Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề xác suất thống kê
lượt xem 3
download
Bài giảng Toán lớp 6 "Chuyên đề xác suất thống kê" được biên soạn với cấu trúc 2 phần chính: phần 1 tóm tắt lí thuyết; phần 2 các dạng bài tập. Mục đích bài giảng nhằm giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo củng cố kiến thức chuyên đề xác suất thống kê. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề xác suất thống kê
- CHUYÊN ĐỀ. XÁC SUẤT THỐNG KÊ A.TÓM TẮT LÍ THUYẾT I. Thống kê: 1. Thu thập và phân loại dữ liệu - Những thông tin thu thập được như: số, chữ, hình ảnh,… được gọi là dữ liệu. Dữ liệu dưới dạng số được gọi là số liệu. Việc thu thập, phân loại, tổ chức và trình bày dữ liệu là những hoạt động thống kê. - Thông tin rất đa dạng và phong phú. Việc sắp xếp thông tin theo những tiêu chí nhất định goi là phân loại dữ liệu. - Để đánh giá tính hợp lý của dữ liệu, ta cần đưa ra các tiêu chí đánh giá, chẳng hạn như dữ liệu phải: * Đúng định dạng. * Nằm trong phạm vi dự kiến. 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng - Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu. - Để thu thập dữ liệu được nhanh chóng, trong bảng dữ liệu ban đầu ta thường viết tắt các giá trị, nhưng để tránh sai sót, các giá trị khác nhau phải được viết tắt khác nhau. - Bảng thống kê là một cách trình bày dữ liệu chi tiết hơn bảng dữ liệu ban đầu, bao gồm các hàng và các cột, thể hiện danh sách các đối tượng thống kê cùng với các dữ liệu thống kê đối tượng đó. 3. Các loại biểu đồ - Biểu đồ tranh s d ng biểu tượng ho c h nh ảnh để thể hiện dữ iệu. iểu đồ tranh có tính trực uan. rong biểu đồ tranh, ột biểu tượng ho c h nh ảnh có thể tha thế cho ột số đối tượng. - iểu đồ cột s d ng các cột có chiều rộng kh ng đổi , cách đều nhau à có các chiều cao đại diện cho số iệu đ cho để biểu di n dữ iệu. - Để so sánh ột cách trực uan t ng c p số iệu của hai bộ dữ iệu c ng oại , người ta gh p hai biểu đồ cột thành ột biểu đồ cột k p. II. Xác suất 1. Kết quả có thể và sự kiện trong các trò chơi toán học: Trong các trò chơi thí nghiệ tung đồng , bốc thă , gieo xúc xắc, quay xổ số, ..., mỗi lần tung đồng hay bốc thă như trên được gọi là một phép thử nghiệm. Khi thực hiện phép th nghiệm (trò chơi; thí nghiệm), ta rất khó để dự đoán trước chính xác kết quả của mỗi phép th nghiệm đó. u nhiên ta có thể liệt kê được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép th nghiệm đó. Khi thực hiện phép th nghiệm, có những sự kiện chắc chắn xảy ra, có những sự kiện không thể xảy ra và cũng có những sự kiện có thể xảy ra. 2. Xác suất thực nghiệm: Xác suất thực nghiệm xuất hiện m t N khi tung đồng xu nhiều lần bằng: ố ần t N uất hiện ổng số ần tung đồng u Xác suất thực nghiệm xuất hiện m t khi tung đồng xu nhiều lần bằng: ố ần t uất hiện ổng số ần tung đồng u
- Xác suất thực nghiệm xuất hiện màu khi lấy bóng nhiều lần bằng: ố ần àu uất hiện ổng số ần ấ bóng Tỉ số: ố ần ũi tên chỉ ào àu àng ố ần ua được gọi là xác suất thực nghiệm của sự kiện mũi tên chỉ vào ô màu vàng. Thực hiện l p đi p lại một hoạt động nào đó lần. Gọi là số lần sự kiện xảy ra trong lần đó. Tỉ số ố ần sự kiện ả ra ổng số ần thực hiện hoạt động được gọi là xác suất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động v a thực hiện. Nhận xét: Xác suất thực nghiệm ph thuộc ào người thực hiện thí nghiệ , trò chơi à số lần người đó thực hiện thí nghiệ , trò chơi. III. CÁC DẠNG BÀI Dạng 1. Thu thập và phân loại dữ liệu Phương pháp: Khi lập thu thập dữ liệu cho một cuộc điều tra, ta thường phải ác định: dấu hiệu (các vấn đề hay hiện tượng mà ta quan tâm tìm hiểu), dữ liệu, số liệu,… để ph c v cho việc thống kê ban đầu. Dạng 2: Biểu diễn dữ liệu trên bảng Phương pháp: T bảng số liệu ban đầu lập bảng Thống kê (theo dạng "ngang" hay "dọc" trong đó nêu rõ danh sách các đối tượng thống kê và các dữ liệu tương ứng của đối tượng đó. Dạng 3: Đọc ph n t ch ữ iệu t các ạng iểu đồ để giải u ết các i toán nhận t o ánh ập ảng ố iệu thống . Phương pháp: Để đọc ph n t ch ữ iệu t các ạng iểu đồ - i u đ t nh: Để đọc à tả dữ iệu dạng biểu đồ tranh, trước hết ta cần ác định ột h nh ảnh ột biểu tượng tha thế cho bao nhiêu đối tượng. số ượng h nh ảnh biểu tượng , ta s có số đối tượng tương ứng. - i u đ c t Khi đọc biểu đồ cột, ta nh n theo ột tr c để đọc danh sách các đối tượng thống kê à nh n theo tr c còn ại để đọc số iệu thống kê tương ứng ới các đối tượng đó cần chú thang đo của tr c số iệu khi đọc các số iệu . - i uđ c t : Cũng tương tự như biểu đồ cột, nhưng ưu ới ỗi đối tượng thống kê, ta thường đọc ột c p số iệu để tiện khi so sánh hơn, k . Dạng 4: các ạng iểu đồ Phương pháp: Biểu đồ tr nh: B1. hu n bị: họn biểu tượng ho c h nh ảnh đại diện cho dữ iệu. ác định ỗi biểu tượng h nh ảnh tha thế cho bao nhiêu đối tượng. . biểu đồ tranh:
- - ao gồ cột: ột : anh sách ph n oại đối tượng thống kê. ột : các biểu tượng tha thế đủ số ượng các đối tượng. - hi tên biểu đồ à các chú thích số ượng tương ứng ỗi biểu tượng của biểu đồ tranh. b) Biểu đồ c t: . hai tr c ngang à dọc u ng góc ới nhau: - r c ngang: hi danh sách đối tượng thống kê. - r c dọc: họn khoảng chia thích hợp ới dữ iệu à ghi số các ạch chia. : ại ị trí các đối tượng trên tr c ngang những cột h nh chữ nhật: - ách đều nhau. - ó c ng chiều rộng. - ó chiều cao thể hiện số iệu của các đối tượng tương ứng ới khoảng chia trên tr c dọc. B3: oàn thiện biểu đồ: - hi tên biểu đồ. - hi tên các tr c số ghi số iệu tương ứng trên ỗi cột. c Biểu đồ c t p Khi biểu đồ cột k p tương tự như biểu đồ cột. Nhưng tại ị trí ghi ỗi đối tượng trên tr c ngang, ta hai cột sát nhau thể hiện hai oại số iệu của đối tượng đó. ác cột thể hiện c ng ột bộ dữ iệu của cac đối tượng thường được t chung ột àu để thuận tiện cho iệc đọc à ph n tích số iệu. Dạng 5: Bài toán v kết quả có thể và sự kiện trong các trò chơi toán học Phương pháp: S d ng đếm và liệt kê các phần t của một tập hợp. Dạng 6: Tính xác suất thực nghiệm Phương pháp: Áp dụng công thức tính xác suất thực nghiệm ố ần sự kiện ả ra ổng số ần thực hiện hoạt động B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì?
- A. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng. B. Số ượng kem bán mỗi ngày. C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Mai. D. Số ượng nguyên vật liệu đ t trong ngày. Câu 2: Trên bảng loại kem được yêu thích có bao nhiêu dữ liệu: A. 2 B. 5 . C. 10 . D. 12 . Câu 3: Có bao nhiêu người thích kem sầu riêng? A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 . Biểu đồ tr nh ư i đ thể hiện ố á c c . ( =10; =5) Câu 4: Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc? A. Xã B, 50 chiếc. B. Xã A, 50 chiếc. C. Xã A, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc. Câu 5: Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày? A. 20 B. 25 C. 10 D. 30 . Biểu đồ c t ư i đ thể hiện xếp loại học lực c a khối 6 trường THCS Quang Trung
- Câu 6: Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi? A. 40 B. 30 C. 32 D. 25 . Câu 7: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A. 140 B. 144 . C. 214 . D. 220 . Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p6 6B Câu 8: Hãy cho biết số học sinh giỏi lớp nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu bạn? A. ớp nhiều hơn 1 bạn. B. ớp nhiều hơn 1 bạn. C. ai ớp bằng nhau. D. ớp nhiều hơn 3 bạn. Câu 9: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện ai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ng a ai đồng ng a Số lần 6 12 4 3 3 1 3 A. B. C. D. 10 5 5 4 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
- Câu 12: Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6A5 thành dãy dữ liệu: 5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8. Có bao nhiêu bạn dưới 5 điểm? A. 0 B. 1 C. 5 D. 10 Câu 13: Bạn Hùng thu thập dữ liệu điểm Toán của các bạn như vậy gọi là gì? A. Bảng dữ liệu ban đầu. B. Bảng thống kê. C. Bảng kiể đếm. D. Bảng tính. iểu đồ tranh số điể của các bạn học sinh ớp ( =1 ) Câu 14: Cho biết tổng số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6C trong tuần qua là: A. 17 B. 34 C. 51 D. 30 Câu 15: Ngày thứ bảy lớp 6C cần có bao nhiêu điểm 10 để tổng số điểm 10 được 20 điểm? A. 10 B. 1 C. 5 D. 3 u n át iểu đồ u cho iết: Câu 16: Cho biết hoạt động nào thu hút nhiều bạn nhất? A. Đọc sách C. Đá cầu B. Nhả d D. Đọc sách à đá cầu. Câu 17: Có bao nhiêu bạn tham gia các hoạt động trong giờ ra chơi? A. 30 B. 33 C. 34 D. 35
- Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p6 6B Câu 18: Cho biết số học sinh giỏi của hai lớp là bao nhiêu? A. 30 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 19: Số học sinh của cả hai lớp là: A. 103 B. 104 C. 105 D. 106 Câu 20: Từ một hộp có 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Có bao nhiêu cách lấy ra 2 quả cầu? A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 21: Quay tấm bìa như hình sau và xem mũi tên chỉ vào ô nào khi tấm bìa dừng lại. Hãy liệt kê tất cả các kết quả có thể xảy ra của thí nghiệm này? A. Nai, Caùo, Gaáu B. Nai, Nai, Caùo, Caùo, Caùo, Caùo, Caùo, Gaáu, Gaáu, Gaáu C. Nai, Nai, Caùo, Caùo, Caùo, Caùo, Gaáu, Gaáu, Gaáu D. Nai, Nai, Caùo, Caùo, Caùo, Caùo, Gaáu, Gaáu Câu 22: Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là: 3 5 5 2 A. B. C. D. 5 3 2 5 Câu 23: Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là: 7 20 4 15 A. B. C. D. 9 95 19 19 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 24: Tìm điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
- Bảng điều tra tuổi của các b đăng k tiê chủng tại phường A trong một buổi sáng như sau: A. 2 3 2 3 1 4 3 2 -3 2 1 B. 3 2 3 3 3 2 3 1 3 3 2 C. 3 D. 3 Câu 25: Có bao nhiêu bé đăng ký tiêm chủng tại phường A trong một buổi sáng? A. 10 B. 15 C. 20 D. 25 Cho biểu đồ nhiệt đ trung bình hàng tháng ở m t đị phương trong òng t nă i ox là tháng, oy là nhiệt đ trung ình (đ C) Câu 26: Tháng nóng nhất là: A. Tháng 6 B. Tháng 7 C. Tháng 8 D. Tháng 9 Câu 27: Tháng lạnh nhất là: A. Tháng 12 B. Tháng 11 C. Tháng 1 D. Tháng 2 Câu 28: Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là: A. tháng 10 đến tháng 12 B. tháng 4 đến tháng 8 C. tháng 1 đến tháng 3 D. tháng 7 đến tháng 10 Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p6 6B Câu 29: Số học sinh khá giỏi của lớp 6A là: A. 37 B. 38 C. 69 D. 70 Câu 30: Số học sinh lớp 6A là:
- A. 55 B. 54 C. 52 D. 50 Câu 31: Số học sinh lớp 6B là: A. 45 B. 50 C. 52 D. 53 Câu 32: Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Có bao nhiêu cách gieo để tổng số chấm của hai mặt xuất hiện bằng 4? A. 5 B. 12 C. 3 D. 2 Câu 33: Nếu gieo một con xúc xắc 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là: 7 2 2 9 A. B. C. D. 13 7 13 13 IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp như sau: Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 24 3 3 Câu 34: Có bao nhiêu học sinh đạt hạnh kiểm Tốt và chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 24 học sinh, chiếm 80% B. 27 học sinh, chiếm 90% C. 24 học sinh, chiếm 90% D. 27 học sinh, chiếm 80% Câu 35: Có bao nhiêu học sinh có hạnh kiểm từ Khá trở lên? A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Cho iểu đồ c t ư i đ cho iết:Ngà thứ ơp phải đạt thê ít nhất bao nhiêu điể , để số Câu 36: Ngày thứ sáu lớp 6A phải đạt thêm ít nhất bao nhiêu điểm 10 để số điểm 10 trong tuần nhiều hơn lớp 6B. Biết rằng lớp 6B đạt 15 điểm 10 A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 37: Ngày nào trong tuần lớp 6A đạt được số điểm 10 nhiều nhất? A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 7 D. Thứ 2 và Thứ 7 Gieo con xúc xắc 6 mặt 100 lần t được kết quả như u: M t 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 17 18 15 14 16 20 Câu 38: Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số lẻ chấm là:
- A. 0, 28 B. 0,38 C. 0, 48 D. 0,58 Câu 39: Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt cao nhất 3 chấm là: A. 0, 4 B. 0, 5 C. 0, 6 D. 0, 7 C. BÀI TẬP TỰ LUẬN I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Bài 1. an uốn t hiểu ề ón ăn sáng na của các bạn trong ớp. E h giúp an hoàn thành c ng iệc: Bài 2. kết uả kiể đế của an bài , e h cho biết: a) an đang điều tra ề ấn đề gì? b) ạn ấ thu thập được các dữ iệu g ? Bài 3. đọc dữ iệu thống kê t biểu đồ tranh dưới đ à cho biết: ( =1 Học inh a Ngà thứ ớp có bao nhiêu điể ? b rong tuần ngà nào ớp có số điể nhiều nhất ? c ó ngà nào ớp kh ng có học sinh điể kh ng? d ổng số điể ớp đạt được trong tuần à bao nhiêu?
- Bài 4. iểu đồ cột dưới đ cho biệt th ng tin ề các oại trái c êu thoch của các bạn học sinh ớp . E h cho biết: a) ó bao nhiêu bạn thích ăn a ? b) ó bao nhiêu bạn thích ăn Ổi? c) oại trái c nào đa số được các bạn chọn? Bài 5. ho biểu đồ cột k p sau. E h cho biết: a) o sánh số học sinh giỏi của hai ớp? b) o sánh số học sinh ếu của hai ớp? c) ớp có bao nhiêu học sinh? d) ớp có bao nhiêu học sinh? Bài 6. Na ấ ra ột iên bi t trong hộp có chứa 4 iên bi anh, 3 iên bi đỏ, 3 iên bi àng. a) iệt kê tất cả các kết uả có thể. b) ự kiện “Na ấ được iên bi anh” có u n ả ra kh ng? c) ính ác suất ấ được iên bi àu anh. Bài 7. Khi gieo con úc ắc c n đối à uan sát số chấ uất hện trên ỗi con úc ắc. đánh giá e ỗi sự kiện sau à chắc chắn, ha có thể ả ra. a ổng số chấ uất hiện trên hai con úc ắc bằng . b ích số chấ uất hiện trên hai con úc ắc bằng . c ổng số chấ uất hiện trên hai con úc ắc ớn hơn . d ai t ất hiện c ng số chấ . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
- Bài 1. ho bảng thống kê sau: a) Tìm các dữ iệu trong bảng thống kê trên. b) on nào có tố độ ớn nhất à con nào có tốc độ nhỏ nhất? Bài 2. đọc dữ iệu thống kê t biểu đồ tranh dới đ à ghi ào bảng thống kê tương ứng: ( Học inh Bài 3. iểu đồ cột dưới đ cho biết th ng tin ề các oại trái c êu thích của các bạn học sinh ơp . E h đọc à ghi dữ iệu đọc được ào bảng thống kê tương ứng. Bài 4. rong hộp có ột số bút bi anh à ột số bút bi đỏ. ấ ngẫu nhiên bút t hộp. e àu rồi trả ại. p ại hoạt động trên ần, ta được kết uả như sau: oại bút Bút xanh út đỏ ố ần 48 12
- a) ính ác suất thực nghiệ của sự kiện ấ được bút anh. b) E h dự đoán e trong hộp oại bút nào nhiều hơn. Bài 5. ieo ột con úc ắc. ố chấ uất hiện trên con úc ắc à bao nhiêu để ỗi sự kiện sau ả ra: a) ố chấ uất hiện à ột hợp số. b) ố chấ uất hiện kh ng phải à 4 cũng kh ng phải à . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Bài 1. E h thu thập à ph n oại dữ iệu t đoạn ăn bản ịch s heo iện s học sau đ : Nhà Ngô:939 – 965; Nhà Đinh: 968 – 980; Nhà Tiền Lê: 980 – 1009; Nhà Lý: 1009 – 1225; Nhà Trần:1226 – 1400; Nhà Hồ: 1400 – 1407; Nhà Hậu Lê:1428 – 1788; Nhà ơn: 1788 – 1802; Nhà Nguy n:1802 – 1945; Trình bày thông tin thu thập được theo mẫu sau: Các tri u đại phong kiến Việt Nam Triều đại Thời gian tồn tại nă Nhà Ngô 27 Nhà Đinh … … … Bài 2. Điều tra ề oài hoa êu thích của 3 bạn học sinh ớp , bạn ớp trư ng thu được bảng dữ iệu như sau: H H M C C H H Đ Đ C L H H C C L C C L M C Đ H C C M L L H C Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: oa Mai; : oa úc; Đ: oa Đào; : oa an. a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên. b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng. Bài 3. rong giải bóng đá của trường , ạn Na ghi được bàn thắng , bạn ng ghi được 4 bàn thắng, ạn hong ghi được bàn thắng, òn bạn ũng ghi được bàn thắng. biểu đồ tranh biểu di n số ượng bàn thắng ỗi bạn ghi được.
- Bài 4. ho bảng thống kê sau. hể oại phi ành động Khoa học i n tư ng oạt nh ài ố ượng bạn êu thích 7 8 15 9 a) ho biết có bao nhiêu bạn tha gia phỏng ấn ? b biểu đồ cột biểu di n bảng thống kế trên? c ho biết thể oại phi nào được êu thích nhất? Bài 5. biểu đồ cột k p biểu di n điể trung b nh các n học của hai ớp à được cho b i bảng thống kê sau: nh c i t ung nh i t ung nh gữ văn 6,7 6,8 Toán 6,8 6,3 goại gữ 6,5 6,7 iáo dục c ng dân 7,2 7,5 ch sử và a lí 7,1 7,3 Khoa học tự nhiên 7,0 6,9 Bài 6. ớp bầu chi đội trư ng, có 4 ứng c iên ấ ra t 4 tổ để ấ phiếu bầu của các bạn trong ớp, gồ 4 bạn: ổ : hương ổ : inh ổ 3: Minh ổ 4: Ngọc rong đó chỉ có Minh à na . a) Em có chắc chắn bạn nào s à ớp trư ng kh ng? b ớp trư ng có thể thuộc tổ nào? c Một bạn trong ớp nói rằng “ ớp trư ng ớp nh chắc chắn à ột bạn nữ”. E có nghĩ à bạn đó nói đúng kh ng? d iệt kê các kết uả có thể để sự kiện “ ớp trư ng kh ng phải à Minh” ả ra. Bài 7. a) Nếu gieo ột úc ắc 5 ần iên tiếp, có ần uất hiện t chấ th ác uất thực nghiệ uất hiện t chấ à bao nhiêu phần tră ? b) Nếu gieo ột úc ắc ần iên tiếp, có 5 ần uất hiện t có số chấ à ột số ngu ên tố à hợp số th ác uất thực nghiệ uất hiện t chấ à bao nhiêu phần tră ? Bài 8. rong hộp có uả bóng được đánh số t đến 9. ấ ra t hộp uả bóng. rong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn ả ra, sự kiện nào kh ng thể ả ra, sự kiện nào có thể ả ra? a ổng các số ghi trên uả bóng bằng . b ích các số ghi trên hai uả bóng bằng . c ích các số ghi trên hai uả bóng bằng . d ổng các số ghi trên uả bóng ớn hơn . e hải ấ ra ít nhất bao nhiêu uả bóng để tổng các số trên các uả bóng chắc chắn ớn hơn 5 Bài 9. rong hộp có iên bi gồn iên bi anh, iên bi đỏ à 4 iên bi àng. ấ ngẫu nhiên iên bi. ính ác uất thực nghiệ ấ được iên bi: a Màu anh b Màu đỏ c) Màu vàng
- IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Bài 1. a) kiế các th ng tin chưa hợp của bảng dữ iệu dưới đ : ố học sinh ắng trong ngà của các ớp khối trường Đoàn Kết 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 1 4 K 0 1 100 -2 b) ác th ng tin kh ng hợp trên i phạ những tiêu chí nào? giải thích. Bài 2. uổi của các bạn đến dự sinh nhật bạn Ng n được ghi ại như sau: 11 12 10 11 12 10 10 12 11 12 11 12 a) ập bảng thống kê cho những dữ iệu trên. b) ó bao nhiêu bạn tha dự sinh nhật bạn Ng n? c) Khách có tuổi nào à nhiều nhất? d) biểu đồ cột inh họa dữ iệu trên. Bài 3. ho biểu đồ cột k p sau: a) cho biết ớp nào có điể trung b nh n oán cao hơn? b) ập bảng thống kê tả điể trung b nh của hai ớp? c) ớp nào học các n học tự nhiên tốt hơn? ại sao? d) ớp nào học các n hội tốt hơn? ại sao? Bài 4. Kết uả điều tra n học êu thích nhất của các bạn học sinh ớp được cho b i bảng sau: T V Đ NN Đ T V V T V T NN V V T T NN T V T NN Đ NN T NN T NN T NN T V T NN T T ( iết tắt: : a lí T: Toán : ăn : goại ngữ a) ảng trên có tên à bảng g ? b) ập bảng thống kê tương ứng cho bảng dữ iệu trên? c) biểu đồ inh họa bảng thống kê trên? d) ua bảng biểu đồ cho biết n học nào được êu thích nhất?
- Bài 5. ó bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau có chữ số tận c ng à 5. Bài 6. ạn Na chơi trò chơi n bi. Đích n à ột cái hộp có 5 . Điể tính cho ỗi ần ném bi được u định như sau: 5 3 3 3 5 +) Né ra ngoài hộp th được tính à 5 điể . 3 2 1 2 3 Nếu n ào ột trong 5 trong hộp th điể tính được ghi như h nh 3 1 5 1 3 bên. 3 2 1 2 3 rong 9 ần đầu, Na n 5 ần ào 5 điể , 9 ần ào 3 điể , ần 5 3 3 3 5 vào ô – điể à 5 ần ào – điể . a ính số điể à Na có được sau ần ném thứ 9. b Na còn ột ần n nữa. ỏi Na có cơ hội đạt được 3 điể kh ng? Nếu được thì ần cuối cùng, Na phải n ào bao nhiêu điể ? D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A B D B B C C B B D B B A 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 A D D D D B C A A D D C A 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 B B A C C C A A D D D C B I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Từ bảng điều tra về các loại kem yêu thích của 30 khách hàng ở tiệm của Mai dưới đây, em cho biết Mai đang điều tra vấn đề gì? A. Các loại kem yêu thích của 30 khách hàng. B. Số ượng kem bán mỗi ngày. C. Loại kem khách hàng thích nhất trong tiệm của nhà Mai. D. Số ượng nguyên vật liệu đ t trong ngày. Lời giải
- Chọn A Dựa ào đề bài “các loại kem yêu thích của 30 khách hàng tiệm của Mai” th đáp án à . Câu 2: Trên bảng loại kem được yêu thích có bao nhiêu dữ liệu: A. 2 B. 5 . C. 10 . D. 12 . Lời giải Chọn B Trên bảng có những dữ liệu như: u, nho, sầu riêng, socola, va ni. Tổng cộng 5 dữ liệu nên chọn phương án B. Câu 3: Có bao nhiêu người thích kem sầu riêng? A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 . Lời giải Chọn D Biểu đồ tr nh ư i đ thể hiện ố á c c . ( =10; =5) Câu 4: Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc? A. Xã B, 50 chiếc. B. Xã A, 50 chiếc. C. Xã A, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc. Lời giải Chọn B X c ố á c : 5.10 50 ( chiếc X Bc ố á c : 4.10 1.5 45 ( chiếc X Cc ố á c : 2.10 1.5 25 ( chiếc X Dc ố á c : 4.10 40 ( chiếc Câu 5: Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày? A. 20 B. 25 C. 10 D. 30 . Lời giải Chọn B có số á cà nhiều nhất à: 50 có số á cà ít nhất à: 25 nhiều nhất hơn ít nhất bao nhiêu chiếc á cà : 50 25 25 Biểu đồ c t ư i đ thể hiện xếp loại học lực c a khối 6 trường THCS Quang Trung
- Câu 6: Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi? A. 40 B. 30 C. 32 D. 25 . Lời giải Chọn C Câu 7: Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu? A. 140 B. 144 . C. 214 . D. 220 . Lời giải Chọn C ổng số học sinh khối à: 32 60 112 10 214 học sinh Biểu đồ c t p ếp oại học ực h i p6 6B
- Câu 8: Hãy cho biết số học sinh giỏi lớp nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu bạn? A. ớp nhiều hơn 1 bạn. B. ớp nhiều hơn 1 bạn. C. ai ớp bằng nhau. D. ớp nhiều hơn 3 bạn. Lời giải Chọn B ố học sinh giỏi ơp à: 12 ố học sinh giỏi ơp à: 13 ố học sinh giỏi ớp nhiều hơn 1 bạn. Câu 9: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn B Mỗi lần tung đồng xu có 2 kết quả có thể xả ra đối với m t xuất hiện của đồng u, đó là m t N ho c m t S nên B là đúng. Câu 10: Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn D Khi lấy ngẫu nhiên một viên bi , có 4 kếtquả có thểxả ra đối với màu của iên bi được lấ ra, đó là: màu vàng, màu trắng, màu đỏ, màu tím nên chọn D là đúng. Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện ai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ng a ai đồng ng a Số lần 6 12 4 3 3 1 3 A. B. C. D. 10 5 5 4 Lời giải Chọn B Xác suất thực nghiệm của sự kiện có một đồng xu sấp, một đồng xu ng a là: 12 3 . 20 5 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 12: Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 lớp 6A5 thành dãy dữ liệu: 5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8. Có bao nhiêu bạn dưới 5 điểm? A. 0 B. 1 C. 5 D. 10 Lời giải Chọn B Dựa vào bảng thống kê,điể dưới 5 à điểm 4 gồm có 1 học sinh nên chọn phương án B. Câu 13: Bạn Hùng thu thập dữ liệu điểm Toán của các bạn như vậy gọi là gì? A. Bảng dữ liệu ban đầu. B. Bảng thống kê. C. Bảng kiể đếm. D. Bảng tính.
- Lời giải Chọn A Khi điều tra về một vấn đề nào đó, người ta thường thu thập dữ liệu và ghi lại trong bảng dữ liệu ban đầu. Biểu đồ tr nh ố điể c các ạn học inh p6 ( =1 ) Câu 14: Cho biết tổng số điểm 10 của các bạn học sinh lớp 6C trong tuần qua là: A. 17 B. 34 C. 51 D. 30 Lời giải Chọn A ổng số điể của ớp trong tuần ua à: 17.1 17 . Câu 15: Ngày thứ bảy lớp 6C cần có bao nhiêu điểm 10 để tổng số điểm 10 được 20 điểm? A. 10 B. 1 C. 5 D. 3 Lời giải Chọn D ổng số điể của ớp trong tuần ua à: 17.1 17 . Để có điể th ớp cần cố gắng có thê 3 điể . u n át iểu đồ u cho iết: Câu 16: Cho biết hoạt động nào thu hút nhiều bạn nhất? A. Đọc sách C. Đá cầu B. Nhả d D. Đọc sách à đá cầu. Lời giải
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 7: Phép cộng trong phạm vi 6
15 p | 229 | 60
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 8: Phép trừ trong phạm vi 6
26 p | 267 | 59
-
Bài giảng Toán 1 chương 2 bài 6: Phép trừ trong phạm vi 5
17 p | 281 | 53
-
Bài giảng Toán 1 chương 3 bài 6: Mười ba, mười bốn, mười lăm
14 p | 212 | 22
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 9: Quy tắc chuyển vế
24 p | 212 | 20
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh lớp 6 trường THCS Bắc Sơn giải toán chuyển động đạt hiệu quả
20 p | 122 | 18
-
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 6: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số
15 p | 176 | 18
-
Bài giảng Hoạt động ngoại khóa: Tìm hiểu kiến thức toán lớp 6 và 7
51 p | 163 | 17
-
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 3: Các số có sáu chữ số
15 p | 154 | 16
-
Bài giảng Toán 4 chương 1 bài 6: Triệu và lớp triệu
17 p | 195 | 15
-
Chuyên đề Bài toán có lời văn - Toán lớp 6
119 p | 85 | 6
-
Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề hình học phẳng
74 p | 14 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề hình học trực quan
260 p | 28 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề phân số và số thập phân
52 p | 11 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề số tự nhiên
117 p | 12 | 3
-
Bài giảng Toán lớp 6: Chuyên đề thực hiện dãy tính - tính nhanh
104 p | 20 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2021-2022 - Bài 25: Phép trừ trong phạm vi 6 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
23 p | 15 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn