Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 5)
lượt xem 2
download
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 5) giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức Vật lý 11 - Học kì I. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 5)
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: Môn thi: Vật lý 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: Câu 1 (2 điểm): Phát biểu và viết biểu thức của định luật Cu -Lông ? (chú thích các đại lượng có trong công thức) Câu 2 (1 điểm): Hãy nêu định nghĩa và viết công thức tính công suất điện tiêu thụ ? Câu 3 (1 điểm): Hiện tượng nhiệt điện là gì ? Câu 4 (1 điểm): Một điện tích q = 2C chạy từ một điểm M có điện thế VM = 10V đến điểm N có điện thế V N = 4V .N cách M một khoảng 5cm. Công của lực điện là bao nhiêu ? Câu 5 (1 điểm): Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết A = 58,7 g/mol, n = 2. Trong thời gian 1 giờ dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng bao nhiêu ? BAN A Câu 6 (1 điểm): Cho hai điện tích điểm q1 = 0,5nC và q 2 = −0,5nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm AB có độ lớn là bao nhiêu ? Câu 7 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động ξ = 12V , điện trở trong r = 1Ω , các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 6Ω, R3 = 3Ω . ξ ,rξ ,r a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ? R b) Tìm điện trở tương đương của mạch ngoài và cường độ dòng điện chạy trong R R mạch chính ? c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 trong 5 phút ? BAN B Câu 8 (1,0 điểm): Cho hai điện tích dương q1 = 2nC , q 2 = 18nC đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong không khí. Xác định điểm M mà tại đó vectơ cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 ? Câu 9 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn có ξ = 12V , r = 1, 0Ω , ξ , R1 = R2 = R3 = 4Ω; R4 = 6Ω ; đèn Đ loại 6V - 6W . R Đ a) Tính điện trở tương đương của mạch ngoài ? A B CR R M b) Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính và hiệu điện thế giữa hai điểm M và N ? R c) Cho biết bóng đèn Đ có sáng bình thường không ? Vì sao ? N
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com ĐÁP ÁN A. Phần chung Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 - Phát biểu : 1,0 (2,0 đ) q1q 2 - Biểu thức: F = k. | | r2 0,5 - Chú thích: F: lực tương tác điện (N) N .m 2 0,25 k: hệ số tỉ lệ ( k = 9.10 9 ) C2 q1 , q 2 hai điện tích (C) r: khoảng cách giữa hai điện tích (m) 0,25 Câu 2 - Nêu định nghĩa: 0,5 (1,0 đ) A 0,5 - Biểu thức: P= = U .I t Câu 3 - Nêu hiện tượng nhiệt điện 1,0 (1,0 đ) Câu 4 U MN = VM − V N = 6V 0,5 (1,0 đ) A = q.U MN = 12 J 0,5 Câu 5 1 A. 0,5 m = . .I .t (1,0 đ) F n m = 10,95 g 0,5 Câu 6 Điểm (1 điểm) 0,25 Nội dung yêu cầu 0,25 k | q1 | 0,25 E1 = = 5000V / m ε .r 21 0,25 k . | q2 | E2 = = 5000V / m ε .r2 2 E M = E1 + E 2 Do E1 ↑↑ E2 E = E1 + E2 = 10000V / m Câu 7 (3,0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất điện động 0,5 ξ ,r ξ ,r R R3
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com ξ = 12V , điện trở trong r = 1Ω , các điện trở mạch ngoài R1 = R2 = 6Ω, R3 = 3Ω . 0,5 d) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ? e) Tìm điện trở tương đương của mạch ngoài và cường độ dòng điện chạy trong 0,25 mạch chính ? f) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 trong 5 phút ? 0,25 Câu 7 0,25 (3 điểm) ξb = 2ξ = 24V 0,25 rb = 2r = 2Ω 0,25 R .R R12 = 1 2 = 3Ω 0,25 R1 + R2 RN = R12 + R3 = 6Ω 0,5 ξb I= RN + rb I = 3A U12 = I .R12 = 9V U I1 = 12 = 1, 5 A R1 Q1 = R1.I12 .t = 4050 J Câu 8 Nội dung yêu cầu Điểm (1 điểm) E1 = k | q1 | ε .x 2 k . | q2 | 0,25 E2 = ε .(10 − x) 2 EM = E1 + E2 = 0 Do E1 cùng phương ngược chiều E2 0,25 Độ lớn: E1 = E2 k | q1 | k . | q2 | 0,25 = ε .x 2 ε .(10 − x) 2 → x = 2,5cm 0,25 Câu 9 2 U dm Rd = = 6Ω (3 điểm) P R2 d = R2 + Rd = 10Ω 0,25 R34 = R3 + R4 = 10Ω 0,25 R .R RCB = 2 d 34 = 5Ω 0,25 R2 d + R34 RN = R1 + RCB 0,25
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com ξ 0,25 I= = 1, 2 A RN + r U 2 d = U 34 = U CB = I .RCB = 6V 0,25 U I 2 = I d = I 2 d = 2 d = 0, 6 A R2 d 0,25 U I 3 = I 4 = I 34 = 34 = 0, 6 A 0,25 R34 U CM = U 2 = I 2 .R2 = 2, 4V 0,25 U CN = U 3 = I 3 .R3 = 2, 4V 0,25 U MN = U MC + U CN = 0 P 0,25 I dm = dm = 1A U dm Vì I dm > I d nên đèn sáng yếu 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 2
7 p | 64 | 5
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 2 (Có đáp án)
6 p | 52 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 3
5 p | 57 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 2
5 p | 65 | 4
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 5 (Có đáp án)
4 p | 95 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ II (Đề số 2)
4 p | 43 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 3)
5 p | 32 | 3
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 6: Chuyên đề 6
16 p | 54 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề kiểm tra chương 2: Chủ đề 5
5 p | 68 | 3
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 5
5 p | 76 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 1 (Có đáp án)
5 p | 52 | 3
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 4 (Có đáp án)
5 p | 49 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11 - Đề ôn luyện tổng hợp: Phần Quang học – Số 3 (Có đáp án)
5 p | 55 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ II (Đề số 1)
3 p | 42 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 4)
1 p | 31 | 2
-
Chuyên đề Vật lý 11: Đề thi học kỳ I (Đề số 2)
3 p | 47 | 2
-
Bài giảng Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 5
9 p | 89 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn