Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 2)
lượt xem 2
download
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức Vật lý 11 - Học kì I. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 2)
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ 11 ( Thời gian làm bài: 45 phút ) ĐỀ SỐ 2 Họ và tên:…………………………….lớp……………THPT:……………………………ĐIỂM:…………… Câu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. Câu 2: Để bóng đèn loại 100V – 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở R có giá trị A. R = 100 ( Ω ). B. R = 120 ( Ω ). C. R = 240 ( Ω ). D. R = 200 ( Ω ). -9 -9 Câu 3: Hai điện tích q1 = 5.10 (C), q2 = - 5.10 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cờng độ điện trờng tại điểm nằm trên đờng thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 20000 (V/m). B. E = 2,000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 16000 (V/m). Câu 4: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: R1 2 R1 1 R1 4 R1 1 A. = B. = C. = D. = R2 1 R2 2 R2 1 R2 4 Câu 5: Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 0,450 (V/m). D. E = 2250 (V/m). Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện. B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện. C. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tợng điện giật. D. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện. Câu 7: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là: A. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). -6 -5 Câu 8: Hai quả cầu giống nhau, có điện tích là 8.10 C và 4.10 C. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc nhau, rồi tách nó ra thì điện tích mỗi quả cầu là A. 12.10-6C. B. 6.10-5C. C. 24.10-5C. D. 2,4.10-5C. Câu 9: Công suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức: A. P = UI. B. P = EIt. C. P = EI. D. P = UIt. Câu 10: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 4 (Ω). D. R = 3 (Ω). Câu 11: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 80 (W). B. 5 (W). C. 40 (W). D. 10 (W). Câu 12: Cho đoạn mạch như hình vẽ E1, r1 E2, r2 R trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). A B Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là: A. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). B. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). C. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). D. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A). Câu 13: Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là: A. 80 (W). B. 40 (W). C. 5 (W). D. 10 (W). Câu 14: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thờng ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, ngời ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 150 (Ω). B. R = 250 (Ω). C. R = 100 (Ω). D. R = 200 (Ω).
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu 15: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC). B. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC). C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C) .D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C). Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg). B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. Câu 17: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nớc. Nếu dùng dây R1 thì nớc trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nớc sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nớc sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 25 (phút). B. t = 30 (phút). C. t = 8 (phút). D. t = 4 (phút). Câu 18: Đặt một hiệu điện thế 10V vào hai đầu điện trở 10 Ω . Trong khoảng thời gian 10s điện lượng dịch chuyển qua điện trở này là A. 10C. B. 0,5C. C. 1C. D. 0,05C. Câu 19: Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trờng hợp mạch ngoài chứa máy thu là: U E - EP U AB + E E A. I = B. I = C. I = D. I = R R + r + r' R AB R+r Câu 20: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là: A. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). -3 -3 C. Q1 = 3.10 (C) và Q2 = 3.10 (C). D. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C) Câu 21: Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm giá trị của biến trở đến khi cờng độ dòng điện trong mạch là 2 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). B. E = 4,5 (V); r = 2,5 (Ω). C. E = 4,5 (V); r = 4,5 (Ω). D. E = 4,5 (V); r = 0,25 (Ω). Câu 22: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). Câu 23.Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. E = UMN.d C. UMN = E.d D. AMN = q.UMN Câu 24: Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. r = 7 (Ω). D. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). D. r = 7,5 (Ω). Câu 25: Cho mạch điện nh hình vẽ R Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cờng độ dòng điện ở mạch ngoài là: A. I = 1,2 (A). B. I = 1,4 (A). C. I = 0,9 (A). D. I = 1,0 (A). Câu 26: Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng. B. ngợc chiều đờng sức điện trờng. C. vuông góc với đờng sức điện trờng. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 27: Một tụ điện có điện dung 500 (pF) đợc mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (nC). B. q = 5.10-4 (C). C. q = 5.104 (μC). D. q = 5.10-2 (μC). Câu 28: Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện Q Q Q Q tích Q một khoảng r là: A. E = 9.10 9 B. E = −9.10 9 C. E = 9.10 9 D. E = −9.109 r r2 r2 r
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu 29: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch là: E1 − E2 E1 + E2 E1 − E2 E1 + E2 A. I = B. I = C. I = D. I = R + r1 + r2 R + r1 + r2 R + r1 − r2 R + r1 − r2 Câu 30: Có bốn vật A, B, C, D kích thớc nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D cùng dấu. B. Điện tích của vật A và D trái dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. *************************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 2
7 p | 64 | 5
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 2 (Có đáp án)
6 p | 52 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 3
5 p | 57 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 2
5 p | 65 | 4
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 5 (Có đáp án)
4 p | 93 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 1 (Có đáp án)
5 p | 51 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ II (Đề số 2)
4 p | 41 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 3)
5 p | 32 | 3
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 6: Chuyên đề 6
16 p | 53 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề kiểm tra chương 2: Chủ đề 5
5 p | 68 | 3
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 5
5 p | 76 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 4)
1 p | 31 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 5)
4 p | 35 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ II (Đề số 1)
3 p | 42 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 3 (Có đáp án)
5 p | 55 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 4 (Có đáp án)
5 p | 49 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 5
9 p | 87 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn