intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 6: PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VÔ HÌNH

Chia sẻ: Salen Yuyu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

236
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dựa trên chi phí quá khứ: tổng hợp các khoản chi phí đã phát sinh trong quá trình xây dựng. Dựa trên chi phí thay thế, tái tạo: áp dụng đối với TSVH có thể nhận dạng được và có thể tạo ra một sự thay thế cho nó

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 6: PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VÔ HÌNH

  1. CHƯƠNG 6: PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ I. PHƯƠNG PHÁP LUẬN TÀI SẢN VÔ HÌNH  I. PHƯƠNG PHÁP LUẬN:  PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN  II. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ THU NHẬP. TÀI SẢN VÔ HÌNH  PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ DỰA TRÊN GIÁ THỊ TRƯỜNG.  PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH DỰA TRÊN CHI PHÍ. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ I. PHƯƠNG PHÁP LUẬN TSVH I. Phương pháp thu nhập  Vốn hóa lợi nhuận trong quá khứ.  I. PHƯƠNG PHÁP MUA LI XĂNG.  Vốn hóa lợi nhuận vượt trội.  II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NHÃN  Phương pháp tiền bản quyền tác giả. HIỆU THƯƠNG MẠI.  Phương pháp chiết khấu dòng tiền ròng. II. Phương pháp giá thị trường: so sánh đối tượng thẩm  III. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ UY định giá với các tài sản vô hình tương tự. TÍN CỦA DOANH NGHIỆP III. Phương pháp chi phí  Dựa trên chi phí quá khứ: tổng hợp các khoản chi phí đã phát sinh trong quá trình xây dựng.  Dựa trên chi phí thay thế, tái tạo: áp dụng đối với TSVH có thể nhận dạng được và có thể tạo ra một sự thay thế cho nó I. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ MUA CÔNG I. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ MUA CÔNG NGHỆ NGHỆ 1. Phương pháp kỹ thuật định giá của Mỹ Giá của bên bán Giá của bên mua 2. Phương pháp Koran: Giá trần: Giá trần: L = z. i. Q -Giá trị đánh giá lợi ích -Giá trị đánh giá lợi ích đối với bên mua. Phạm vi mang lại. Với: L: phí li xăng. -Giá công nghệ đối với đàm -Giá công nghệ tương tự. bên mua (khi mua từ phán z: tỷ lệ phí li xăng. -Giá trị đánh giá CP phát nguồn khác) triển i: thời gian (tính theo năm). Giá sàn: Giá sàn: Q: giá trị gia tăng, lợi nhuận hoặc giá trị Giá trị đánh giá chi phí Giá trị đánh giá chi phí sản phẩm (đvtt) chuyển giao công nghệ chuyển giao của bên bán 1
  2. I. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ MUA CÔNG I. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ MUA CÔNG NGHỆ NGHỆ Trong đó: Trong đó: z = f(u,b,t,o) = (u+b+t+o)/4 i = f(v, h, e) = (v+h+e)/3 Với: u: tính mới của công nghệ. Với: b: tính phức tạp của công nghệ. v: tốc độ phát triển/thay đổi công nghệ. o: năng suất, hiệu quả công nghệ. h: thị phần dự tính của công nghệ mới trong t: yếu tố về khối lượng hoặc khả năng thị trường sản phẩm. áp dụng của công nghệ e: giá trị tác động quy mô của công nghệ I. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ MUA CÔNG I. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ MUA CÔNG NGHỆ NGHỆ  Điểm định giá/ giá trị các biến số độc lập của z  Điểm định giá/ giá trị các biến số độc lập của i Điểm u- tính mới b- tính phức o- năng t-khả năng áp định giá tạp suất dụng Điểm định v- tốc độ phát h-thị phần dự tính c – giá trị giá triển 5 Mới trên Tính năng và Rất cao Phạm vi nhỏ: thế giới giải pháp không thay thế 5 Rất cao Công nghệ duy Quy mô nhỏ, đột phức tạp được 3-4 năm nhất phá 3 Ít có, tiên Tính năng cao Phạm vi trung 3 Cao Công nghệ chủ Quy mô trung tiến phức tạp, bình: cần thiết yếu bình tiên tiến 5-8 năm giải pháp đặc thù 2 Trung bình Ngang với các Quy mô trung 9-15 năm công nghệ khác bình, hiện đại 2 Đã có, Tính năng và Trung bình, Phạm vi trung nhưng cải giải pháp nhưng có bình: hữu ích 1 Chậm Chậm, phát triển Quy mô lớn: giải tiến trung bình cải tiến ròng pháp mới 1 Đã có, Tính năng và Trung bình Phạm vi lớn: nhưng cập giải pháp đơn phương án cải nhật giản tiến I. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ MUA CÔNG II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ NGHỆ NHÃN HIỆU THƯƠNG MẠI  Ví dụ: công nghệ sản xuất thép từ Nhật Bản bán li 1. Phương pháp phần thưởng giá cả: dựa trên xăng cho một nhà máy lớn ở VN. Công nghệ thuộc việc so sánh giá cả giữa hàng hóa có nhãn loại đã có và sử dụng rộng rãi. Các thông số được cho như sau: hiệu và hàng hóa không có nhãn hiệu. Tính mới: đã có, nhưng cập nhật 2. Phương pháp chi phí: giá trị thương hiệu là Tính năng và giải pháp đơn giản tổng chi phí phát triển, tiếp thi, quảng cáo và Năng suất cải tiến trung bình. truyền thông. Công nghệ cải tiến, áp dụng ở quy mô lớn. Tốc độ phát triển trung bình. 3. Phương pháp thu nhập: ước tính thu nhập do Thị phần ngang với công nghệ khác. nhãn hiệu mang lại, chiết khấu về thời điểm Qui mô trung bình, hiện đại hiện tại. Giá trị sản lượng: 1,2 triệu USD 4. Phương pháp so sánh: so sánh với giá trị của Xác định giá li xăng? một nhãn hiệu khác đã xác định được giá trị. 2
  3. III. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ III. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ UY TÍN CỦA MỘT DOANH NGHIỆP UY TÍN CỦA MỘT DOANH NGHIỆP GTDN: V = A + G 1. Phương pháp siêu lợi nhuận: Trong đó: Tổng thu nhập V: tổng giá trị tài sản của DN - Tổng chi phí: các khoản chi cho tài sản A: giá trị của của các TS thực có thể nhìn = Lợi nhuận thực có khả năng đạt được thấy được. - Lãi trên vốn vay G: giá trị của uy tín bao gồm các thứ - Lương và phí của doanh nghiệp không nhìn thấy được = Siêu lợi nhuận ước tính x tỷ lệ vốn hóa thích hợp = Giá trị của uy tín III. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ UY TÍN CỦA MỘT DOANH NGHIỆP 2. Phương pháp tổng tư bản hóa: Ước tính lợi nhuận có thể đạt được trong tương lai. - Tất cả các chi phí - Lương và các phí của chủ DN = Ước tính lợi nhuận thực có thể đạt được trong tương lai. x Tỷ lệ vốn hóa thích hợp = Giá trị vốn của doanh nghiệp - Giá trị các tài sản thực có thể nhìn thấy của doanh nghiệp = Giá trị của uy tín. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2