Chuyên đề Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
lượt xem 5
download
Chuyên đề Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình cũng như làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
- CHUYÊN ĐỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Hệ số góc của đường thẳng y ax b a 0 : a. Đường thẳng y ax b có hai hệ số là a và b trong đó hệ số a được gọi là hệ số góc của đường thẳng. b. Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng y ax b a 0 với tia Ox. Cách xác định góc này như sau: trước tiên, ta xác định giao điểm A của đường thẳng với tia Ox, góc a là góc tạo bởi tia Ax, và phần phía trên của đường thẳng. c. Biểu thức liên hệ giữa a và α : tan a Vậy nếu biết hệ số góc a ta có thể suy ra số đo của góc α và ngược lại. Do đó, a gọi là hệ sổ góc của đường thẳng (hệ số cho biết góc α). Nếu a 0 0 90 Nếu a 0 90 180 d. Các đường thẳng có cùng hệ số góc thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. 2. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau: Cho hai đường thẳng (d): y ax b và (dʹ): y a'x b ' ( aa' 0 a. Hai đường thẳng song song a a' d P d ' b b' b. Hai đường thẳng trùng nhau a a' d d ' b b' c. Hai đường thẳng cắt nhau + (d) cắt (d’) a a' + d d ' aa' 1 B.CÁC DẠNG MINH HỌA Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng Phương pháp giải: Cho hai đường thẳng: d: y = ax + b với a 0 và d’: y = a’x + b’ với a' 0 khi đó ta có: 1. d và d’ song song a a' b b ' 2. d và d’ trùng nhau a a ' b b ' 3. d và d’ cắt nhau a a ' . Đặc biệt d và d’ vuông góc với nhau a.a ' 1 Bài 1: Cho hai đường thẳng d và d ' xác định bởi y ax a 0 và y a' x a' 0 . Chứng minh rằng điều kiện để các đường thẳng d và d ' vuông góc với nhau là aa' 1 . 1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- Bài 2: Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau: a) y 3x 1; b) y 2 x ; c) y 0,3x; d) y 0,3x 1; ; e) y 3 3 x ; g) y x 3. Bài 3: Cho các đường thẳng: d1 : y 2 m 1 x 2 m 3 ; d2 : y m 1 x m. Tìm các giá trị của m để: a) d1 cắt d 2 b) d1 song song d 2 c) d1 vuông góc d 2 d) d1 trùng d 2 . Bài 4: Cho đường thẳng y m 2 x m 1 d a) Tìm giá trị của m để đường thẳng d đi qua góc tọa độ. b) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 3 2 . c) Tìm giá trị của m để đường thẳng d song song với đường thẳng y 2 2 3 x 2 . Bài 5: Cho ba đường thẳng: d1 : y x 2, d 2 : y 2x 1, d 3 : y ( m 2 1 )x m. a) Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d 2 . b) Tìm các giá trị của tham số m để: i) d 2 và d 3 song song với nhau. ii) d1 và d 3 trùng nhau. iii) d1 , d 2 và d 3 đồng quy Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng Phương pháp giải: Để xác định phương trình đường thẳng, ta thường làm như sau: Bước 1: Gọi d: y = ax + b là phương trình đường thẳng cần tìm (a,b là hằng số). Bước 2: Từ giả thiết của đề bài, tìm được a,b từ đó đi đến kết luận. Bài 6: Viết phương trình đường thẳng d biết a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm A 1; 3 . b) d song song với đường thẳng y 2 x 8 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. c) d vuông góc với đường thẳng y x 3 và cắt đường thẳng y 2 x 1 tại điểm có tung độ bằng 5. Bài 7: Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1; 1 và B 1; 7 . Xác định hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng d đi qua hai điểm A và B . Bài 8: Chứng tỏ ba điểm sau thẳng hàng 1 1 a) A 1;3 ; B ;2 ;C 2; 3 b) H 1;1 ; I 1; 5 ; K ; 3 2 3 Bài 9: Tìm tập hợp điểm I và K nằm trên mặt phẳng tọa độ sau đây m 1 2m 1 2 3m m 7 a) I ; b) K ; 2 3 5 3 2 Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ( d ) : y x 2 3 a. Vẽ d . Viết phương trình đường thẳng qua A 3 ; 2 và song song với d . b. Tìm tọa độ điểm B trên trục tung sao cho tam giác AOB vuông tại A . 2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy cho A 1; 2 và B 3; 4 . Tìm trên trục hoành điểm M sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất 3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- HƯỚNG DẪN Dạng 1: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng Bài 1. ho hai đường thẳng d và d ' xác định bởi y ax a 0 và a' x a' 0 . Chứng minh rằng điều kiện để các đường thẳng d à d ' vuông góc với nhau là aa' 1 . iải: a thấy khi d d ' thì một trong hai đường thẳng d và d ' , có một ường (giả sử là d ) nằm trong góc vuông phần tư I và III, đường kia là d ' ) nằm trong góc vuông phần tư thứ II và IV, khi đó 0 , a' 0 . Qua điểm H 1;0 , kẻ đường thẳng vuông góc với Ox, cắt d và d ' theo thứ tự tại A và B, ta có HA a a; HB a' a . Chú ý rằng H nằm giữa A và B nên điều kiện để tam giác OAB vuông tại O là: HA.HB OH 2 a a' 1 aa' 1 . Bài 2. Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số các đường thẳng sau: a) y 3x 1; b) y 2 x ; c) y 0,3x; d) y 0,3x 1; ; e) y 3 3 x ; g) y x 3. Giải: a và e; b và g; c và d. Bài 3. Cho các đường thẳng: d1 : y 2 m 1 x 2 m 3 ; d2 : y m 1 x m. Tìm các giá trị của m để: a) d1 cắt d 2 b) d1 song song d 2 c) d1 vuông góc d 2 d) d1 trùng d 2 . Giải: a) d1 cắt d 2 2m 1 m 1 m 2 2m 1 m 1 b) d1 song song d 2 m 2 2m 3 m 1 c) d1 vuông góc d 2 2m 1 m 1 1 m 0 hoặc m 2 2m 1 m 1 d) d1 trùng d 2 m . 2m 3 m Bài 4. Cho đường thẳng y m 2 x m 1 d a) Tìm giá trị của m để đường thẳng d đi qua góc tọa độ. b) Tìm giá trị của m để đường thẳng d cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 3 2 . c) Tìm giá trị của m để đường thẳng d song song với đường thẳng y 2 2 3 x 2 . Giải: a) Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O khi m 1 0 hay m 1 . Khi đó hàm số là y x 4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- b) Ta có m 1 3 2 hay m 4 2 . c) Ta có m 2 2 2 3 và m 1 2 m 2 2 1 và m 1 m 2 2 1 Khi đó hàm số y 2 2 3 x 2 2 2 Bài 5. Cho ba đường thẳng: d1 : y x 2, d 2 : y 2x 1, d 3 : y ( m 2 1 )x m. a) Xác định tọa độ giao điểm của d1 và d 2 . b) Tìm các giá trị của tham số m để: i) d 2 và d 3 song song với nhau. ii) d1 và d 3 trùng nhau. iii) d1 , d 2 và d 3 đồng quy. Giải: a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d 2 : x 2 2x 1 x 1 y 3 Vậy tọa độ giao điểm của d1 và d 2 là I( 1;3 ) . m 2 1 2 b) i) d 2 và d 3 song song với nhau m 1 . m 1 m 2 1 2 ii) d1 và d 3 trùng nhau. m1 m 1 iii) Ta có: tọa độ giao điểm của d1 và d 2 là I( 1;3 ) . 3 m 2 1 .1 m Để d1 , d 2 và d 3 đồng quy thì I d 3 m 2 . m 1 Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng Bài 6. Viết phương trình đường thẳng d biết: a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đi qua điểm A 1; 3 . b) d song song với đường thẳng y 2 x 8 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5. c) d vuông góc với đường thẳng y x 3 và cắt đường thẳng y 2 x 1 tại điểm có tung độ bằng 5. Giải: Phương trình đường thẳng d có dạng: d : y ax b a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 b 5 Ta có: A 1;3 d 3 a.1 5 a 8 ⇒ d : y 8 x 5 . b) d song song với đường thẳng y 2 x 8 a 2 . d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 0 2.5 b b 10 y 2x 10 . c) d vuông góc với đường thẳng y x 3 a 1 . d cắt đường thẳng y 2 x 1 tại điểm có tung độ bằng 5 ⟹Tọa độ điểm đó: A 2;5 Ta có: 5 1.2 b b 7 d : y x 7 . Bài 7. Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A 1; 1 và B 1; 7 . Xác định hàm số biết đồ thị của nó là đường thẳng d đi qua hai điểm A và B . Giải: Giả sử đường thẳng d đi qua hai điểm A và B có dạng: y ax b 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- Vì A 1; 1 d ta có 1 1.a b b a 1 Vì B 1; 7 d ta có 7 1.a b b a 7 Suy ra a 1 a 7 a 3 Thay a 3 vào b a 1 ta được b 4 Vậy hàm số y 3x 4 có đồ thị là đường thẳng d đi qua hai điểm A và B . Bài 8. Chứng tỏ ba điểm sau thẳng hàng 1 1 a) A 1;3 ; B ;2 ;C 2; 3 b) H 1;1 ; I 1; 5 ; K ; 3 2 3 Giải : a) Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B có dạng: y ax b d : y 2x 1 C d : y 2x 1 3 2.2 1 3 3 ( đẳng thức đúng). b) Đường thẳng d đi qua hai điểm H và I có dạng: y 3x 2 Bài 9. Tìm tập hợp điểm I và K nằm trên mặt phẳng tọa độ sau đây: m 1 2m 1 2 3m m 7 a) I ; b) K ; 2 3 5 3 Giải: m1 xI 2 a) Giả sử I xI ; yI y 2m 1 I 3 Khử m từ hệ điều kiện trên ta được 4xI 3 yI 3 0 4 Từ đó suy ra I nằm trên đường thẳng y x 1. 3 5 23 b) Tương tự, K nằm trên đường thẳng y x . 9 9 2 Bài 10. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng ( d ) : y x 2 3 a. Vẽ d . Viết phương trình đường thẳng qua A 3 ; 2 và song song với d . b. Tìm tọa độ điểm B trên trục tung sao cho tam giác AOB vuông tại A . Giải: X 0 Y -2 Đồ thị hàm số là dường thẳng đi qua 2 điểm 0; 2 ; 3; 0 Phương trình đường thẳng (∆) đi qua A(3; 2) và song song với d là 2 (∆): y x . 3 b. Kẻ AH Oy. OAB vuông tại A AH 2 OH .HB 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- AH 2 9 13 HB Vậy B 0 : . OH 2 2 Bài 11. Trong mặt phẳng Oxy cho A 1; 2 và B 3; 4 . Tìm trên trục hoành điểm M sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giải: Xét bài toán: “Cho đường thẳng d và 2 điểm A, B cùng nửa mặt phẳng bờ d , tìm trên d điểm M sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất” Dựng A’ là hình chiếu của A trên d nên M là giao điểm của A’B với d . Áp dụng: Dựng A’ là hình chiếu của A trên Ox nên A’(–1; 2). Suy ra M là giao điểm của A’B với Ox. Phương trình ( A’B ) có dạng y ax b với a = 3 và b = 5 (thay tọa độ điểm A’, B vào phương trình) A’B : y 3x – 5 5 Cho y 0 x 3 5 Vậy M 0 ;0 thì MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. 3 C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ Câu 1. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a ¢x + b ¢ (a ¢ ¹ 0) cắt nhau khi ìïa ¹ a ¢ ìïa = a ¢ ìïa ¹ a ¢ A. a ¹ a ¢ . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïïb ¹ b ¢ ïïb ¹ b ¢ ïïb = b ¢ î î î Câu 2. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a ¢x + b ¢ (a ¢ ¹ 0) trùng nhau khi ìïa ¹ a ¢ ìïa = a ¢ ìïa = a ¢ A. a ¹ a ¢ . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïïb ¹ b ¢ ïïb ¹ b ¢ ïïb = b ¢ î î î Câu 3. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a ¢x + b ¢ (a ¢ ¹ 0) có a ¹ a ¢ và b ¹ b ¢ . Khi đó: A. d / /d ¢ . B. d º d ¢ . C. d cắt d ¢ . D. d ^ d ¢ . Câu 4. Hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a ¢x + b ¢ (a ¢ ¹ 0) có a ¹ a ¢ . Khi đó A. d / /d ¢ . B. d º d ¢ . C. d cắt d ¢ . D. d ^ d ¢ . Câu 5. Cho hai đường thẳng d : y = x + 3 và d ¢ : y = -2x khi đó: A. d / /d ¢ . B. d º d ¢ . C. d cắt d ¢ . D. d ^ d ¢ . 1 1 Câu 6. Cho hai đường thẳng d : y = - x + 1 và d ¢ : y = - x + 2 . Khi đó: 2 2 A. d / /d ¢ . B. d º d ¢ . C. d cắt d ¢ . D. d ^ d ¢ . Câu 7. Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (m + 2)x - m và d ¢ : y = -2x - 2m + 1 . Với giá trị nào của m thì d cắt d ¢ ? A. m ¹ -2 . B. m ¹ -4 . C. m ¹ {-2; -4} . D. m ¹ {2; -4} . 7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- Câu 8. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (3 - 2m )x - 2 và d ¢ : y = 4x - m + 2 . Với giá trị nào của m thì d cắt d ¢ ? ïì 3 1 ïüï 3 ïì 3 1 ïüï 1 A. m ¹ ï í ; ý . B. m ¹ . C. m ¹ ï í- ; ý . D. m ¹ . ïîï 2 2 ïþï 2 ïîï 2 2 ïþï 2 Câu 9. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (3 - 2m )x - 2 và d ¢ : y = 4x - m + 2 . Với giá trị nào của m thì d / /d ¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 . D. m ¹ {2; -4} . Câu 10. Cho hàm số bậc nhất y = (2m - 2)x + m - 3 tìm m để hàm số có đồ thị song song với đường thẳng y = 3x - 3m . 2 2 5 5 A. m = - . B. m = . C. m = . D. m = - . 5 5 2 2 Câu 11. Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d : y = (m + 2)x - m và d ¢ : y = -2x - 2m + 1 . Với giá trị nào của m thì d º d¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 . D. Không có m thỏa mãn. m Câu 12. Cho hai đường thẳng d : y = (1 - m )x + và d ¢ : y = -x + 1 . Với giá 2 trị nào của m thì d º d ¢ ? A. m = -2 . B. m = -4 . C. m = 2 . D. Không có m thỏa mãn.. Câu 13. Cho hàm số y = (m - 5)x - 4 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 5 khi x = 3 . A. m = 6 . B. m = 7 . C. m = 8 . D. m = -3 . Câu 14. Cho hàm số y = 7mx - 3m + 2 . Tìm m để hàm số nhận giá trị là 11 khi x = 1 . 9 4 9 A. m = . B. m = . C. m = 9 . D. m = - . 4 9 4 Câu 15. Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1 . A. y = 2x + 2 . B. y = -2x - 2 . C. y = 3x - 2 . D. y = 2x - 2 . Câu 16. . Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -4 3 3 3 3 A. y = - x + 3 . B. y = x + 3 . C. y = - x - 3 . D. y = x - 3 . 4 4 4 4 Câu 17. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng d ¢ : y = 3x + 1 và đi qua điểm M (-2;2) . A. y = 2x + 8 . B. y = 3x + 8 . C. y = 3x - 8 . D. y = 3x . 1 Câu 18. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d ¢ : y = - x + 3 và đi qua 2 điểm M (2; -1) 1 A. y = 2x + 5 . B. y = -x + 4 . C. y = 2x - 5 . D. y = - x . 2 8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- 1 Câu 19. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng d ¢ : y = x + 3 và cắt đường 3 thẳng y = 2x + 1 tại điểm có tung độ bằng 5 . A. y = -3x + 11 . B. y = -3x + 4 . C. y = -3x . D. y = 3x + 11 . Câu 20. Viết phương trình đường thẳng d biết d vuông góc với đường thẳng y = 4x + 1 và cắt đường thẳng y = x - 1 tại điểm có tung độ bằng 3 . 1 1 1 1 A. y = - x - 4 . B. y = - x + 4 . C. y = - x + 2 . D. y = - x . 4 4 4 4 Câu 21. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = -2x + 1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 . A. y = -2x + 6 . B. y = -3x + 6 . C. y = -2x - 4 . D. y = -2x + 1 . Câu 22. Viết phương trình đường thẳng d biết d song song với đường thẳng y = -5x - 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 1 A. y = x - 25 . B. y = 5x + 25 . C. y = -5x + 25 . D. y = -5x - 25 . 5 Câu 23. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm A(1;2); B (-2; 0) . 2 4 2 4 2 4 2 4 A. y = - x - . B. y = - x + . C. y = x - . D. y = x+ . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 24. Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua hai điểm A(3; 3); B(-1; 4) . 1 15 1 15 1 15 1 15 A. y = x- . B. y = - x + . C. y = - x - . D. y = x + . 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 25. Tìm điểm M cố định mà đường thẳng y = 3mx - (m + 3) đi qua với mọi m . æ1 ö æ1 ö æ 1 ö æ 1 ö A. M ççç ; 3÷÷÷ . B. M ççç ; -3÷÷÷ . C. M ççç- ; -3÷÷÷ . D. M ççç- ; 3÷÷÷ . è 3 ø÷ è3 ø÷ è 3 ø÷ è 3 ø÷ 1 Câu 26. Cho tam giác ABC có đường thẳng BC : y = - x + 1 và A(1;2) . Viết phương trình đường cao 3 AH của tam giác ABC 2 2 A. y = 3x - . B. y = 3x + . C. y = 3x + 2 . D. Đáp án khác. 3 3 Câu 27. Cho đường thẳng y = (m 2 - 2m + 2)x + 4 . Tìm m để d cắt Ox tại A và Oy tại B sao cho diện tích tam giác AOB lớn nhất. A. m = 1 . B. m = 0 . C. m = -1 . D. m = 2 . k +1 Câu 28. Điểm cố định mà đường thẳng d : y = x + k + 3(k ³ 0) luôn đi qua là: 3 -1 ( A. M 1 - 3; 3 - 1 . B. M ) ( 3; 3 .) C. M ( 3; 3 - 1 .) D. Cả A, B, C đều sai. Câu 29. Cho đường thẳng d : y = (2m + 1)x - 1 tìm m để d cắt 2 trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích 1 . 2 9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- A. m = 0 . B. m = 1 . C. m = -1 . D. Cả A và C đều đúng. Câu 30. Biết đường thẳng d : y = mx + 4 cắt Ox tại A , và cắt Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 6. Khi đó giá trị của m bằng 4 4 4 4 A. m = . B. m < . C. m > . D. m = . 3 3 3 3 Câu 31. Cho đường thẳng d : y = mx + m - 1 . Tìm m để d cắt Ox tại A và cắt Oy tại B sao cho tam giác AOB là tam giác vuông cân A. m < 1 . B. m = 1 . C. m > 1 . D. m = 1 hoặc m = -1 . HƯỚNG DẪN Câu 1. Đáp án A. Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a ¢x + b ¢ (a ¢ ¹ 0) d cắt d ¢ a ¹ a ¢ . Câu 2. Đáp án D. ìïa = a ¢ Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a ¢x + b ¢ (a ¢ ¹ 0) d trùng d ¢ ïí ïïb = b ¢ î Câu 3. Đáp án A. Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a ¢x + b ¢ (a ¢ ¹ 0) ìïa = a ¢ +) d / /d ¢ ïí ïïb ¹ b ¢ î ¢ +) d cắt d a ¹ a ¢ ìïa = a ¢ d º d ¢ ïí ïïb = b ¢ +) î +) d ^ d ¢ a.a ¢ = -1 Câu 4. Đáp án C. Cho hai đường thẳng d : y = ax + b (a ¹ 0) và d ¢ : y = a ¢x + b ¢ (a ¢ ¹ 0) d cắt d ¢ a ¹ a ¢ . Câu 5. Đáp án C. Ta thấy d : y = x + 3 có a = 1 và d ¢ : y = -2x có a ¢ = -2 a ¹ a ¢(1 ¹ -2) a ¢ = -2 nên d cắt d ¢ Câu 6. Đáp án A. 1 1 1 a = - ;b = 1 1 a ¢ = - ;b = 2 Ta thấy d : y = - x + 1 có 2 và d ¢ : y = - x + 2 có 2 2 2 ïì æ 1 1ö ïïïa = a ¢ ççç- = - ÷÷÷ í è 2 2 ø÷ ïï ïïîb ¹ b ¢(1 ¹ 2) nên d / /d ¢ . Câu 7. Đáp án C. +) Ta thấy d : y = (m + 2)x - m có a = m + 2 và d ¢ : y = -2x - 2m + 1 có a ¢ = -2 +) Để d : y = (m + 2)x - m là hàm số bậc nhất thì m + 2 ¹ 0 m ¹ -2 10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- +) Để d cắt d ¢ a ¹ a ¢ m + 2 ¹ -2 m ¹ -4 m ¹ {-2; -4} Vậy . Câu 8. Đáp án A. Ta thấy d : y = (3 - 2m )x - 2 có a = 3 - 2m và d ¢ : y = 4x - m + 2 có a ¢ = 4 3 3 - 2m ¹ 0 m ¹ Để d : y = (3 - 2m )x - 2 là hàm số bậc nhất thì 2 1 a ¹ a ¢ 3 - 2m ¹ 4 2m ¹ 1 m ¹ Để d cắt d ¢ 2 ìï 3 1 üï Vậy m ¹ ï í ; ïý ïîï 2 2 ïþï Câu 9. Đáp án B. Ta thấy d : y = (3 - 2m )x - 2 có a = m + 2 ¹ 0 m ¹ -2 và d ¢ : y = 4x - m + 2 có a ¢ = -2 ¹ 0 ïìa = a ¢ ïìm + 2 = -2 ïìm = -4 ïí ïí ïí m = -4(TM ) ïïb ¹ b ¢ ïï-m ¹ -2m + 1 ïïm ¹ 1 Để d / /d ¢ î î î . Câu 10. Đáp án C. Hàm số y = (2m - 2)x + m - 3 là hàm số bậc nhất khi 2m - 2 ¹ 0 m ¹ 1 ìï ïìï2m - 2 = 3 ïïm = 5 ï 2 í í ïïm - 3 ¹ -3m ïï 3 5 î ïïm ¹ m = (TM ) Để d / /d ¢ ïî 4 2 5 m= Vậy 2. Câu 11. Đáp án D. +) Ta thấy d : y = (m + 2)x - m có a = m + 2 d ¢ : y = -2x - 2m + 1 có a ¢ = -2 +) Điều kiện để d : y = (m + 2)x - m là hàm số bậc nhất m + 2 ¹ 0 m ¹ -2 +) Để ìïa = a ¢ ìïm + 2 = -2 ìïm = -4 d º d ¢ ïí ïí ïí (vô lý) ïïb = b ¢ ï- ï m = -2m + 1 ïïm = 1 î î î Vậy không có giá trị nào của m để d º d ¢ Câu 12. Đáp án C. m m a = 1 - m; b = Ta thấy d : y = (1 - m )x + có 2 và d ¢ : y = -x + 1 có a ¢ = -1;b = 1 2 m d : y = (1 - m )x + Điều kiện để 2 là hàm số bậc nhất 1 - m ¹ 0 m ¹ 1 11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- ìï1 - m = -1 ìïa = a ¢ ïï ïìïm = 2 í ï í m í m = 2(tm ) ïïb = b ¢ ïï = 1 ïïm = 2 ïïî 2 î Để d º d ¢ î Vậy m = 2 Câu 13. Đáp án C. Thay x = 3; y = 5 vào hàm số y = (m - 5)x - 4 ta được (m - 5).3 - 4 = 5 (m - 5).3 = 9 m - 5 = 3 m = 8 Vậy m = 8 . Câu 14. Đáp án A. 9 11 = 7m.1 - 3m + 2 4m = 9 m = . Thay x = 1; y = 11 vào hàm số y = 7mx - 3m + 2 ta được 4 9 m= . Vậy 4 Câu 15. Đáp án D. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là Vì d cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng -2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 1 nên d đi qua hai điểm A(0; -2); B(1; 0) Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a.0 + b = -2 b = -2 Thay tọa độ điểm B và b = -2 vào phương trình đường thẳng d ta được a.1 - 2 = 0 a = 2 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y = 2x - 2 Câu 16. Đáp án B. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là Vì d cắt trục tung tại tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -4 nên d đi qua hai điểm A(0; 3); B(-4; 0) Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a.0 + b = 3 b = 3 Thay tọa độ điểm B 3 a.(-4) + 3 = 0 a = . vào phương trình đường thẳng d ta được 4 3 y= x +3 Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 4 . Câu 17. Đáp án B. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là ìïa = 3 ï d : y = 3x + b í d / /d ¢ ïïb ¹ 1 Vì nên î Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được 3.(-2) + b = 2 b = 8 ( thỏa mãn) Vậy phương trình đường thẳng d : y = 3x + 8 . Câu 18. Đáp án C. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là 12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- æ 1ö a. ççç- ÷÷÷ = -1 a = 2 2÷ Vì d ^ d ¢ nên è ø (TM) d : y = 2x + b Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được 2.2 + b = -1 b = -5 Vậy phương trình đường thẳng d : y = 2x - 5 Câu 19. Đáp án A. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là 1 a. = -1 a = -3 d : y = -3x + b Vì d ^ d ¢ nên 3 Gọi điểm M (x ; 5) là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y = 2x + 1 Khi đó 2x + 1 = 5 2x = 4 x = 2 M (2; 5) Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được -3.2 + b = 5 b = 11 Vậy phương trình đường thẳng d : y = -3x + 11 Câu 20. Đáp án B. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là 1 1 a.4 = -1 a = - d : y = - x +b Vì d ^ d ¢ nên 4 4 Gọi điểm M (x ; 3) là giao điểm của đường thẳng d và đường thẳng y = x - 1 Khi đó x - 1 = 3 x = 4 M (4; 3) 1 1 d : y = - x +b - .4 + b = 3 b = 4 Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng 4 ta được 4 1 d :y =- x +4 Vậy phương trình đường thẳng 4 . Câu 21. Đáp án A. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là Vì d song song với đường thẳng y = -2x + 1 nên a = -2;b ¹ 1 y = -2x + b Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành có tọa độ (3; 0) Thay x = 3; y = 0 vào phương trình đường thẳng d ta được -2.3 + b = 0 b = 6(TM ) y = -2x + 6 Vậy d : y = -2x + 6 Câu 22. Đáp án C. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là Vì d song song với đường thẳng y = -5x - 3 nên a = -5;b ¹ -3 d : y = -5x + b Giao điểm của đường thẳng d với trục hoành có tọa độ (5; 0) Thay x = 5; y = 0 vào phương trình đường thẳng d ta -5.5 + b = 0 b = 25(TM ) y = -5x + 25 được Vậy d : y = -5x + 25 . 13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- Câu 23. Đáp án . y = ax + b Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được a + b = 2 b = 2 - a Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được -2a + b = 0 b = 2a 2 2 4 2 4 2a = 2 - a a = b = 2. = y = x + Suy ra 3 (TM) 3 3 3 3 2 4 d :y = x+ Vậy 3 3. Câu 24. Đáp án B. y = ax + b (a ¹ 0) Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là Thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ta được 3a + b = 3 b = 3 - 3a Thay tọa độ điểm B vào phương trình đường thẳng d ta được -1.a + b = 4 b = 4 + a 2 1 2a = 2 - a a = 3 - 3a = 4 + a 4a = -1 a = - Suy ra 3 4 æ 1 ö 15 -1 15 b = 4 + a = 4 + çç- ÷÷÷ = y = x+ çè 4 ÷ø 4 4 4 1 15 d :y =- x + Vậy 4 4 . Câu 25. Đáp án B. 3mx - (m + 3) = y Gọi M (x ; y ) là điểm cố định cần tìm khi đó đúng với mọi m 3mx - m - 3 - y = 0 đúng với mọi m m(3x - 1) + -3 - y = 0 đúng với mọi m ìï ïìï3x - 1 = 0 ïx = 1 æ1 ö í ïí 3 M ççç ; -3÷÷÷ ïï-3 - y = 0 ïïy = -3 è3 ÷ø î ïïî æ1 ö Vậy điểm M çç ; -3÷÷÷ là điểm cố định cần tìm. çè 3 ÷ø Câu 26. Đáp án D. Giả sử AH : y = ax + b -1 a. = -1 a = 3 Vì AH là đường cao của tam giác ABC nên AH vuông góc với BC nên: 3 Mặt khác AH đi qua A(1;2) nên ta có: 3.1 + b = 2 b = -1 Vậy AH : y = 3x - 1 Câu 27. Đáp án A. 14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- d Ç Oy = {B } x B = 0 yB = 4 B(0; 4) OB =| 4 |= 4 d Ç Ox = {A} yA = 0 (m 2 - 2m + 2)x A + 4 = 0 -4 æ -4 ö xA = 2 A çç 2 ; 0÷÷÷ m - 2m + 2 çè m - 2m + 2 ÷ø -4 OA = 2 m - 2m + 2 1 1 -4 8 S DAOB = OAOB . = .4. 2 = 2 2 m - 2m + 2 (m - 1)2 + 1 (m - 1)2 + 1 ³ 1 "m Ta có 8 8 S DAOB = 2 £ =8 Do đó (m - 1) + 1 1 Dấu “=” xảy ra khi m - 1 = 0 m = 1 Hay tam giác OAB có diện tích lớn nhất là 8 khi m = 1. Câu 28. Đáp án A. M (x 0 ; y 0 ) Gọi là điểm cố định mà d luôn đi qua. k +1 M (x 0 ; y 0 ) Î d "k y 0 = x 0 + k + 3 "k 3 -1 ìïx + 3 - 1 = 0 ï 0 kx 0 + x 0 + 3k - k - 3 + 3 - 3y 0 + y 0 = 0 "k ï í ( ) ïïx + 1 - 3 y + 3 - 3 = 0 ïî 0 0 ì ìïx = 1 - 3 ïïïx 0 = 1 - 3 ïï 0 í í ( ) ( ) ( ) 2 ìïx = 1 - 3 ïï 1 - 3 y + 4 - 2 3 = 0 ïï 1 - 3 y + 1 - 3 =0 ïï 0 í îï 0 ïïî 0 ïï(1 - 3 ) + (1 - 3 )y + 3 - 3 = 0 ìïx = 1 - 3 ïî 0 ï ïí 0 ïïy = -1 + 3 ïî 0 ( ) M 1 - 3; 3 - 1 là điểm cố định mà d luôn đi qua. Câu 29. Đáp án D. d Ç Oy = {B } x B = 0 yB = -1 B(0; -1) OB =| -1 |= 1 d Ç Ox = {A} yA = 0 1 çæ -1÷ö (2m + 1)x - 1 = 0 x A = çm ¹ ÷ 2m + 1 çè 2 ÷÷ø æ 1 ö 1 A çç ; 0÷÷÷ OA = çè 2m + 1 ÷ø 2m + 1 15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- 1 1 1 1 1 S DAOB = OAOB . = .1. = | 2m + 1 |= 1 2 2 2 2m + 1 2 ém = 0 êê (tmdk ) êëm = -1 Câu 30. Đáp án A. d Ç Oy = {B } x B = 0 yB = 4 B(0; 4) OB =| 4 |= 4 d Ç Ox = {A} -4 yA = 0 mx A + 4 = 0 x A = (m ¹ 0) m æ -4 ö 4 A ççç ; 0÷÷÷ OA = è m ø÷ m 1 1 4 4 4 S DAOB = OAOB . = 6 .4. = 6 | m |= m = . 2 2 m 3 3 Câu 31. Đáp án D. d Ç Oy = {B } x B = 0 yB = m - 1 B(0; m - 1) OB =| m - 1 | d Ç Ox = {A} 1-m yA = 0 mx A + m - 1 = 0 x A = (m ¹ 0) m æ1 - m ö÷ 1-m A çç ; 0÷÷ OA = çè m ÷ø m Tam giác OAB vuông cân tại O é êm - 1 = 1 - m 1-m ê m OA = OB | m - 1 |= ê m êm - 1 = m - 1 ê ë m é 2 é êm = 1 êm = 1 êê æ 1 ö÷ ê (m - 1)2 m = 1 ç ê ê(m - 1) çç1 - m ÷÷÷ = 0 êë m = 0 êë è ø 16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Bài 1. Cho hai đường thẳng: d1 : y m x 2 d 2 : y 2m 3 x 2 Với giá trị nào của m thì: a) d1 song song với d 2 . b) d1 trùng với d 2 . c) d1 vuông góc với d 2 . Bài 2. Cho hai đường thẳng : d1 : y m 1 x 5 d 2 : y 2m 1 x m 4 . Xác định m để hai đường thẳng: a) Cắt nhau. b) Song song với nhau. c) Vuông góc với nhau. Bài 3. Cho 2 đường thẳng y m 2 x 2 d y m 2 2m x 1 d ' a) Hai đường thẳng (d) và (d’) có thể trùng nhau không? b) Tìm các giá trị của m để (d) và (d’) song song với nhau. Bài 4. Tìm giá trị của k để ba đường thẳng: y 2 x 3 d1 y 3x 2 d 2 y kx k 5 d 3 Đồng quy trong mặt phẳng tọa độ. Bài 5. Cho hai đường thẳng: y m 6 x 2 và y m 3m 4 x 5 a) Chứng minh rằng khi m 2 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau; b) Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho song song với nhau. Bài 6. Cho hai đường thẳng: y m 1 x 3 và y 2m 1 x 4 1 a) Chứng minh rằng khi m thì hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau 2 b) tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau. Bài 7. Xác định hàm số y ax b trong mỗi trường hợp sau: a) Khi a 3 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . b) Khi a 5 , đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;3 ; c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 và N 2;6 d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y 7 x và đi qua điểm 1; 7 7 . Bài 8. Cho đường thẳng: y 4 x d a) Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng (d) và có tung độ gốc bằng 10. 17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- b) Viết phương trình đường thẳng (d2) vuông góc với đường thẳng (d) và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 8 . c) Viết phương trình đường thẳng (d3) song song với đường thẳng (d) cắt trục Ox tại A, cắt trục Oy tại B và diện tích tam giác AOB bằng 8. Bài 9. Cho hàm số y m 2 x n (1). a) Tìm m và n để đồ thị hàm số cắt Ox tại A; Oy tại B sao cho xA xB 3 . b) Viết phương trình đường cao OH của tam giác OAB. Bài 10. Cho đường thẳng y a 1 x 2 a d 1 a) Tìm a để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là . 2 1 b) Tìm a để đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng y x. 2 c) Chứng minh rằng các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của a. Bài 11. 2 a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A ; 2 và B 3;1 3 b) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB. Bài 12. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y mx 3 tiếp xúc với đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ và có bán kính bằng 2. Bài 13. Trong mặt phẳng tọa độ cho E 2m 1;3m 2 a) Tìm tập hợp các điểm E. b) Tìm m để OE nhỏ nhất. HƯỚNG DẪN Bài 1: Cho hai đường thẳng: d1 : y m x 2 d 2 : y 2m 3 x 2 Với giá trị nào của m thì: a) d1 song song với d 2 . b) d1 trùng với d 2 . c) d1 vuông góc với d 2 . Giải a) d1 : y mx 2m song song với d 2 : y 2m 3 x 2 m 2m 3 m 3 m3 2m 2 m 1 m 2m 3 m 3 b) d1 trùng với d 2 (không thỏa mãn). 2m 2 m 1 Suy ra: Hai đường thẳng này không thể trùng nhau. c) d1 vuông góc với d 2 tương đương với: 18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- m. 2m 3 1 2m 2 3m 1 0 m 1 2m 1 0 m 1 m 1 2 Bài 2: Cho hai đường thẳng : d1 : y m 1 x 5 d 2 : y 2m 1 x m 4 . Xác định m để hai đường thẳng: a) Cắt nhau. b) Song song với nhau. c) Vuông góc với nhau. Giải a) m 2 2m 1 m 1 b) m 2 2m 1 và 5 m 4 m 1 và m 9 m 1 c) m 2 2m 1 1 2m 2 5m 3 0 m 1 2m 3 0 m 1 m 3 2 Bài 3: Cho 2 đường thẳng y m 2 x 2 d y m 2 2m x 1 d ' a) Hai đường thẳng (d) và (d’) có thể trùng nhau không? b) Tìm các giá trị của m để (d) và (d’) song song với nhau. Giải a) Hai đường thẳng (d) và (d’) có tung độ gốc lần lượt là b 2 và b ' 1 . Rõ rang b b ' ( 2 1 ) nên hai đường thẳng (d) và (d’) không thể trùng nhau được: b) Hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau khi và chỉ khi: m 2 m 2 2m m 2 m 2 0 m 1 0 m 1 m 1 m 2 0 m 2 0 m 2 Vậy với m 1 hoặc m 2 thì hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau. Bài 4: Tìm giá trị của k để ba đường thẳng: y 2 x 3 d1 y 3x 2 d 2 y kx k 5 d 3 Đồng quy trong mặt phẳng tọa độ. Giải 19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
- Hai đường thẳng (d1) và (d2) có hệ số của x khác nhau 2 3 nên chúng cắt nhau tại điểm M trong mặt phẳng tọa độ. Khi đó tọa độ của điểm M phải thỏa mãn đồng thời hai phương trình: y 2 x 3 và y 3x 2 Suy ra: 2 x 3 3x 2 5 x 5 x 1 y 2 x 3 2 3 1 Tọa độ của điểm M là: M 1;1 . Để ba đường thẳng đồng quy thì điểm M 1;1 thuộc đường thẳng (d3) suy ra k 3 . Bài 5: Cho hai đường thẳng: y m 6 x 2 và y m 3m 4 x 5 a) Chứng minh rằng khi m 2 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau; b) Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho song song với nhau. Giải a) Khi m 2 hai đường thẳng có cùng hệ số góc là 4 nên chúng song song với nhau. b) Hai đường thẳng y m 6 x 2 và y m 3m 4 x 5 song song với nhau khi và chỉ khi: m 6 m 3m 4 3m 2 3m 6 0 m 2 m 2 0 m 1 m 1 m 2 0 m 2 Bài 6: Cho hai đường thẳng: y m 1 x 3 và y 2m 1 x 4 1 a) Chứng minh rằng khi m thì hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau 2 b) Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng đã cho vuông góc với nhau. Giải 1 1 a) Khi m hai đường thẳng y m 1 x 3 và y 2m 1 x 4 có hệ số góc lần lượt là a , 2 2 1 a ' 2 , khi đó aa ' . 2 1 . Vậy hai đường thẳng vuông góc với nhau. 2 b) Hai đường thẳng y m 1 x 3 và đường thẳng y 2m 1 x 4 vuông góc với nhau khi và chỉ khi: m 1 2m 1 1 2m 2 m 0 m 2m 1 0 m 0 m 1 2 m 1 0 m 1 2 Bài 7: Xác định hàm số y ax b trong mỗi trường hợp sau: a) Khi a 3 , đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . b) Khi a 5 , đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;3 ; c) Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 và N 2;6 d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y 7 x và đi qua điểm 1; 7 7 . 20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ TA-LET VÀ HỆ QUẢ
1 p | 1110 | 93
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng song song
16 p | 226 | 31
-
Các Phương Pháp Chứng Minh Quan Hệ Vuông Góc
3 p | 219 | 26
-
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
6 p | 408 | 18
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 14
3 p | 155 | 17
-
Bài giảng Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng song song
20 p | 197 | 16
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 8
2 p | 115 | 10
-
Chuyên đề Quan hệ song song Toán 11
116 p | 73 | 10
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 7
2 p | 125 | 9
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 6
3 p | 127 | 9
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Trung Châu B
5 p | 221 | 6
-
Giáo án Hình học 11: Đường thẳng song song với mặt phẳng
17 p | 29 | 6
-
Chuyên đề Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
9 p | 31 | 4
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 1 - THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước
32 p | 21 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019 – Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng (Mã đề 132)
6 p | 32 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
5 p | 255 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn