intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

293
lượt xem
78
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Câu 1: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

  1. CHỦ ĐỀ 04 : TỔNG HỢP DAO ĐỘNG . Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có Câu 1: 5     phương trình x1  3cos  8t   cm và x 2  4sin  8t   cm. Biên độ dao độ ng tổ ng hợp là: 6 3   A. 7cm. B. 3,5cm. C. 5cm. D. 1cm. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , có phương trình Câu 2:   x1  5cos  2t   (cm) và x 2  3sin  2t  (cm). Biên đ ộ dao động tổng hợp: 2  A. 2 cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 1cm. Một vật thực hiện đồng thờ i hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các Câu 3: phương trình x1  4 cos  t    (cm) và x 2  4 3 sin  t  (cm). Để b iên đ ộ của dao động tổ ng hợp có giá trị lớn nhất thì α nhận giá trị nào?   D.    . A.    . B.   . C.   0 . 2 2 Một chất điểm thự c hiện đồng thời dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, Câu 4:   phương trình có d ạng x1  7 cos  6t   (cm) và x 2  3cos  6t    (cm). Biên độ của dao động 3  tổng hợp có thể nhận giá trị nào? A. 2cm. B. 5cm. C. 12cm. D. 15cm. Cho hai dao độ ng điều hòa cùng phương, cùng tần số góc   5  rad / s  với các biên Câu 5:  5 3 cm ; A 2  3  cm  và các pha ban đầu tương ứng 1  ; 2  độ A1  . Phương trình dao 2 2 6 độ ng tổ ng hợp củ a hai dao động trên: A. x  2,3cos  5t  0, 73   cm  . B. x  1, 7 cos  5t  0, 27    cm  . C. x  2, 3cos  5t  0, 27    cm  . D. x  1, 7 cos  5t  0, 73   cm  Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có Câu 6:  2    phương trình x1  3 cos  8t   cm và x 2  cos  8t   cm. Phương trình dao động tổ ng hợp 6 3   là:     A. x  2cos  8t   (cm). B. x  2cos  8t   (cm). 6 3       C. x  3 cos  8t   (cm). D. x  cos  8t   (cm). 6 3   1 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có Câu 7: 5     phương trình x1  2 cos 100t   cm và x 2  cos 100t   cm. Pha của dao động tổng hợp : 6 6    2   A.    . B.   C.   D.   . . . 3 3 3 6 Cho hai dao độ ng điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên đ ộ và có các pha ban Câu 8:   đầu là và  . Pha ban đ ầu của hai dao độ ng tổ ng hợp trên là: 3 6     A.  . B. . C. . D. . 2 4 6 12 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng Câu 9: x(cm) phương, cùng tần số có giản đồ vectơ như hình vẽ. Biên đ ộ dao động tổng hợp:  10 A2 A. 5cm. B. 15,28cm.  5 C. 20,82cm. D. 125 cm. A1 600 300 O ∆ Vận tốc – Gia tốc – Năng lượng của dao động điều hòa tổng hợp. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thờ i hai dao động cùng phương Câu 10:     x1  5cos  2t   (cm) và x 2  2cos  2 t   (cm). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật ở thời điểm t = 6 6   0,25s là: A. – 1,4m/s2. B. 1,4m/s2. C. 2,8m/s2. D. – 2,8m/s2. Trong con lắc lò xo, vật có khố i lượng m = 200g đồng thời thực hiện hai dao động điều Câu 11:   hòa cùng phương có phương trình x1  6cos  5t   (cm) và x 2  6 cos  5t  (cm). Lấ y π2 = 10. 2  Thế năng của vật tại thời điểm t = 1s là: A. 90mJ. B. 180mJ. C. 900J. D. 180J.   Một vật thực hiện đồ ng thời hai dao độ ng cùng phương x1  4 cos  10t   (cm) và Câu 12: 4  3   x 2  3cos  10t   (cm). Lấy π2 = 10. Độ lớn vận tố c củ a vật khi qua vị trí cân b ằng là: 4  A. 100cm/s. B. 50cm/s. C. 80cm/s. D. 10cm/s. Một chất điểm thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có x1  8cos  2 t  (cm) Câu 13:   và x 2  6 cos  2t   (cm). Vận tốc cực đại củ a vật là: 2  2 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. A. 20π (cm/s). C. 4π (cm/s). B. 60cm/s. D. 120cm/s. Biên độ dao độ ng tổng hợp khi biết vận tốc hoặc gia tốc hoặ c năng lượng… Một vật thực hiện đ ồng thời hai dao động thành phần cùng phương có d ạng Câu 14:     x1  6cos  20t   (cm) và x 2  A 2 cos  20t   (cm). Biết dao độ ng tổng hợp có vận tốc cực 6 2   đại v max  1, 2 3 m/s. Biên độ A2 b ằng: A. 6cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 20cm. Một vật thực hiện đ ồng thờ i hai dao động điều hòa cùng phương với Câu 15:     x1  4cos  5 2t   (cm) và x 2  A 2cos 5 2t   (cm). Biết độ lớn vận tốc củ a vật tại thời 2  điểm động năng bằng thế năng là 40cm/s. Biên độ dao độ ng thành phần A2 là: A. 4cm. B. 4 2 cm. C. 3 cm. D. 4 3 cm. Một vật khối lượng m = 200g thực hiện đ ồng thời hai dao động điều hòa cùng phương Câu 16:     có phương trình dao độ ng x1  3cos 15t    cm  và x1  A 2 cos 15t    cm  . Biết cơ năng 6 2   dao độ ng tổ ng hợp củ a vật E = 0,06075J. Biên độ A2 là: A. 1cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 6cm. Một vật thực hiện hai dao độ ng điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần Câu 17: 5     lượt là x1  3sin  20t    cm  và x 2  A 2cos  20t -   cm  . Biết vận tố c cực đại củ a vật là 6 3   140cm/s. Biên độ A2 của dao động thứ hai là: A. 8cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 2 cm. Dao động tổ ng hợp của hai dao độ ng điều hòa cùng phương cùng tần số có phương Câu 18: 5   x  3cos  t    cm  . độ Biết dao động thứ nhất có phương trình trình li 6    x1  5cos  t    cm  . Dao động thứ hai có phương trình li độ: 6      A. x 2  8cos  t    cm  . B. x 2  2cos  t    cm  . 6 6   5  5    C. x 2  2cos  t    cm  . D. x 2  8cos  t    cm  . 6 6   Một vật thực hiện đ ồng thời hai dao độ ng điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 , x2. Câu 19:   Biết phương trình dao độ ng củ a vật thứ nhất là: x1  7sin  t    cm  và phương trình của dao 6  2     cm  . Phương trình dao độ ng của x2 là: độ ng tổ ng hợp x  4cos  t  3  3 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 2  2    A. x 2  11cos  t    cm  . B. x 2  11cos  t    cm  3 3   2  2      cm    cm  C. x 2  3cos  t  D. x 2  3cos  t  3 3   Tổng hợp 3 dao độ ng điều hòa cùng phương, cùng tần số. Một vật thực hiện đ ồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biểu thức Câu 20:     có dạng x1  2 3 cos 10t    cm  , x 2  4cos 10t    cm  và x 3  8cos 10t     cm  . 6 3   Phương trình của dao động tổng hợp là:  2    A. x  6 2 cos 10t    cm    cm  B. x  6cos 10t  4 3    2    B. x  6 2 sin 10t    cm  D. x  6cos 10t    cm  6 3   Một vật thực hiện đ ồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biểu thức Câu 21:  5      có d ạng x1  5cos  10t    cm  , x 2  5cos 10t    cm  và x 3  5cos 10t    cm  . 6 6 2    Phương trình của dao động tổng hợp là:   A. x  5 2 cos  10t    cm  B. x = 0. 3      B. x  5cos 10 t    cm  D. x  5cos 10t    cm  2 4   Cho ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc   100 rad/s với các biên Câu 22:  5 3 cm; A3= 3 cm và các pha ban đầu tương ứng 1  0, 2  , 3  độ A1=1,5cm; A2= . 2 6 2 Phương trình dao động tổng hợp của ba dao động trên.   A. x  3 cos 100t   cm  . B. x  3 3 cos 100t   (cm). 4      C. x  5 3 cos 100t    cm  D. x  5cos 100t    cm  . 6 6   CHỦ ĐỀ 05 : CÁC LOẠI DAO ĐỘNG - D AO ĐỘNG T ẮT DẦN – D AO ĐỘNG CƯỠNG BỨC – CỘNG HƯỞNG. Thế nào là một dao động tự do? Câu 23: A. Là một dao độ ng tu ần hoàn. B. Là dao động mà chu kì chỉ p hụ thuộ c vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộ c yếu tố bên ngoài. C. Là dao động điều hòa. 4 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. D. Là dao động không chịu tác dụng của lực bên ngoài. Chọn đáp án đúng: Câu 24: A. Dao động tự do củ a hệ chịu tác dụng củ a ngo ại lực tuần hoàn là dao động tự do. B. Chuyển động củ a con lắc đơn luôn luôn được coi là dao độ ng tự do C. Chu kì dao động điều hòa củ a hệ p hụ thuộ c vào biên độ dao độ ng. D. Chu kì của hệ dao độ ng tự do không phụ thuộc các yếu tố b ên ngo ài. Chọn đáp án si khi nói về dao độ ng tắt d ần: Câu 25: A. Dao động tắt dần do ma sát ho ặc do sức cản củ a môi trường. B. Tần số d ao động tắt dần càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. D. Lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng dao động. Một vật dao động tắt dần có các đ ại lượng giảm liên tụ c theo thời gian là: Câu 26: A. Biên độ và gia tố c. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và năng lượng. D. Biên độ và tốc độ. Các đại lượng không thay đổi theo thời gian trong dao động tắt dần có: Câu 27: A. Động năng. B. Cơ năng. C. Biên độ . D. Tần số Chọn câu trả lời sai: Câu 28: A. Khi có cộ ng hưởng, biên độ dao độ ng đ ạt cực đại. B. Dao độ ng tự do có tần số b ằng tần số riêng. C. Trong thực tế, mọ i dao động là tắt dần. D. Sự cộng hưởng luôn có hại trong khoa học, kĩ thu ật và đ ời số ng. Khi nói về dao độ ng cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng. Câu 29: A. Dao động củ a con lắc đ ồng hồ là dao độ ng cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng b ức là biên đ ộ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng b ức có biên độ không đổ i và có tần số b ằng tần số củ a lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng b ức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Chọn đáp án sai: Câu 30: A. Dao động cưỡng b ức không bị tắt d ần. B. Biên độ d ao động cưỡ ng b ức không phụ thuộc ma sát. C. Cộ ng hưởng cơ chỉ xả y ra trong dao động cưỡng b ức. D. Dao động cưỡng b ức có hại và cũng có lợi. Phần trăm cơ năng bị mất sau một chu kì. Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu Câu 31: kì, biên đ ộ giảm đi 3%. Phần năng lượng của co n lắc bị mất đi trong một dao động to àn phần là bao nhiêu phần trăm? A. 3% B. 4,5% C. 6% D. 9%. 5 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. Cơ năng của một dao độ ng tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên Câu 32: độ giảm: A. 5%. B. 2,5 %. C. 10%. D. 2,24%. Một con lắc lò xo đ ang dao động tắt dần, sau ba chu kì đ ầu tiên biên độ của nó giảm đi Câu 33: 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là: A. 6,3% B. 81% C. 19% D. 27%. Một con lắc lò xo đ ang dao động tắt dần, sau ba chu kì đ ầu tiên biên đ ộ của nó giảm đi Câu 34: 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là A. 6,3% B. 81% C. 19% D. 27% Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên đ ộ giảm 2% so với lượng Câu 35: còn lại. Sau 5 chu kì, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng: A. 74,4%. B. 18,47%. C. 25,6%. D. 81,53%. Một con lắc lò xo đ ang dao động với cơ năng ban đầu của nó là 8J, sau 3 chu kì đầu Câu 36: tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là : A. 6,3J B. 7,2J C. 1,52J D. 2,7J Độ giảm điên độ s au mỗi chu kì. Con lắc lò xo đ ặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = Câu 37: 100N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi thả nhẹ để vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0 ,005. Lấy g = 10m/s2. Biên đ ộ dao động còn lại sau chu kì đầu tiên là: A. 3cm. B. 1,5cm. C. 2,92cm. D. 2,89cm. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nhỏ dao Câu 38: động có khối lượng 100g, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Độ giảm biên đ ộ sau mỗi lần vật qua vị trí cân bằng. A. 0,04mm B. 0,02mm C. 0 ,4mm D. 0 ,2mm Một vật khối lượng 100g nối với một lò xo có độ cứng 100(N/m). Đầu còn lại của lò Câu 39: xo gắn cố định, sao cho vật có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm rồi buông nhẹ. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2. Khi hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,2. Biên độ dao động của vật sau 5 chu kì dao động là: A. 2cm B. 6cm C. 5cm D. 4cm Một con lắc lò xo đ ược bố trí nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 50g, lò xo có độ Câu 40: cứng là k = 50N/m. Lấy g = 10m/s2. Biết rằng biên đ ộ dao động giảm đi A  1mm sau mỗi lần qua vị trí cân bằng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là: A. 0,01. B. 0,03. C. 0,05. D. 0,1 Số dao động thực hiện được. 6 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. Một con lắc lò xo, m = 100g, k = 100N/m. A0 = 10cm. g = 10m/s2. Biết hệ số ma sát Câu 41: giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Số dao động thực hiện đ ược kể từ lúc dao động cho đến lúc dừng hẳn. A. 25 B. 50 C. 30 D. 2 0 Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có k = 100N/m, một đầu cố định, một Câu 42: đầu gắn vật nặng có khối lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu ác dụng của lực cản có đọ lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên đ ộ của vật giảm đều trong từng chu kì, g = 10m/s2. Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn bằng bao nhiêu? A. 25 B. 50 C. 30 D. 20 Một con lắc lò xo bố trí đặt nằm ngang, vật nặng có khố i lượng m = 200g, lò xo có độ Câu 43: cứng k = 160N/m. Lấy g = 10m/s2. Ban đầu kích thích cho vật dao độ ng với biên đ ộ A0 = 4cm. Do giữa vật và mặt phẳng ngang có lực ma sát với hệ số ma sát µ = 0 ,005 nên dao động củ a vật sẽ tắt dần. Số d ao động vật thực hiện cho tới khi d ừng lại là: A. 100. B. 160. C. 40. D. 80. * Một con lắc đ ơn gồm chất điểm khối lượng m, dây treo dài l. Ban đ ầu, kéo con lắc Câu 44: lệch khỏi phương thẳng đứng một góc  0  0,12 rad rồi thả nhẹ. Khi dao động con lắc chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/500 trong lực tác dụng vào vật. Coi biên đ ộ giảm đều trong mổi chu kì. Số lần con lắc qua vị trí cân bằng cho tới khi dừng hẳn là: A. 25 B. 50 C. 60 D. 30 Thời gian dao động. Một con lắc lò xo m = 100g, k = 100N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên đ ộ Câu 45: ban đầu là 10cm. g = 10m/s2. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng 0,1. Tìm thời gian dao động. A. 5s B. 3s C.6s D.4s Một vật khối lượng m nối với lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn cố định, Câu 46: sao cho vật có thể dao động theo trục Ox trên mặt phẳng nghiêng so với mặt nằm ngang góc 600. Hệ số ma sát 0,01. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc đầu 50(cm/s) thì vật dao động tắt dần. Xác định khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2. A. 2π (s). B. 3π (s). C. 4π (s). D. 5π (s) * Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động Câu 47: trên mặt phẳng ngang, đ ược thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 5cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn µ = 0,1. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không b iến dạng là: A. 0,191s B. 0,157s C. 0,147s D. 0,182s 7 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 60N/m, có khối lượng m = 60g dao động với biên độ Câu 48: ban đầu là A = 12cm trong quá trình dao động vật chịu một lực cản ma sát có độ lớn không đổi. Coi vật daodong tắt dần. Sau 120(s) vật dừng lại. Lực ma sát có độ lớn là: A. 0 ,03N. B. 0,1N. C. 0,05N. D. 0,9N. Quãng đường – vận tốc. Một vật có m = 100g gắn với lò xo có k = 10N/m dao động trên mặt phẳng nằm ngang Câu 49: với biên độ đầu 10cm. g = 10m/s2. Biết µ = 0,1. Tìm chiều d ài quãng đ ường vật đi cho tới khi dừng lại. A. 3 (m). B. 4 (m). C. 5(m). D. 6(m) Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo một trục nằm ngang trên đ ệm không khí Câu 50:  cm. Lấy g = 10m/s2. Tại t = 0, đ ệm không khí ngừng hoạt động, hệ số có li độ x = 4cos(10πt + 2 ma sát µ = 0,1 thì vật đi được qu ãng đường bằng bao nhiêu thì d ừng? A. 1 m. B. 0,8m. C. 1,2m. D. 1,5m Một con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Câu 51: Độ cứng lò xo k = 400N/m, vật có khối lượng m = 100g, lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là µ = 0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Qu ãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động tới khi dừng lại: A. 16cm. B. 32cm. C. 64cm. D. 8cm. Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, vật m = 400g. Kéo vật ra khỏi VTCB một Câu 52: đo ạn 4cm rồi thả nhẹ cho vật d ao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là µ = 5 .10-3. Xem chu k ỳ dao động không thay đổi, lấy g = 10m/s2. Quãng đ ường vật đi đ ược trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là: B. 2 3,64cm C. 20,4cm D. 23,28cm A. 24cm Một vật nhỏ dao động điều hòa với vmax = π (m/s) trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ Câu 53: trường. t = 0, tốc độ của đệm = 0 thì đệm từ trường bị mất. Do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t= 0 đến khi dừng hẳn là ? A. 100cm/s. B. 150cm/s. C. 200cm/s. D. 50cm/s. Một con lắc lò xo bố trí đặt nằm ngang, vật nặng có khố i lượng m = 100g, lò xo có độ Câu 54: cứng k = 160N/m. Lấy g = 10m/s2. Khi vật đang ở vị trí cân b ằng, người ta truyền cho vật vận tố c v0 = 2m/s theo phương ngang để vật dao động. Do giữa vật và mặt phẳng ngang có lực ma sát với hệ số ma sát µ = 0,01 nên dao độ ng của vật sẽ tắt d ần. Tốc độ trung bình của vật trong suố t quá trình dao động là: A. 63,7 cm/s. B. 34,6cm/s. C. 72,8cm/s. D. 54,3cm/s. Một con lắc lò xo gồ m một vật nhỏ có khố i lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng k = Câu 55: 1N/m. Vật nhỏ được đặt cố định trên mặt phẳng nằm ngang d ọc theo trụ c lò xo. Hệ số ma sát trượt 8 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  9. giữa giá đ ỡ và vật là 0,1. Ban dầu giữ vật ở vị trí lò xo b ị nén 10cm rồ i buông nhẹ đ ể con lắc dao độ ng tắt d ần. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất mà vật đ ạt được trong quá trình dao động là: A. 10 30  cm / s  . B. 20 6  cm / s  . C. 40 2  cm / s  . D. 20 3  cm / s  Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khố i lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng k = 20N/m. Câu 56: Vật nhỏ đ ược đ ặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trụ c lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tố c ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao độ ng tắt d ần trong giới hạn đàn hồ i của lò xo. Lấ y g = 10m/s2. Tính đ ộ lớn củ a lực đàn hồ i cực đ ại của lò xo trong quá trình dao động. A. 1,98N. B. 2N. C. 1,68N. D. 1,59N. Dao động cưỡng bức – hiện tượng cộng hưởng Khi nói về dao độ ng cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? Câu 57: A. Dao động củ a con lắc đ ồng hồ là dao độ ng cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng b ức là biên đ ộ của ngoại lực cưỡng b ức. C. Dao động cưỡng b ức có biên độ không đổ i và có tần số b ằng tần số củ a lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng b ức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Một hệ cơ học có tần số d ao động riêng là 10Hz ban đầu dao độ ng cưỡng bức dưới tác Câu 58: dụ ng của ngoại lực biến thiên điều hòa F1  F cos  t    với ω = 20π (rad/s). Nếu ta thay F1 b ằng ngoại lực F2  F cos  2t  2  . Biên độ củ a dao động sẽ: A. Không đ ổi. B. Giảm vì không có cộng hưở ng. C. Tăng. D. Giảm vì pha ban đầu tăng. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 40N/m. Câu 59: Tác dụng vào vật mộ t ngoại lực tuần hoàn biên đ ộ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổ n định củ a hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f2 = 5 Hz thì biên độ dao động của hệ khi ổn đ ịnh là A2. Chọn đáp án đúng: D. A 2 ≥ A 1 . A. A1 < A2. B. A1 > A2. C. A1 = A2. 2 2 Con lắc đơn dài l = 1m đ ặt ở nơi có g = π (m/s ). Tác dụ ng vào con lắc một ngoại lực Câu 60: biến thiên tu ần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ s0. Tăng tần số của ngo ại lực thì biên độ dao độ ng của con lắc : A. Tăng. B. Tăng lên rồi giảm. C. Không đ ổi. D. Giảm. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khố i lượng m và lò xo có khố i lượng không đáng Câu 61: kể có độ cứng k = 10N/m. Con lắc dao độ ng cưỡ ng bức dưới tác d ụng củ a ngo ại lực tu ần hoàn có tần số góc ωf. Biết biên đ ộ của ngo ại lực tuần hoàn không thay đ ổi. Khi thay đ ổi tần số góc ωf thì biên độ d ao động củ a viên bi thay đổi và khi ωf = 10Hz thì biên độ dao độ ng của viên bi đ ạt cực đại. Khố i lượng m của viên bi là: A. 40g. B. 10g. C. 120g. D. 100g. 9 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  10. Một chiếc xe chạ y trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng l = 9cm, trên đường Câu 62: lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao độ ng riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là Tr = 1 ,5s. Hỏi vận tốc của xe bằng bao nhiêu thì xe b ị xóc mạnh nhất? A. 9m/s. B. 5m/s. C. 6m/s. D. 8m/s. Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong một toa tàu ở ngay vị trí phía trên Câu 63: của trục bánh xe. Chiều dài mỗ i thanh ray là 12m. Lấ y g = 10m/s2. Coi tàu chuyển độ ng thẳng đều. Con lắc sẽ dao độ ng mạnh nhất khi vận tốc đoàn tàu là: A. 15m/s. B. 1,5cm/s. C. 1,5m/s. D. 15cm/s. Một hành khách dùng dây cao su buộc hành lý lên trần tàu hỏa, ở vị trí ngay Câu 64: phía trên trục của bánh tàu. Tàu đứng yên, hành lý dao động tắt dần chậm với chu kỳ 1,2 s. Biết các thanh ray d ài 12m Hỏi tàu chạy đều với tốc độ bao nhiêu thì hành lý dao động với biên độ lớn nhất ? A. 36 (km/h) B. 15 (km/h). C. 54 km/h. D. 10 km/h. * Con lắc đơn l = 1 00 cm, vật nặng khối lượng 900g dao động với biên đ ộ góc α0 . Ban Câu 65: đầu α0 = 50 tại nơi có g = 10m/s2 do có lực cản nhỏ nên sau 10 dao động thì biên đ ộ góc còn lại . Hỏi để duy trì dao động với biên độ α0 = 50. Cần cung cấp cho nó năng lượng với công suất = ? A. 1 ,37.10 – 3 W. B. 2,51.10 – 4 W. C. 0,86.10 – 3 W. D. 6,85.10 – 4 W. * Mộ t con lắc đồ ng hồ được coi như con lắc đơn có chu kỳ T = 2s vật nặng có khối Câu 66: lượng m = 1 kg dao độ ng nơi có g =π2 m/s2 . Biên độ góc dao động lúc đầu là α0 = 5 0 chịu tác d ụng của một lực cản không đổi Fc = 0,011 (N) nên nó dao động tắt dần. Người ta dùng một pin có su ất điện động 3V điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc với hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Pin có điện lượng ban đầu là Qo = 104 C. Hỏi đồng hồ chạy đ ược thời gian t b ằng bao lâu thì lại phải thay pin. A. t = 40 ngày B. t = 46 ngày C. t = 92 ngày D. t = 23 ngày. 10 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0