Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
lượt xem 117
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - thời gian và quãng đường trong dao động điều hòa', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
- Chủ đề: THỜI GIAN VÀ QUÃNG ĐƯỜNG TRONG DĐĐH I. Phương pháp giải 1 . Bài toán tìm th ời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x1 đến vị trí x2 . x1 x và cos2 2 từ đó suy ra 1 và 2 ( Chú ý (0 ≤ φ1, φ2 ≤ π) ) Cách 1: tính cos1 A A Kho ảng thời gian cần tìm là t = 2 1 N M -A Ax A x1 O x x2 Cách 2: Sử dụng mối liên h ệ giữa dđ đh -A x2 O x1 và M N cđ tròn đều. + Vẽ đường tròn với bán kính bằng biên độ A của dđ đh. + Vẽ trục Ox nằm ngang + Biểu diễn các tọa độ x1, x2 lên trục Ox ( chú ý đến dấu ) + Gióng các đường vuông góc với Ox xác định M, N trên đường tròn. ( Chú ý đến chiều d ương của chuyển động tròn đều là ngược chiều kim đồng hồ) v0 2 . Bài toán tìm quãng đ ường đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 trong dao động điều hòa - Quãng đường đi được trong 1 chu kì luôn là 4A, quãng đường đi được trong nữa Chú ý: chu kì luôn là 2A bất kể vật xuất phát ở vị trí nào. - Quãng đường đi được trong ¼ chu kì là A nếu vật xuất phát từ VTCB hoặc vị trí biên T Cách 1: * Phân tích t = t2 – t1 = nT + +t0 2 Chủ đề “thời gian và quãng đường đi được trong dđđh” Đặng Thanh Phú
- T + Quãng đường đi được trong khoảng thời gian nT + là s1 = n .4A + 2A 2 + Quãng đường s2 vật đi được trong thời gian t0 được tính như sau: x A cos( t * ) x A cos( t 2 ) T Xác đ ịnh 1 và 2 ( Chú ý: t* = t1 + nT + ) 2 v 2 (chi xét dâu) v1 (chi xet dâu) Nếu v1 và v2 cùng dấu thì s2 = x 2 x 1 Nếu v1 và v2 trái dấu thì ta dùng sơ đồ để tìm s2. x2 -A x1 x O A Ví dụ: Trong trường hợp v1>0 và v2
- Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x 4 cos 4t (cm) . Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là: A. 16cm. B. 3,2m. C. 6,4cm. D. 9,6m. Câu 3: Một vật m 0, 6kg d ao động điều hoà với ph ương trình: x 4 cos t (cm) . Trong khoảng thời gian s đ ầu tiên kể từ thời điểm t0 = 0, vật đi được 2cm. Độ cứng của lò xo là: 30 B. 40 N . A. 30 N . C. 50 N . D. 60 N . m m m m Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k 100 N m , vật nặng khối lượng m 250 g , dao động điều hoà với biên độ x m 4cm . Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời s đ ầu tiên là: gian 10 A. 12cm. B. 8cm. C. 16cm. D. 24cm. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động theo ph ương ngang với phương trình: x 10 cos(2t )(cm) . 2 Th ời gian ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đ ến thời điểm vật có li độ -5cm là: A. s. B. s. C. s. D. s. 6 4 12 2 Câu 6: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, có chiều dương hướng xuống. Kéo vật xuống một đoạn x = xm (xm: biên độ) rồi thả nhẹ lúc t0 = 0 . xm Th ời gian nó lên đến vị trí x = – lần đầu tiên là: 2 T 3T T (T là chu kỳ) B. ( là tần số góc) (T là chu kỳ) D. (T là chu kỳ) A. C. 6 g g 3 Câu 7: Một con lắc lò xo treo th ẳng đứng, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x 5 cos( 20t )(cm) . Lấy g 10 m . Th ời gian vật đi từ t0 = 0 đến vị trí lò xo s2 2 không biến dạng lần thứ nhất là: Chủ đề “thời gian và quãng đường đi được trong dđđh” Đặng Thanh Phú
- A. s . D. s . C. s . B. s . 30 120 10 60 Câu 8: Một lò xo treo th ẳng đứng, đầu trên cố định, đầu d ưới có vật nặng m 100g , độ cứng k 25 N . Lấy g 10 m . Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động s2 m với phương trình: x 4 cos(5t 5 )(cm) . Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị d ãn 2cm lần đầu tiên 6 là: A. 1 s . B. 1 s . 1. 1. C. D. s s 30 10 15 20 Câu 9 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì 2s, trên 1 quĩ đạo dài 6cm. Thời gian vật đ i được 3 cm kể từ vị trí cân bằng là: A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1 s D. 2 s Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục x với chu kì T = 1s với phương trình x = 2 cos(t + ) (cm,s). quãng đ ường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 (s) đến 11/3 (s) là A. 9cm B. 27cm C. 6cm D. 12cm Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục x với phương trình x = 2cos(2/T - /12) (cm,s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 7T/24(s) đến thời điểm t2 = 61T/24(s) là A. 9cm B. 27cm C. 18cm D. 12cm Câu 12 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục x với phương trình x = 7cos(t). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 1/12 đến thời điểm t2 = 0,625s là D. Một giá trị khác A. 31,5cm B. 31,4cm C. 31,3cm Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 9cos(10t - /3) (cm,s). trong khoảng thời gian 4/15s kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi được quãng đường là A. 44cm B. 45cm C. 46cm D. 47cm Câu 14 : Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2tt - /3) (cm,s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 1 3,25s đến thời điểm 16,25s là Chủ đề “thời gian và quãng đường đi được trong dđđh” Đặng Thanh Phú
- A. 125cm B. 45cm C. 70cm D. 35cm Câu 15: Một con lắc lò xo có k = 100N/m; m = 0,25kg dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Qu ãng đường vật đi trong 0,1(s) đ ầu tiên là A. 9cm B. 24cm C. 6cm D. 12cm Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm Chủ đề “thời gian và quãng đường đi được trong dđđh” Đặng Thanh Phú
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hình học giải tích trong mặt phẳng
26 p | 1678 | 1090
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Phương trình, Bất phương trình chứa căn thức
3 p | 1464 | 883
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - lượng giác
23 p | 1508 | 879
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Các bài toán cơ bản có liên quan đến khảo sát hàm số
15 p | 1367 | 798
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Phương trình đại số, bất phương trình đại số
20 p | 1192 | 754
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hệ phương trình đại số
4 p | 1228 | 702
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - tích phân, Ứng dụng của Tích phân
8 p | 1041 | 651
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hệ phương trình căn thức - mũ và lôgarít
1 p | 1144 | 618
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - lượng giác (Có bổ sung)
13 p | 1153 | 608
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - hàm số mũ , hàm số lôgarít phương trình và bất phương trình có chứa mũ và logarít
20 p | 944 | 595
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Ứng dụng của Đạo hàm, tính đơn điệu của hàm số
11 p | 857 | 518
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Bất đẳng thức
4 p | 928 | 516
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hệ thức lượng trong tam giác
8 p | 822 | 497
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Phương trình Bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
2 p | 797 | 478
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - hàm số mũ- hàm số Logarit
5 p | 865 | 470
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Lý: Kiến thức chung - Vũ Đình Hoàng
25 p | 667 | 115
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Lý: Cơ học vật rắn - Vũ Đình Hoàng
30 p | 555 | 78
-
Chuyên đề ôn thi đại học và cao đẳng môn: Ngữ văn - Trường THPT Lê Xoay
6 p | 124 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn