YOMEDIA
ADSENSE
Chuyên đề 02: Sóng cơ
121
lượt xem 6
download
lượt xem 6
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo chuyên đề 02 "Sóng cơ" dưới đây. Với kết cấu gồm 98 câu hỏi bài tập trắc nghiệm, hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề 02: Sóng cơ
- Chuyên đề 02: SÓNG CƠ Câu 1: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây A. Sóng cơ học có chu kì 3,0 ms B. Sóng cơ học có chu kì 3,0 s. C. Sóng cơ học có tần số 12 Hz D. Sóng cơ học có tần số 40 kHz Câu 2: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về những đặc trưng sinh lí của âm? A. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm C. Độ to của âm nó phụ thuộc vào mức cường độ âm D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 4: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. chu kì của nó giảm D. chu kì của nó tăng. Câu 5: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự tru yền sóng trong môi trường A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh Câu 6: Hãy chọn câu đúng? Sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ B. luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do D. Cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do Câu 7: Chỉ ra câu sai? Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn có thể cùng A. tần số B. đồ thị dao động C. cường độ D. mức cường độ Câu 8: Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau giao thoa được với nhau có biên độ dao động cực đại là A. cùng tần số, cùng biên độ. B. cùng tần số và cùng pha C. cùng biên độ, và hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. Câu 9: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào tron g các đặc điểm sau? A. Cùng biên độ, Cùng tần số B. Cùng tần số C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. Cùng biên độ Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng? A. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng một nữa bước D. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng Câu 11: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào nước thì A. bước sóng của nó tăng hoặc giảm B. tần số của nó không thay đổi C. bước sóng của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng
- C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng. Câu 13: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì tại B sóng tới và sóng phản xa A. lệch pha với nhau là /4 B. vuông pha với nhau. C. cùng pha D. ngược pha với nhau Câu 14: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng . Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) A. số nút = số bụng = 2.(AB/ ) + 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/ ) + 1 C. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/ ) + 1 D. số nút = số bụng = 2.(AB/ ) + 1 Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn D. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2 ft thì phương trình dao động của phần tử vật ch ất tại O là A. B. C. D. Câu 16: Sóng ngang là sóng có phương dao động A. trùng với phương truyền sóng B. nằm ngang C. vuông góc với phương truyền sóng D. thẳng đứng Câu 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước Câu 18: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi A. Chiều dài của dây bằng 1/3 bước sóng B. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng C. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dâ y Câu 19: Hãy chọn câu đúng? Sóng dừng là A. Sóng không lan truyền nữa khi bị một vật cản chặn lại B. Sóng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định C. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường D. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ Câu 20: Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yế u tố nào sau đây? A. Bản chất của môi trường B. Bước sóng C. Năng lượng của sóng. D. Tần số của sóng Câu 21: Nguồn sóng O có phương trình dao động là u =acos t. Phương trình nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM=d theo chiều + truyền sóng A. B. C. D. Câu 22: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải A. Giảm lực căng dây gấp hai lần B. Tăng lực căng dây gấp bốn lần C. Tăng lực căng dây gấp hai lần D. Giảm lực căng dây gấp bốn lần Câu 23: Vận tốc âm thanh không phụ thuộc vào A. cường độ âm B. mật độ của môi trường. C. nhiệt độ của môi trường D. tính đàn hồi của môi trương Câu 24: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau bằng A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng
- C. nửa bước sóng D. độ lớn vận tốc truyền sóng Câu 25: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 1 bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi.Tần số của sóng là A. B. C. D. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động be tạo thành các vân cực tiểu C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động be. Câu 27: Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng B. khí, rắn C. lỏng và khí D. rắn, lỏng, khí Câu 28: chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây: A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng B. Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng C. Đại lượng nghịc h đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng D. Biên độ dao động của sóng luôn bằng hằng số Câu 29: Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ: A. Đứng yên B. Dao động với biên độ nhỏ nhất C. Dao động với biên độ lớn nhất D. Dao động với biên độ bất kỳ Câu 30: Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng th ời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. B. C. D. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian B. Sóng cơ học là sự lan truyền của pha dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 32: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ Câu 33: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về năng lượng âm? A. Năng lượng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng B. Đơn vị cường độ âm là W/m2 C. Mức cường độ âm L= lg . Trong đó I là của cường độ âm; I0 là cường độ âm chuẩn D. Đơn vị cường độ âm là Ampe Câu 34: Độ to của âm phụ thuộc vào A. tần số và biên độ âm B. tần số và mức cường độ âm C. vận tốc truyền âm D. bước sóng và năng lượng âm Câu 35: Có sóng dừng trên một sợi dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng gần nhau nhất bằng A. nửa bước sóng B. bước sóng C. hai bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 36: Sóng âm A. truyền được trong chân không. B. không truyền được trong chân không. C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt. Câu 37: Khi một nhạc cụ phát ra âm của nốt La 3 thì người ta đều nghe được nốt La 3. Hiện tượng này
- có được là do tính chất nào sau đây? Chọn tính chất đúng? A. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có gía trị như nhau theo mọi hướng B. Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn C. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượngcủa sóng được bảo toàn D. Trong quá trình truyền âm năng lượng và vận tốc không đổi Câu 38: Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết MN=d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là A. B. C. D. Câu 39: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc đặc tính vật lí của âm là A. biên độ B. biên độ và tần số C. năng lượng âm D. tần số Câu 40: Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng A. hai lần độ dài của dây B. độ dài của dây C. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất D. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất Câu 41: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 42: Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không B. Sóng âm nghe được là sóng có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz C. Sóng âm không truyền được trong chân không D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ môi trường Câu 43: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 44: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ Câu 45: Mức cường độ âm tăng 30 dB thì cường độ âm tăng bao nhiêu? A. 1000 Lần B. 10000 Lần C. 10 Lần D. 100 Lần Câu 46: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về bước sóng? A. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian B. Đối với một môi trường nhất định, bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số của sóng C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha với nhau D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng Câu 47: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng B. lỏng và khí C. khí, rắn D. rắn, và trên mặt môi trường lỏng Câu 48: Điều nào sau đây nói về sóng dừng là không đúng? A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng /2 B. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng t ới và sóng phản xạ của nó thỏa mãn điều kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa nhau
- C. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian D. Khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút liên tiếp bằng bước sóng Câu 49: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. tăng thêm 10 dB B. tăng thêm 10 B. C. giảm đi 10 B D. giảm đi 10 dB. Câu 50: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 51: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây.Tốc độ truyền sóng là A. v = 5cm/s. B. v = 5m/s. C. v = 5m/s. D. v = 5cm/s. Câu 52: Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học cùng pha, một điểm có biên độ cực tiểu khi A. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng C. hiệu đường đi từ hai nguồn đến nó bằng số nguyên lẻ lần nửa bước sóng D. hai sóng tới điểm đó vuông pha nhau Câu 53: Một dây đàn dao động phát ra âm cơ bản có bước sóng trong không khí là λ. Cũng với dây đàn đó nhưng để ph át ra âm cơ bản có bước sóng λ/2 thì sức căng dây tăng hay giảm bao nhiêu lần A. Tăng 4 B. Giảm 4 C. Tăng 2 D. Giảm 2 Câu 54: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao động u0=Acos t đặt ở S1, S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực tiểu trên đoạn S 1S2 bằng A. k . B. k C. (2k+1) D. k . Câu 55: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng mộ t dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào? A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2 C. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2 D. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản Câu 56: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Nguồn âm và tai người nghe. Câu 57: Khi biên độ của sóng giảm một nửa, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần A. tăng gấp đôi B. tăng 4 lần C. không thay đổi D. giảm 4 lần Câu 58: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. Độ cao và độ to khác nhau B. Số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau C. Tần số khác nhau D. Số lượng họa âm trong chúng khác nhau Câu 59: Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng? A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe B. Sóng gặp khe rồi dừng lại. C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới D. Sóng gặp khe phản xạ trở lại Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ B. Dao động âm nghe được có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz C. Trong chất khí sóng âm là sóng dọc, trong chất rắn gồm cả sóng dọc và sóng ngang
- D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được Câu 61: Cường độ âm thanh được xác định bằng A. áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua. B. bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua) C. năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền sóng) D. cơ năng toàn phần của các phần tử trong một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua Câu 62: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đ ứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực tiểu B. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại C. không dao động D. dao động với biên độ cực đại Câu 63: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trê n phương truyền sóng và dao động ngược pha D. quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian Câu 64: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợ p, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos t và uB = acos( t + ). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. 0 B. 2a C. a D. a/2 Câu 65: Trong hiện tượng giao thoa gây bởi hai nguồn kết hợp dao động đồng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu (đứng yên) có hiệu đường đi bằng A. một số lẻ lần bước sóng B. một số nguyên lần nửa bước sóng C. một số lẻ lần nửa bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng Câu 66: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, than kèn, sáo có tác dụng: A. Làm tăng độ cao và độ to của âm B. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm động năng nhạc cụ đó phát ra C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn Câu 67: Một sóng âm có tốc độ truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì tần số của nó sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. giảm 4,4 lần D. Không đổi Câu 68: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. nguồn phát sóng dừng dao động. C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại. Câu 69: Chọn câu sai: A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm B. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chẩt vật lý D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 70: Hai sóng kết hợp dao động cùng tần số nhưng ngược pha thì sóng tổng hợp A. Đứng yên không dao động B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình C. Dao động với biên độ bé nhất D. Dao động với biên độ lớn nhất Câu 71: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì
- không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm mà tai người nghe được D. nhạc âm Câu 72: Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. /4. B. /2 C. D. bội số của /2 Câu 73: Độ cao của âm phụ thuộc vào A. năng lượng âm B. tần số C. biên độ D. vận tốc truyền âm Câu 74: Điều nào sau đây đúng khi nói về năng lượng sóng? A. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm tr ên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là năng lượng bảo toàn D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. Câu 75: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. Môi trường truyền sóng B. Phương dao động của phần tử vật chất C. Vận tốc truyền sóng D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng Câu 76: Chọn phát biểu sai? Trong sóng cơ học thì A. được tạo thành nhờ lực liên kết của các phần tử môi trường truyền dao động B. không truyền được trong chân không C. Phần tử ở xa tâm dao động thì dao động nhanh pha hơn D. khi lan truyền thì mang theo năng lượng Câu 77: Nếu lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén giãn thì môi trường truyền là A. sóng ngang B. cả sóng ngang và sóng dọc C. sóng dọc D. không phải sóng cơ Câu 78: Nhận xét nào sau đây là đúng đối với quá trình truyền sóng A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng B. Năng lượng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn C. Pha dao đông không đổi trong quá trình truyền sóng D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng Câu 79: Chọn phát biểu sai? A. Chu kì và tần số phụ thuộc vào môi trường sóng B. Biên độ sóng là biên độ tại mỗi điểm trong không gian sóng C. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng D. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường Câu 80: Chọn câu trả lời đúng. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng đặc trưng của sóng không thay đổi. A. Tần số B. Bước sóng C. Vận tốc D. Năng lượng Câu 81: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 82: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng trong một môi trường lí tưởng A. Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ. D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 83: Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng?
- A. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn làm tăng cường hoặc làm yếu nhau B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động của hai thành phần do hai nguồn truyền đến D. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ của các thành phần Câu 84: Chọn phát biểu sai? Sự nhiễu xạ sóng A. là hiện tượng khi gặp vât cản sóng đi lệch khỏi phương truyền thẳng và đi vòng qua vât cản. B. là hiện tượng khi gặp vât cản và sóng bị phản xạ trở lại. C. Nếu sóng đi qua khe hẹp mà khoảng cách khe nhỏ hơn bước sóng thì khe trở thành một nguồn phát sóng thứ cấp D. Bước sóng càng lớn thì càng dễ quan sát hiện tượng nhiễu xạ Câu 85: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được hệ các vân đối xứng. Nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi thì A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi. B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu lớn hơn và cực đại cũng lớn hơn. C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau. D. Không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa Câu 86: Chọn phát biểu sai? Trong sự phản xạ sóng A. Sóng phản xạ cùng tần số và cùng bước sóng với sóng tới B. Phản xạ ở đầu cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới C. Ở đầu phản xạ cố định là một bụng sóng D. Phản xạ ở đầu tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới Câu 87: Sóng dừng tạo ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định chỉ khi: A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Bước sóng bằng bội số lẻ của chiều dài dây. C. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây. D. Chiều dài của dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 88: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về các hiện tượng sóng dừng. A. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên tiếp bằng nửa bước sóng B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc. C. Mọi điểm giữa hai nút của sóng dừng có cùng pha dao động. D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với vận tốc bằng vận tốc lan truyền sóng. Câu 89: Ứng dụng quan trọng nhất của sóng dừng là xác định A. bước sóng B. tốc độ truyền sóng C. tần số sóng D. biên độ sóng Câu 90: Sóng dừng trên dây đàn hồi tạo bởi âm thoa điện có gắn nam châm điện, biết dòng điện xoay chiều có tần số là f, biên độ dao động của đầu gắn với âm thoa là A. Trong các nhận xét sau đây nhận xét nào sai? A. Biên độ dao động của bụng là 2a, bề rộng của bụng sóng là 4a. B. Khoảng thời gian ngắn nhất (giữa hai lần liên tiếp) để dây duỗi thẳng là T/2 = 2f. C. Mọi điểm giữa hai nút liên tiếp của sóng dừng đều dao động cùng pha và với biên độ khác nhau. D. Mọi điểm nằm đối xứng hai bên của một nút của sóng dừng đều dao động ngược pha. Câu 91: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải: A. Kéo căng dây đàn hơn. B. Làm trùng dây đàn hơn. C. Gảy đàn mạnh hơn. D. Gảy đàn nhẹ hơn. Câu 92: Âm mạnh nhất có mức cường độ âm là 130dB gây đau nhức nhối cho tai với A. mọi tần số B. chỉ có âm trên 1000Hz C. chỉ có âm lớn hơn 20kHz D. chỉ có âm dưới 1000Hz Câu 93: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng: A. Đường hình sin. B. Biến thiên tuần hoàn. C. Đường hyperbol. D.
- Đường thẳng. Câu 94: Chọn đáp án sai? A. Đối với dây đàn hai đầu cố định tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản B. Dây đàn kéo căng bằng lực cố định sẽ đồng thời phát ra âm cơ bản và một số họa âm. C. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu hở tần số họa âm bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản D. Đối với ống sáo môt đầu kín và một đầu hở sẽ xảy ra sóng dừng trong ống nếu chiều dài ống bằng số lẻ lần một phần tư bước sóng Câu 95: Chọn Câu trả lời sai A. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm về phương diện vật lí có cùng bản chất. C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không. D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí. Câu 96: Một lá thép mỏng dao động với chu kỳ T = 102s. Hỏi sóng âm do lá thép phát ra là: A. Hạ âm B. Siêu âm C. Tạp âm D. Âm thanh Câu 97: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm? A. Tạp âm là âm có tần số không xác định B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra Câu 98: Chọn câu đúng. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm: A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn