=0,003906 0,999997 0,000003 0,000003 1/1024=0,00097656 1,000000 0,000000 1 1 1 Nhận xét − D 64 = 0,000038 ≈ E 64 D 256 Có thể dùng để đánh giá xấp xỉ sai lệch ở bước tính h trước. Quá trình tính có thể dừng khi ΔD(h) < 10-d. Ở ví dụ này, q/trình tính dừng lại ở bước h = 1/256; khi đó ΔD(h) = 0,000038 < 0,5.10-4.
- II. Tính gần đúng các tích phân xác định. b I = ∫ f ( x)dx; - Xét tích phân xác định: a - Nếu f(x) liên tục trên [a, b] và có nguyên hàm là F(x) b I = ∫ f ( x)dx = F (b) − F (a ); a + thường khó khăn khi tìm nguyên hàm - Thực tế: + Hàm f(x) được cho dưới dạng bảng số. -Tính gần đúng giá trị của tích phân thay hàm d ưới d ấu tích phân bằng một đa thức xấp xỉ. b b I = ∫ f ( x)dx ≅ ∫ Pn ( x)dx; a a
- 1. Đa thức xấp xỉ trực tiếp: Pn ( x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ⋅ ⋅ ⋅ a1 2 a2 3 b I = (a0 x + x + x + ⋅ ⋅ ⋅) a 2 3 2. Đa thức Niutơn thứ nhất: t (b ) b b I = ∫ f ( x)dx ≈ ∫ Pn ( x)dx = h ∫ Pn (t )dt; a a t (a) (với dx = hdt) - Chọn điểm cơ sở là điểm a (x0 = a) thì tại đó t(a) = 0 và t x = b ứng với t = k; ∫ I = h Pn ( x0 + ht )dt ; x = x0 + h t 0 - Chia [a, b] thành n đoạn con bằng nhau bởi các nút x i: a = x0 < x1 < ⋅ ⋅ ⋅ xi ⋅ ⋅ ⋅< xn−1 < xn = b; b−a h= ; xi = a + ih ; n
- Bậc của đa thức được chọn công thức tính t ương ứng. công thức hình chữ nh ật; n=0 công thức hình thang; n=1 công thức Simsơn 1/3; n=2 công thức Simsơn 3/8; n=3 a/ Công thức hình thang. b = xn x1 x2 b ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx + ⋅ ⋅ ⋅ + ∫ f ( x)dx; a = x0 a x1 xn−1 - Thay f(x) bằng đa thức nội suy Pn(x). t P ( x) = y0 + ∆y0 ; - Công thức hình thang n = 1 1 1! - Đổi biến: x = x0 + ht dx = hdt Tích phân thứ 1: x = x0 t = 0; x = x 1 t=1 x1 1 t2 t=1 ∫ P1 ( x)dx = h∫ ( y0 + t∆y0 )dt = h( y0t + 2 ∆y0 ) t=0 x0 0 x1 y +y 1 ∫ f ( x)dx ≅ h( y0 + ∆yo ) = h 0 1 ; 2 2 x 0
- - Ý nghĩa hình học của công thức: M1 Thay diện tích hình thang cong bằng M0 diện tích của hình thang thường. - Tích phân thứ i+1: xi +1 1 yi + yi +1 ∫ f ( x)dx ≅ h∫ ( yi + t∆yi )dt = h 2 ; x1 x0 xi 0 h I = [ ( y0 + y1 ) + ( y1 + y2 ) + ⋅ ⋅ ⋅ + ( yn−1 + yn )]; 2 h I = ( y0 + 2 y1 + 2 y2 + ⋅ ⋅ ⋅2 yn−1 + yn ); 2 - Đã chứng minh được sai số của công thức là M2 R= h (b − a ); 12 M = max f " ( x) ; a ≤ x ≤ b;
- b/ Công thức Simsơn 1/3. - Chia [a, b] thành 2n đoạn con bởi các nút xi. a = x0 < x1 < x2 ⋅ ⋅ ⋅< xi ⋅ ⋅ ⋅< x2n = b; b−a xi = a + ih; h = ; i = 0,1,2,...,2n 2n - Cho hàm f(x): b = x2 n x2 x4 b ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx + ⋅ ⋅ ⋅ + ∫ f ( x)dx; a = x0 a x2 x2 n −2 đa thức nội suy Niutơn bậc 2: - f(x) t (t − 1) 2 t P2 ( x) = y0 + ∆y0 + ∆ y0 ; 1!x 2! x 2 2 ∫ f ( x)dx ≅ ∫ P2 ( x)dx; x0 x0 - Đổi biến: x = x0 + ht; dx = hdt; x = x0 t = 0; x = x 2 t = 2;
- ∆2 y0 = y2 − 2 y1 + y0 ; ∆y0 = y1 − y0 ; x2 2 t (t − 1) 2 ∫ P2 ( x)dx = h ∫ ( y0 + t∆y0 + 2! ∆ y0 )dt; x 0 0 1 t3 t2 2 2 t2 = h y0t + ∆y0 + − ∆ y0 2 3 2 2 0 18 4 2 = h 2 y0 + 2∆y0 + − ∆ y0 2 3 2 h = ( y0 + 4 y1 + y2 ); 3 - Các tích phân sau cũng tính tương tự x2 i + 2 h ∫ f ( x)dx = ( y2i + 4 y2i +1 + y2i + 2 ); 3 x2 i
- Cộng tất cả: b h f ( x)dx = [ ( y0 + 4 y1 + y2 ) + ( y2 + 4 y3 + y4 ) + ⋅ ⋅ ⋅ + ( y2n− 2 + 4 y2n−1 + y2n ) ]; ∫ 3 a b h f ( x)dx = [ ( y0 + y2 n ) + 2( y2 + y4 + ⋅ ⋅ ⋅ + y2 n− 2 ) + 4( y1 + y3 + ⋅ ⋅ ⋅ + y2 n −1 ) ]; ∫ 3 a b− a h= với 2n - Sai số: M2 R= h (b − a ); 12 M = max f ( 4) ( x) ; a ≤ x ≤ b; với
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn