Chuyên đề Toán lớp 6 – Ôn tập học kì 1 Hình học 6
lượt xem 5
download
Chuyên đề Toán lớp 6 – Ôn tập học kì 1 Hình học 6 thông tin đến các bạn và các em học sinh các bài tập với 2 chuyên đề về điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng. Mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Toán lớp 6 – Ôn tập học kì 1 Hình học 6
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn HÌNH HỌC 6 CHUYÊN ĐỀ 1 : ĐIỂM NẰM GIỮA HAI ĐIỂM. Bài toán 1 : Trên cùng tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho A nằm giữa O và B, biết OA = 5cm, AB = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB. Bài toán 2 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho OA = 7cm, OB = 9cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài toán 3 : Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự sao cho AB = 10cm, AC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC. Bài toán 4 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho OA = 5cm, AB = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB. Bài toán 5 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy điểm M thuộc Ox và N thuộc Oy sao cho MN = 14cm, ON = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng OM. Bài toán 6 : Trên cùng tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm, OB = 16cm. a) Trong bai điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài toán 7 : Trên cùng tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 10cm, AC = 20cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Tính độ dài đoan thẳng BC. Bài toán 8 : Lấy hai điểm M và N trên tia Ox sao cho OM = 6cm và ON = 12cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Tính độ dài đoạn thẳng MN và cho nhận xét. Bài toán 9 : Trên cùng tia Bx lấy hai điểm E và F sao cho BE = 9cm, BF = 18cm. Page 1
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn a) Trong ba điểm B, E, F điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Tính độ dài đoạn thẳng EF và cho nhận xét. Bài toán 10 : Lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự trên đường thẳng xy sao cho AC = 22cm và BC = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB và cho nhận xét. CHUYÊN ĐỀ 2 : TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG. Bài toán 1 : Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Bài toán 2 : Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết ON = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng OM. Bài toán 3 : Vẽ đoạn thẳng AB = 18cm có O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OA và OB. Bài toán 4 : Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết MN = 20cm. Tính IM và IN. Bài toán 5 : Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết OA = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài toán 6 : Trên đường thẳng xy lấy hai điểm A và B. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM = 12cm. Tính MA và MB. Bài toán 7 : Lấy đoạn thẳng AB = 15cm trên đường thẳng xy. Lấy điểm O sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AO. Tính BO ; AO. Bài toán 8 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho OA = OB. Điểm O là gì của đoạn thẳng AB. Bài toán 9 : Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự sao cho AB = BC. a) Điểm B là gì của đoạn thẳng AC. b) Cho AC = 24cm. Tính độ dài của BA, BC. Page 2
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn Bài toán 10 : Trên tia Ox lấy đoạn OA = 11cm. Lấy điểm B trên tia đối của tia Ox sao cho OB = OA. a) Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) Tính độ dài AB. Bài toán 11 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho OA = OB và AB = 15cm. a) Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) Tính độ dài của OA và OB. Bài toán 12 : Vẽ đoan AB = 30cm có điểm O nằm giữa hai điểm A và B sao cho AB = 2AO. a) Chứng minh OA = OB. b) Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AB. c) Tính độ dài của OA và OB. Bài toán 13 : Vẽ đoạn AB = 30cm có điểm O nằm giữa hai điểm A và B sao cho AB = 2AO. a) Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) Tính độ dài của OA và OB. Bài toán 14 : Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM = AB. a) Chứng minh MA = MB. b) Điểm M là gì của đoạn thẳng AB. c) Biết AB = 40cm. Tính MA, MB. Bài toán 15 : Cho đoạn thẳng AB và điểm I thuộc AB sao cho AI = AB. a) chứng minh IA = IB. b) Điểm I là gì của đoạn thẳng AB. Page 3
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn c) Tính IA, IB biết AB = 32cm. Bài toán 16 : Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy theo thứ tự ấy sao cho AB = 5cm, AC = 20cm. a) Tính độ dài BC. b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính OB, OC. Bài toán 17 : Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C sao cho AB = 7cm ; BC = 5cm ; AC = 12cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Gọi M là trung điểm của AB. Tính MA. Bài toán 18 : Lấy hai điểm M và N trên đường thẳng xy và O là trung điểm của đoạn thẳng MN. a) Tính OM và ON biết MN = 8cm. b) Lấy A thuộc xy sao cho NA = 4cm và MA = 12cm. Trong ba điểm N, A, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Bài toán 19 : Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng xy sao cho AB = 20cm ; AC = 6cm và BC = 14cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính MC. c) Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính CN. Page 4
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn Bài toán 20 : Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C sao cho AB = 24cm ; AC = 8cm ; BC = 16cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Lấy điểm M thuộc xy sao cho A là trung điểm của BM. Tính BM và AM. LUYỆN TẬP CHUNG Bài toán 21 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy A thuộc Ax, B thuộc Oy sao cho OA = 5cm, OB = 7cm. Tính AB. Bài toán 22 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho OA = 5cm, AB = 10cm. Tính OB và cho nhận xét. Bài toán 23 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy A thuộc Ox ; B thuộc Oy sao cho OA = OB. a) O là gì của AB. b) Tính OA, OB biết AB = 12cm. Bài toán 24 : Cho AB = 20cm. Lấy điểm M thuộc AB sao cho AM = 12cm. a) Tính MB. b) Gọi O là trung điểm của AM, I là trung điểm của MB. Tính OM, MI, OI. Bài toán 25 : Trên tia Ax lấy AB = 12cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM MB = 6cm. Page 5
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn a) Tính AM và MB. b) Trên tia đối của tia MB lấy N sao cho M là trung điểm của NB. Tính NB. c) Điểm N là gì của đoạn AB? Bài toán 26 : Vẽ đoạn AB = 9cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC CB = 3cm/ a) Tính AC và CB. b) Lấy M nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BM. Tính MC và BM. c) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Bài toán 27 : Cho AB = 40cm và C thuộc AB sao cho AC = 3CB. a) Tính AC, CB. b) Lấy M thuộc AC sao cho C là trung điểm của BM. Tính BM, AM và cho nhận xét. Bài toán 28 : Trên đường thẳng xy lấy đoạn AB sao cho AB = 50cm và điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 4CB. a) Tính AC, CB. b) Lấy M thuộc xy sao cho A là trung điểm của CM và N thuộc xy sao cho B là trung điểm của CN. Chứng minh MN = 2CB và tính MN. Bài toán 29 : Trên cùng tia Ax lấy AB = 4cm, AC = 12cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Page 6
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn b) Tính độ dài đoạn BC. c) Lấy điểm M sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính BM, AM, MC. Bài toán 30 : Trên cùng tia Ox lấy OA = 2cm, OB = 6cm. a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. b) Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng OM. Tính AM, OM, MB. c) Điểm M là gì của đoạn thẳng AM? Bài toán 31 : Trê đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự ấy. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB và N là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Chứng minh AC = 2MN. b) Nếu AC = 18cm. Tính MN. Bài toán 32 : Trên đường thẳng xy lấy đoạn thẳng AB = 10cm và điểm C nằm giữa A và B sao cho AC CB = 4cm. a) Tính độ dài của AC và CB. b) Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính độ dài MN. Bài toán 33 : Vẽ hai tia Ox và Oy đối nhau. Lấy A thuộc Ox ; B thuộc Oy sao cho OA = 5cm ; OB = 7cm. a) Tính độ dài AB. b) Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của OM và điểm N sao cho B là trung điểm của ON. Chứng minh MN = 2AB và tính MN. Page 7
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn Bài toán 34 : Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự sao cho AC = 8cm, AB = 3BC. a) Tính AB, BC. b) Lấy điểm M sao cho B là trung điểm của CM. Tính CM, BM, AM. c) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Bài toán 35: Vẽ đoạn thẳng AC = 15cm và điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 2AB. a) Tính độ dài AB, BC. b) Lấy điểm M thuộc AC sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính AM, BM, CM. c) Điểm M là gì của đoạn thẳng BC. Bài toán 36 : Vẽ đoạn thẳng AB = 20cm có điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC CB = 10cm. a) Tính độ dài AC, CB. b) Lấy điểm M thuộc AB sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Tính BM. c) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Bài toán 37: Cho đoạn thẳng AB = 30cm và điểm C thuộc AB sao cho CB = AC. a) Tính độ dài AC, CB. b) Lấy điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Page 8
- Toán 8 – Thầy Nguyễn Văn Quyền – 0938.59.6698 – sưu tầm và biên soạn Bài toán 38 : vẽ đoạn thẳng AB = 40cm và C thuộc AB sao cho BC = AB. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, CB. b) Lấy điểm M thuộc AB sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BM. Chứng minh điểm M là trung điểm của đoan thẳng AB. Bài toán 39 : Trên đường thẳng xy lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự ấy sao cho AB = CD = 8cm, BC = 6cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AC, BD và cho nhận xét. b) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài các đoạn thẳng OA, OD và cho nhận xét. Page 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề Toán lớp 6: Ước và bội – Ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất
8 p | 169 | 10
-
Chuyên đề Bài toán đếm số. Tìm số tự nhiên (chữ số) dựa vào cấu tạo số - Toán lớp 6
17 p | 73 | 7
-
Chuyên đề Toán lớp 6 - Chuyên đề 6: Phân số
18 p | 95 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
13 p | 12 | 4
-
Chuyên đề Toán lớp 6 - Hình học: Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia trung điểm đoạn thẳng
8 p | 58 | 4
-
Chuyên đề Toán lớp 6 – Hình học: Tia phân giác của góc
10 p | 57 | 4
-
Chủ đề 15: Phép trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc. Quy tắc chuyển vế (Toán lớp 6)
11 p | 22 | 4
-
Chuyên đề Toán lớp 6: Số nguyên
9 p | 59 | 4
-
Đề thi môn Toán lớp 6 năm 2020 - Trường THPT chuyên Hà Nội, Amsterdam
6 p | 17 | 4
-
Đề kiểm tra kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 18 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường chuyên Hà Nội -Amsterdam
1 p | 10 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
1 p | 25 | 2
-
Chuyên đề Toán lớp 6: Tỉ số phần trăm
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 8 | 2
-
Chuyên đề Toán lớp 6 – Hình học: Tia nằm giữa hai tia
8 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn