chương V. CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY TẾ BÀO TRẦN
lượt xem 187
download
Ứng dụng tế bào trần • Có khả năng tiếp nhận vật liệu “ngoại lai”: nhân, ti thể, lục lạp, plasmids, vi khuẩn và virus • Có khả năng tái sinh vách tế bào Đối tượng lai tạo giống: lai cùng loài, lai khác loài, lai khác giới sinh vật. Ứng dụng tế bào trần • Nghiên cứu sự tổng hợp và phân hủy vách tế bào Nuôi cấy tế bào trần 1) 2) 3) 4) 5) 6) Chọn lựa và khử trùng mẫu cấy; Xử lý enzyme tạo tế bào trần; Tách tế bào trần; Xác định mật độ tế bào trần;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: chương V. CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY TẾ BÀO TRẦN
- 3/24/2011 CHƢƠNG V. CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY TẾ BÀO TRẦN Ứng dụng tế bào trần Khái niệm tế bào trần • Có khả năng tiếp nhận vật liệu “ngoại Tế bào trần (Protoplast) = tế bào lai”: nhân, ti thể, lục lạp, plasmids, vi đơn – vách khuẩn và virus • Có khả năng tái sinh vách tế bào Đối tượng lai tạo giống: lai cùng loài, lai khác loài, lai khác giới sinh vật. Ứng dụng tế bào trần Nuôi cấy tế bào trần • Nghiên cứu sự tổng hợp và phân 1) Chọn lựa và khử trùng mẫu cấy; hủy vách tế bào 2) Xử lý enzyme tạo tế bào trần; 3) Tách tế bào trần; 4) Xác định mật độ tế bào trần; • Nghiên cứu hệ 5) (Dung hợp tế bào trần) thống tế bào đơn 6) Nuôi cấy và tái sinh tế bào trần. 1
- 3/24/2011 2) Xử lý enzyme 1) Chọn và khử trùng mẫu cấy • Xử lý cơ học Khử trùng Xử lý thẩm thấu bằng manitol hay sorbitol 2) Xử lý enzyme • Xử lý enzyme cellulase, hemi-cellulase, pectinase, lignase 3) Tách tế bào trần 4) Xác định mật độ • Nhuộm bằng phẩm nhuộm fluorescein diacetate để đánh giá khả năng sống sót của protoplast 3) Tách tế bào trần 2
- 3/24/2011 4) Xác định mật độ • Đếm trên buồng đếm hồng cầu để xác định mật độ 6) Nuôi cấy và tái sinh 5) Dung hợp tế bào trần tế bào trần • Môi trường nuôi cấy thường chứa 13% manitol, auxin, cytokinin,… • Tái tạo vách tế bào • Phân chia tạo cụm tế bào Dung hợp tế bào trần và Dung hợp tế bào trần và sự lai vô tính sự lai vô tính Nếu như những tế bào trần được cô lập Các tế bào trần có thể dung hợp từ các nguồn tế bào khác nhau mà được xử một cách tự nhiên trong quá trình cô lý để dung hợp thì gọi là lai vô tính. lập 3
- 3/24/2011 Phƣơng pháp dung hợp tế 1) Phƣơng pháp xử lý cơ học bào trần • Tế bào trần cô lập được gom lại cho nằm 1) Phương pháp xử lý cơ học gần với nhau nhờ một dụng cụ cầm tay cực 2) Phương pháp xử lý bằng nitrate sodium nhỏ và một micropipette. • Một phần của đầu micropipette được chận 3) Phương pháp xử lý bằng ion Ca2+ (pH lại vì vậy các tế bào trần được giữ lại và cao) được đẩy đi theo dòng chất lỏng. 4) Phương pháp xử lý bằng Polyethylene • Số lượng tế bào dung hợp nhờ phương Glycol (PEG) pháp này rất thấp và vì vậy phương pháp 5) Phương pháp dung hợp bằng xung điện này không thông dụng. 2) Phƣơng pháp xử lý bằng 3) Phƣơng pháp xử lý bằng nitrate sodium ion Ca2+ (pH cao) • Tế bào trần được ly tâm trong 3 phút ở • Tế bào trần cô lập được đặt trong hỗn hợp NaNO3 5,5% trong dung dịch sucrose 10%. Giữ tốc độ 50 vòng/phút trong môi trường ổn định trong nước ở 35ºC và sau đó đem đi ly cảm ứng sự dung hợp gồm có 0,5M tâm 200 vòng trong 5 phút. manitol, 0,05M CaCl2.2H2O ở pH 10,5. • Loại bỏ phần nổi và cho các cụm tế bào vào nước • Các ống ly tâm có chứa tế bào trần được trong 30 phút. Trong suốt quá trình này, hầu ngâm trong nước ở 37ºC trong 40-50 hết các tế bào trần sẽ tiến hành dung hợp. Các phút. Sau khi xử lý xong có khoảng 20- cụm tế bào được gạn ra sẽ được đưa vào trong môi trường nuôi cấy có bổ sung 0,1% NaNO3. 50% tế bào trần được dung hợp. 4) Phƣơng pháp xử lý bằng 4) Phƣơng pháp dung hợp Polyethylene Glycol (PEG) bằng xung điện • Dung dịch PEG làm tăng sự kết dính của tế bào trần và cảm ứng sự dung hợp tế bào trần của một số loài thực vật. • Hút 1 ml dung dịch môi trường có chứa tế bào trần với mật độ thích hợp cho vào ống nghiệm chứa môi trường nuôi cấy có 1 ml dung dịch PEG 56%. Ống nghiệm được lắc trong 5 giây rồi sau đó để yên 10 phút. Tế bào trần sau đó được rửa Electrofusion Electrofusion vài lần để loại bỏ PEG rồi chuyển lại vào trong Fusion electrodes chambers apparatus môi trường nuôi cấy. 4
- 3/24/2011 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hóa học phức chất - Chương 5
47 p | 521 | 157
-
Giáo trình CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP - Chương 5
8 p | 366 | 125
-
Giáo trình thí nghiệm công nghệ thực phẩm - Chương 2 - Bài 1
6 p | 230 | 94
-
QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN - TẬP 1 CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ - CHƯƠNG 1
9 p | 188 | 85
-
Giáo trình -công nghệ di truyền - chương 5
30 p | 213 | 71
-
Giáo trình CÔNG NGHỆ DNA TÁI TỔ HỢP - Chương 7
21 p | 255 | 64
-
Sợi qang và công nghệ SDH - Phần 1 Sợi quang - Chương 2
6 p | 148 | 56
-
GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG - CHƯƠNG 10
11 p | 111 | 39
-
Quá trình và thiết bị truyền chất - Chương 5
3 p | 118 | 28
-
Thí nghiệm Công nghệ thực phẩm - Chương 7 Chế biến lương thực - Bài 2
6 p | 108 | 24
-
CHƯƠNG V CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
7 p | 128 | 22
-
Bài giảng Chương V: Vi sinh vật gây hại nông sản
64 p | 169 | 22
-
Thí nghiệm Công nghệ thực phẩm - Chương 2 Công nghệ lên men - Bài 1
6 p | 177 | 19
-
Bài giảng Chương V: Hóa học của tế bào
25 p | 141 | 12
-
Các Quá Trình Và Thiết Bị Công Nghệ Sinh Học Trong Công Nghiệp [Chương 3: Thiết Bị Vận Chuyển]
20 p | 95 | 11
-
GIÁO TRÌNH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG - CHƯƠNG 11
13 p | 58 | 11
-
Nghiên cứu kỹ thuật hệ thống công nghệ hóa học (Tập 1): Phần 2
161 p | 9 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn