Chuyên đề ôn Hóa: Ankan
lượt xem 22
download
Tài liệu luyện thi đại học dành cho học sinh hệ Trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi Đại học - Cao đẳng tham khảo ôn tập và củng cố lại kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề ôn Hóa: Ankan
- Hóa Học Hữu Cơ TS Phan Thanh Sơn Nam Bộ môn Kỹ Thuật Hữu Cơ Khoa Kỹ Thuật Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa TP. HCM Điện thoại: 8647256 ext. 5681 Email: ptsnam@hcmut.edu.vn 1
- Chương 4: Alkane I. Giới thiệu chung • Alkane hydrocarbon no mạch hở, nguyên tử carbon lai hóa sp3 • Công thức tổng quát: CnH2n+2 methane • Góc hóa trị 109o5’, liên kết C-H: 1.09Å, C-C: 1.53Å • Đồng phân: cấu tạo, cấu dạng (quay) 2
- II. Danh pháp IUPAC II.1. Alkane không phân nhánh: • 4 alkane đầu: gọi theo tên thông thường methane, ethane, n-propane, n-butane • Các alkane từ C5: dựa theo cách đếm số của Hy Lạp hoặc Latin. Ví dụ: pentane, hexane, heptane, octane…(tự đọc) 3
- II. 2. Alkane phân nhánh • Chọn mạch dài nhất làm mạch chính • Đánh số sao cho mạch nhánh có chỉ số nhỏ nhất • Dùng chữ số & gạch (-) để chỉ vị trí nhánh, nhóm cuối cùng phải viết liền với tên mạch chính • Nếu có nhiều nhánh tương đương: dùng tiếp đầu ngữ di-, tri-, tetra- để chỉ số lượng nhóm tương đương 4
- •Nếu có nhiều nhóm thế khác nhau: sắp xếp theo thứ tự alphabetical. Lưu ý: bỏ qua các tiếp đầu ngữ di-, tri-, tetra-… khi xét thứ tự alphabetical. •Tuy nhiên không bỏ qua iso!!! sec- & tert- được bỏ qua khi xét thứ tự với các nhóm khác, nhưng vẫn dùng để so sánh giữa chúng với nhau. • Ví dụ: dimethyl hoặc methyl sẽ đi sau ethyl hay diethyl •isopropyl đi trước methyl •tert-butyl đi trước isobutyl •sec-butyl đi trước tert-butyl 5
- • Ví dụ (H viết tắt): C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C 4-Ethyl-2,2-dimethylhexane C C C 3,3-Diethyl-5-isopropyl-4-methyloctane C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C 5-Ethyl-2,3,5-trimethylheptane C C C C 2-methyl-5-(1,2-dimethylpropyl)nonane 6
- II.3. Tên gốc alkyl • Được lấy 1 H từ alkane, gọi theo tên alkane nhưng đổi ane yl • CH3-: methyl • CH3-CH2-: ethyl • CH3-CH2-CH2-: n-propyl CH3CHCH3 : isopropyl CH3CH2CHCH3 : sec-butyl • (CH3)2CHCH2-: isobutyl • (CH3)3C-: tert-butyl 7
- III. Các phương pháp điều chế alkane III.1. Khử các dẫn xuất của halogen, alcohol, carbonyl: a. Khử bằng HI 80%, 180oC: P ñoû CH3-CH2-OH + HI CH3-CH3 + I2 + H2O P ñoû CH3I + HI CH4 + I2 b. Khử bằng Zn/HCl (Khử Clemmensen) Zn(Hg)/HCl R C R' R-CH2-R' O 8
- III.2. Hydro hóa alkene Ni, Pd, Pt R-CH=CH2 + H2 R-CH2-CH3 alkene có thể điều chế từ alcohol (H2SO4/toC) III.3. Thủy phân hợp chất cơ kim (CH3)2Zn + H2O CH4 + Zn(OH)2 C2H5-MgBr + H2O C2H6 + Mg(OH)Br Điều chế hợp chất cơ magnesium (Grignard): C2H5-Br + Mg/ether khan C2H5-MgBr 9
- III.4. Phản ứng Wurtz CH3CH2Br + Na CH3CH2CH2CH3 + NaBr • Chỉ có hiệu quả khi điều chế alkane đối xứng: CH3CH2Br + CH3Br CH3CH2CH3 + CH3CH3 + CH3CH2CH2CH3 không có tính chọn lọc ít sử dụng • Chỉ hiệu quả cho R-Br & R-I •Hiệu suất: bậc 1 (60%) > bậc 2 (40%) > bậc 3 (10%) 10
- III.5. Điện phân muối của carboxylic acid CH3COONa CH3COO. CH3. CH3-CH3 III.6. Nhiệt phân muốn natri của carboxylic acid CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3 IV. Tính chất vật lý (tự đọc) • Alkane không phân cực chỉ tan trong dung môi không phân cực to sôi của alkane nhánh < thẳng 11
- V. Tính chất hóa học • Alkane trơ không có phản ứng cộng, đặc trưng là phản ứng thế H V.1. Phản ứng thế H bằng halogen • Chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao hoặc khi có ánh sáng to R-H + X2 R-X + HX hν 12
- a. Cơ chế phản ứng (gốc tự do SR ) • Khơi mào: to X-X 2X hν R-H + X R + HX •Truyền mạch: R + X2 RX + X Phản ứng có thể tiếp tục để tạo sản phẩm di-, tri-, tetra- • Ví dụ chlor hóa CH4 có thể thu được CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3, CCl4 CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl ΔH = -25Kcal/mol 13
- • Ngắt mạch: X + X X-X R + R R-R R + X R-X 14
- • Giai đoạn tạo CH3. khó hơn giai đoạn tạo CH3Cl giai đoạn tạo CH3. (hay R. nói chung) sẽ quyết định tốc độ phản ứng chung 15
- b. So sánh khả năng thay thế H •H bậc 1 & bậc 2: 25 oC CH3-CH2-CH3 + Cl2 CH3-CH2-CH2-Cl + CH3-CHCl-CH3 hν 45% 55% Vận tốc tương đối khi thay thế H bậc 1: 45 / 6 = 7.5 Thay thế H bậc 2: 55 / 2 =27.5 tỷ lệ vận tốc tương đối H bậc 1/ H bậc 2 = 7.5/27.5 ~ ¼ 16
- • H bậc 1 & bậc 3: CH3 25 oC CH3 CH3 H3C C CH3 + Cl2 H3C C CH2Cl + H3C C CH3 hν H Cl H 64% 36% • Vận tốc tương đối khi thay thế H bậc 1: 64 / 9 ~7 •Thay thế H bậc 2: 36 / 1 ~ 36 tỷ lệ vận tốc tương đối H bậc 1/ H bậc 3 = 7/36 ~ 1/5 Tỷ lệ vận tốc tương đối bậc 1/bậc 2/bậc 3 = 1/4/5 Ở nhiệt độ thường, khả năng thay thế H ở C bậc 3 cao nhất •Lưu ý: ở 600oC: tỷ lệ này là 1/1/1 17
- c. Khả năng phản ứng của dãy halogen F2 > Cl2 > Br2 > I2 F hóa: mãnh liệt, đứt liên kết ít dùng I hóa: rất khó xảy ra (ΔH = + 13 Kcal/mol), chỉ xảy ra khi loại HI trong quá trình 18
- d. Tính chọn lọc của phản ứng • Phản ứng Br hóa có tốc độ chậm hơn Cl hóa nhưng có độ chọn lọc cao •Tỷ lệ vận tốc tương đối ở 127 oC của Br hóa: bậc 1/bậc 2/bậc 3 = 1/82/1000 CH3 25 oC CH3 CH3 H3C C CH3 + Cl2 H3C C CH2Cl + H3C C CH3 hν H Cl H 64% 36% CH3 127 oC CH3 CH3 H3C C CH3 + Br2 H3C C CH2Br + H3C C CH3 hν H Br H 1% 99% 127 oC CH3-CH2-CH3 + Br2 CH3-CH2-CH2-Br + CH3-CHBr-CH3 hν 3% 97% 19
- V.2. Phản ứng nitro hóa alkane R-H + HNO3 R-NO2 + H2O • Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao,cơ chế gốc tự do • Thường xảy ra phản ứng đứt mạch carbon CH3-CH2-CH3 + HNO3 CH3-CH2-CH2-NO2 (25%) + CH3-CHNO2-CH3 (40%) + CH3-CH2-NO2 (25%) + CH3-NO2 (10%) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Trắc nghiệm ANKAN – ANKEN ANKIN
4 p | 1019 | 386
-
Công thức danh pháp hữu cơ
26 p | 1227 | 384
-
Trắc nghiệm Ankan
2 p | 926 | 270
-
Danh Pháp Của Ankan - Bùi Quang Chính
2 p | 915 | 208
-
Tổng ôn tập kiến thức hóa hữu cơ 11
7 p | 746 | 172
-
Phương Pháp Giải Nhanh Trắc Nghiệm Hóa Hữu cơ
12 p | 364 | 143
-
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐH PHẦN HỮU CƠ - Trường THPT Hòa Bình Tỉnh Vĩnh Long
79 p | 241 | 104
-
CHUYÊN ĐỀ: ANKAN
4 p | 352 | 97
-
Chuyên đề Ankan - Anken - Akadien - Ankin
5 p | 487 | 92
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Hóa: Ankan và Xiclo ankan - Đồng đẳng, đồng phân, tính chất vật lý: Đề 1
3 p | 265 | 56
-
Chuyên đề Ankan - Anken - Ankadien - Ankin
4 p | 687 | 54
-
Hóa học lớp 11: Ankan và xicloankan-Tính chất hóa học điều chế (Đề 1)
2 p | 145 | 28
-
Hóa học lớp 11: Ankan và xicloankan-Tính chất hóa học điều chế (Đề 2)
2 p | 115 | 25
-
Luyện thi đại học môn Hóa: Ankan và Xiclo ankan - Đồng đẳng, đồng phân, tính chất vật lý: Đề 1
2 p | 98 | 23
-
Ngân hàng câu hỏi môn Hóa lớp 11 - THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
22 p | 75 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn