intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề 7: Định hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa nền kinh tế Việt Nam - TS.Trần Du Lịch

Chia sẻ: Gjjfv Gjjfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

142
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề 7: Định hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa nền kinh tế Việt Nam nhằm trình bày một số mô hình công nghiệp hóa. Mục công nghiệp hóa nền kinh tế Việt Nam đến năm 2020. Chiến lược phát triển các khu vực kinh tế trong nền kinh tế Việt Nam: - công nghiệp hóa nông nghiệp, công nghiệp hóa công nghiệp – xây dựng, công nghiệp hóa khu vực dịch vụ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề 7: Định hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa nền kinh tế Việt Nam - TS.Trần Du Lịch

  1. CHUYÊN ĐỀ 7: ĐỊNH HƯỚNG CNH-HĐH HƯ CNH- NỀN KINH TẾ VIỆT NAM 1. Một số mô hình CNH. 2. Mục CNH nền kinh tế VN đến năm 2020. nă 3. Chiến lược phát triển các khu vực kinh tế trong nền lư kinh tế VN: - CNH nông nghiệp; nghiệp; - CNH công nghiệp – xây dựng; dựng; - CNH khu vực dịch vụ.
  2. MỘT SỐ MÔ HÌNH CNH 1.- CNH là gì? (+) Lý thuyết: CNH là một quá trình mở rộng liên tục của các ngành thuyết: sản xuất tạo ra sản phẩm hàng hóa và dịch vụ với vai trò là động lực tăng trưởng. tă trưởng. (+) Thực tiễn quóc gia công nghiệp: nghiệp: Các tiêu chí lựa chọn: chọn: - Khả năng duy trì tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế với tốc nă tă trư độ cao. - Mức đón góp của các ngành sản xuất là nhân tố chủ yếu. yếu. - Sự thay đổi cơ cấu  đơn giản song phức tạp  sử dụng công cơ đơn nghệ.
  3. MỘT SỐ MÔ HÌNH CNH (TT) 1.- 1.- CNH là gì? (TT) (+) Các tiêu chí lựa chọn: (TT) chọn: (+) Thu nhập/người tương đối khá. nhập/ngư tương (+) Cơ cấu xuất khẩu: 75% sản phẩm chế tác khẩu: 75% (Manufactoring). (+) Một số ngành sản xuất chất lượng cao chủ đạo. lư ạo. (+) Thiết lập các ngành phụ trợ.
  4. MỘT SỐ MÔ HÌNH CNH (TT) 1.- 1.- CNH là gì? (TT) Quan điểm thông dụng và khái quát: quát: (+) Theo hệ thống thống kê của LHQ: Công nghiệp là tập hợp các LHQ: hoạt động sản xuất được phân vào cùng một tổ, vì những đặc được điểm giống nhau về công nghệ và sản phẩm tạo ra. (+) CNH: là quá trình trang bị máy móc và công nghệ hiện đại, CNH: ại, phương phương pháp quản lý tiên tiến vào mọi hoạt động của nền kinh tế, đưa tốc độ phát triển nhanh, bền vững, tăng giá trị gia tăng đưa nhanh, vững, (GDP). 2.- Châu âu: âu: (+) CNH thế kỷ 18 - 19 gắn với cách mạng KH-KT lần thứ 1. KH- (+) Tích tụ và tập trung tư bản. bản.
  5. MỘT SỐ MÔ HÌNH CNH (TT) 3.- Nhật Bản: Bản: - Chính sách canh tân nửa cuối thế kỷ 19. - Vai trò động lực của KH-CN. KH- - Mô hình quản lý “ gia đình” của các doanh nghiệp. ình” nghiệp. - Chính sách hướng về xuất khẩu. hư khẩu. 4.- Mô hình các “con rồng Châu Á” khác: khác: - Đài Loan - Nam Triều Tiên - Singapore  NICs (Newly – Industrialized Countries) 5.- Mô hình: NAICs hình: Trư Trường hợp Thái Lan.
  6. MỤC TIÊU CNH NỀN KINH TẾ VN ĐẾN NĂM 2020 1.- Sự không thành công của CNH theo mô hình kế hoạch hóa tập trung: (*) CNH theo NQ ĐH IV. (*) Nền kinh tế khép kín (*) Nền kinh tế chỉ huy. 2.- 2.- CNH theo chiến lược 30 năm của ĐH Đảng lần thứ VII lư (1991). (*) Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN. trư hư (*) Nền kinh tế mở hướng vào xuất khẩu. hư khẩu. (*) Tính chất của nền kinh tế hỗn hợp: Nhà nước + tư nhân. hợp: nư nhân.
  7. MỤC TIÊU CNH NỀN KINH TẾ VN ĐẾN NĂM 2020 (TT) 3.- Mục tiêu 2020: 2020: (*) Cơ bản hoàn thành cơ sở hạ tầng của một nước công nghiệp. cơ nư nghiệp. (*) Cơ cấu kinh tế: DV – CN – NN. (*) Cơ cấu lao động: phi nông nghiệp chiếm 70%. ộng: 70%. (*) GDP/người: >1.800 USD. GDP/người: >1 (*) đạt trình độ của nước có thu nhập trung bình (mức thấp). nư thấp). (*) Hướng đến mục tiêu phát triển toàn diện: Chỉ số HDI. diện: 4.- Các định hướng lớn về kinh tế: hư (*) Tăng trưởng GDP cao và bền vững, bình quân >8%/năm. trư vững, %/n
  8. MỤC TIÊU CNH NỀN KINH TẾ VN ĐẾN NĂM 2020 (TT) (*) Chuyển dịch cơ cấu kinh tế với nhịp độ mạnh; tạo đột biến trong cơ mạnh; CN. (*) Phát triển các ngành công nghiệp chủ lực: cơ khí, điện tử-viễn lực: tử- thông, thông, vật liệu mới… mới… (*) Đi tắt đón đầu trong sử dụng công nghệ. (*) Tận dụng thời cơ của thành quả cách mạng KH-CN thế giới: cơ KH- giới: công nghệ thông tin và công nghệ sinh học. học. (*) Hướng nền kinh tế vào TT thế giới (tham gia quá trình toàn cầu hóa kinh tế). (*) Phát huy năng lực nội sinh của nền kinh tế. (*) Phát triển tương đối hài hòa các vùng kinh tế. tương
  9. MỤC TIÊU CNH NỀN KINH TẾ VN ĐẾN NĂM 2020 (TT) 5.- Xây dựng chiến lược phục vụ cho mục tiêu CNH: lư 5.1. 5.1.- Các quan điểm khác nhau về vai trò của các thành phần kinh tế. (*) Vai trò khu vực kinh tế nhà nước. nước. (*) Vai trò FDI. (*) Vai trò của tư nhân trong nước – các DNV&N. tư (*) Vai trò dẫn dắt của TT. 5.2.- 5.2.- Quan điểm của Chính phủ VN: (*) Kinh tế nhà nước chủ đạo. nư ạo. (*) Sự tham gia của các khu vực kinh tế khác. khác. (*) Cơ chế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước: Nhà nước + thị trư nước: nư trư trường = tiếng vỗ tay lớn. lớn.
  10. SO SÁNH QUỐC TẾ VỀ QUI MÔ NỀN KINH TẾ (Số liệu năm 2004) nă D aân M aät yû Tyû leä taêng daân oác Toác ñoä oång Toång thu nhaäp oång Toång thu nhaäp eân Te ân nöôùc soá ñoä soá haøng naêm (% ) taêng GDP quoác daân ( GNI ) quoác daân theo (trieäu daân ( - 204 (% ) 20 ngang giaù ngöôøi) soá 190- 203 - 2015 203 yû Tyû USD USD /ngöôøi yû Tyû USD USD /ngöôøi (ngöôøi/ km 2) ieät Vieät N a m 81. 3 250 1, 6 ,1 1 ,2 7 39 480 20 . 490 2 rung Trung Q uoác . 28, 4 1 138 1, 0 ,6 0 ,5 8 1. 417 . 10 1 . 435 6 . 90 4 P h ilippine 81, 5 273 2, 2 ,6 1 ,5 4 8 . 08 1 379 . 640 4 I ndoneâxia 214, 5 18 1, 4 ,2 1 ,6 4 173 810 689 . 210 3 M a lai xia 24, 8 75 2, 4 ,5 1 ,0 5 94 . 780 3 2 . 940 8 haùi Thaùi L a n 62, 0 12 0, 8 ,6 0 5 ,0 136 2 . 190 462 . 450 7 aøn Haøn Q uoác 47, 9 485 0, 9 ,4 0 5, 5 576 12. 02 859 . 930 17 X in in g apore 4, 3 . 967 6 2, 6 ,1 1 4 , 10 90 21 . 230 103 . 180 24 N guoàn soá lieäu: aùo caùo phaùt trieûn Theá giôùi naêm 205 cuûa N gaân haøng Theá giôùi, ÌM , ESCAP B aùo heá heá
  11. SO SÁNH QUỐC TẾ VỀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ aêng Taêng rong Trong ñoù: toác ñoä taêng bình quaâ % taêng eân Teân nöôùc tröôûng caùc ngaønh 20- 204 tröôûng GDP kinh teá ñaàu N oâng oâng Co âng D òch vuï bình ngöôøi 20- 203 quaân - 204 20 nghieäp nghieäp ieät Vieät N a m ,2 7 ,7 3 10,1 ,4 6 6, 1 rung Trung Q uoác ,5 8 ,4 3 10,3 ,1 8 8, 4 P h ilippine hilippine ,5 4 3 ,8 3, 7 ,5 5 2, 5 I ndoneâxia ,6 4 ,1 3 4, 0 ,6 5 2, 8 M a laixia ,0 5 2 ,1 6, 0 ,4 4 3, 2 haùi Thaùi L a n ,0 5 ,2 2 6, 2 ,3 4 6, 1 aøn Haøn Q uoác ,5 5 - ,9 2 7, 0 ,3 5 2, 4 X i ng ing apore ,10 4 - ,7 0 2, 7 ,0 5 - ,0 1 N guoàn soá lieäu: ESCAP
  12. SO SÁNH QUỐC TẾ VỀ CƠ CẤU NỀN KINH TẾ CƠ (Số liệu năm 2003) nă Cô caáu kinh teá eân Te ân nöôùc N oâng nghieäp oâng Coâng nghieâp D òch vuï ieät Vieät N a m ,0 23 39, 0 38, 0 rung Trung Q uoác ,0 15 53, 0 32, 0 Ph i lippine ,0 14 32, 5 53, 5 I ndoneâxia ,0 17 4, 0 40, 0 M a l aixia ,0 9 49, 0 42, 0 haùi Thaùi L a n ,0 9 41, 0 50, 0 aøn Haøn Q uoác ,0 3 35, 0 62, 0 Xi n gapore ,0 0 35, 0 65, 0 N guoàn soá lieäu: Baùo caùo phaùt trieån Theá giôùi naêm 205 cuûa N gaân haøng Theá giôùi, ESCAP aùo heá heá
  13. CHIẾN LƯỢC CNH CÁC KHU VỰC KINH TẾ LƯ 1.- CNH nền nông nghiệp VN: (*) Tốc độ tăng trưởng bình quân 3 - 3,0%/năm. tă trư %/n (*) GDP nông nghiệp giảm từ 20,5% (2005) xuống 15-16% năm 20, (2005) 15-16% 2000 và tiếp tục giảm đến 2020. 2020. (*) Lao động trong nông nghiệp giảm từ: 58% năm 2005 xuống 58% 50% 50% năm 2010 và khoảng 30% năm 2020. 30% 2020. (*) Chuyển dịch cơ cấu nội bộ trong khu vực nông nghiệp: cơ nghiệp: - Nông nghiệp: tăng trưởng ổn định : 2,7% nghiệp: trư - Lâm nghiệp : ổn định : 2,2% - Thủy sản : tăng nhanh : 10,6% 10,
  14. CHIẾN LƯỢC CNH LƯ CÁC KHU VỰC KINH TẾ (TT) (*) Sản phẩm chủ lực: lực: - Lương thực có hạt ương - Cà phê - Cao su - Hạt tiêu - Hạt điều - Thịt các loại - Thủy hải sản. sản.
  15. CHIẾN LƯỢC CNH LƯ CÁC KHU VỰC KINH TẾ (TT) 1.- CNH nông nghiệp: (TT) 1.- nghiệp: (+) Tạo đột biến trong công nghệ sinh học. học. (+) Tổ chức lại sản xuất phù hợp với cơ chế thị trường. cơ trường. (+) Phát triển công nghiệp chế biến  nâng giá trị gia tăng của SP nông nghiệp. nghiệp. (+) Phát triển theo hướng cạnh tranh toàn cầu, dựa vào lợi thế cầu, so sánh. sánh. (+) Nền nông nghiệp có năng suất cao. nă
  16. CHIẾN LƯỢC CNH LƯ CÁC KHU VỰC KINH TẾ (TT) 2.- CNH nông nghiệp: (TT) 2.- nghiệp: (+) Tốc độ tăng trưởng cao nhất: bình quân 15%/năm (GTGT: tă trư nhất: 15%/n >10%). (+) Cơ cấu GDP tăng từ: 38,5%năm 2005 lên 42% năm 2010 38,5%nă 42% và ổn định ở năm 2020. nă (+) Cơ cấu lao động: tăng từ 18% năm 2005 lên 24% năm ộng: 18% 24% 2010 và ổn định đến năm 2020. nă Cơ cấu 3 ngành công nghiệp chính: chính: - Công nghiệp khai thác : tăng 9,3%/năm 9,3%/n - Công nghiệp chế tác : 16,1%/năm 16,1%/n - Công nghiệp điện, gas, nước: 6,8%/năm iện, gas, ớc: 6,8%/n
  17. CHIẾN LƯỢC CNH LƯ CÁC KHU VỰC KINH TẾ (TT) 3.- CNH các ngành công nghiệp: (TT) 3.- nghiệp: (+) Chính sách công nghiệp hóa CN. - Phát triển các ngành CN phục vụ cho CNH nông nghiệp. nghiệp. - SP công nghiệp hướng vào xuất khẩu. hư khẩu. - Các ngành công nghiệp có hàm lượng GTGT cao, CN kỹ lư thuật cao. - Phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ. - Xác định chiến lược phát triển phù hợp với 4 giai đoạn lư CNH: (1) lắp ráp; (2) lắp ráp và sản xuất linh kiện; (3) (1) ráp; (2) kiện; (3) năng lực nội địa cao và (4) đầy đủ năng lực nội địa. (4) nă ịa. Tốc độ tăng trưởng cao nhất: bình quân 15%/năm (GTGT: tă trư nhất: 15%/n >10%).
  18. CHIẾN LƯỢC CNH CÁC KHU VỰC KINH TẾ (TT) LƯ 4.- CNH khu vực dịch vụ: (+) Vai trò của dịch vụ: tăng trưởng bình quân 8%/năm đến 2010 và tă trư %/n 10% 10 % giai đoạn sau. (+) Cơ cấu lao động tăng từ 38,5% năm 2005 lên 42 % năm 2010 và đạt tă 38, 42% mức trên 50 % năm 2020. 50% 2020. (+) Cơ cấu lao động tăng từ 25% năm 2005 lên 27% năm 2010 và gần tă 25% 27% 40% 40 % năm 2020. 2020. (+) Phát triển các ngành dịch vụ mũi nhọn. nhọn. - Tài chính – tín dụng – ngân hàng - Công nghệ thông tin – viễn thông - Thị trường công nghệ trư - Thị trường BĐS trư - Dịch vụ cảng – Logistic - Thương mại Thương - Du lịch  Hướng đến cơ cấu kinh tế – DV – CN- NN cơ CN-
  19. CÂU HỎI THẢO LUẬN CHUYÊN ĐỀ 8 1. Dựa vào các yếu tố chính nào để xác định các vùng kinh tế. 2. Bạn có đánh giá gì về vị trí, vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2