Trang 23
CHUYÊN ĐỀ VẬ T LÝ 12 LUYỆ N THI TN THPT CAO ĐẲ NG ĐẠ I H C
0937 944 688 Email: tringuyenlqd@gmail.com Website: violet.vn/tringuyenlqd
CHƯ Ơ NG II
DAO Đ NG CƠ HỌ C
CH ĐỀ 5
ĐẠ I CƯ Ơ NG V DAO ĐỘ NG ĐI U HÒA
A. TÓM T T KIẾ N THỨ C CƠ BẢ N
I. DAO Đ NG TUẦ N HOÀN
1. Đị nh nghĩa: dao đ ng mà tr ng thái chuyể n độ ng củ a vậ t đư c lặ p lạ i như cũ sau nhữ ng khoả ng thờ i gian
b ng nhau xác đị nh.
2. Chu kì, t n số c a dao độ ng:
+ Chu kì T c a dao độ ng điề u hòa là kho ng th i gian để thự c hiệ n mộ t dao độ ng toàn ph n; đơ n vị giây (s.
2t
TN
= =
V i N là s dao độ ng toàn ph n vậ t thự c hiệ n đư c trong th i gian t.
+ T n số f củ a dao độ ng điề u hòa là s dao độ ng toàn ph n thự c hi n đư c trong mộ t giây; đơ n v héc Hz.
1
2
N
fT t
= = =
II. DAO Đ NG ĐIỀ U HÒA
1. Đị nh nghĩa: là dao đ ng mà tr ng thái dao độ ng đư c mô tả bở i đị nh luậ t dạ ng cosin (hay sin đố i vớ i thờ i gian.
2. Phư ơ ng trình dao độ ng: x = Acos ωt + ϕ.
Các đ i lư ng đặ c trư ng c a dao độ ng điề u hòa
+Li độ x: là độ lệ ch củ a vậ t khỏ i vị trí cân bằ ng
+Biên độ A : là giá tr cự c đạ i củ a li độ , luôn dư ơ ng
+ Pha ban đầ u :xác đ nh li độ x tạ i thờ i điể m ban đầ u t = 0
+Pha c a dao độ ng ωt + ϕ: xác đ nh li độ x củ a dao độ ng tạ i thờ i điể m t.
+ T n số góc :là t c độ biế n đổ i góc pha. ω=
T
2
= 2πf. Đơ n v : rad/s
+Biên độ và pha ban đầ u có nh ng giá trị khác nhau, tùy thu c vào cách
kích thích dao độ ng.
+T n số góc có giá tr xác đị nh (không đổ i đố i vớ i hệ vậ t đ ã cho.
3. Phư ơ ng trình v n tố c: v = x’ = -ωAsin ωt + ϕ = ωAcos ωt + ϕ+
2
.
+ Véctơ
v
luôn cùng chi u vớ i chiề u chuyể n độ ng vậ t chuyể n độ ng theo chiề u d ư ơ ng thì v > 0, theo chi u âm
thì v < 0.
+ V n tố c củ a vậ t dao độ ng điề u hòa biế n thiên điề u hòa cùng t n số như ng sớ m pha hơ n
2
so v i vớ i li độ .
+ V trí biên x = ±A, v = 0. V trí cân bằ ng (x = 0, |v| = v
max
=ωA.
4. Phư ơ ng trình gia t c: a = - ω
2
Acos ωt + ϕ = ω
2
Acos ωt + ϕ+π = - ω
2
x.
+Véctơ
a
luôn hư ng v vị trí cân bằ ng.
+ Gia t c củ a v t dao độ ng điề u hòa biế n thiên điề u hòa ng t n số như ng ngư c pha vớ i li độ sớ m pha
2
so
v i vậ n tố c.
+ Véc gia t c củ a vậ t dao độ ng điề u hòa luôn hư ng về vị trí cân bằ ng, có độ lớ n tỉ lệ vớ i độ lớ n củ a li độ .
5. V t VTCB: x = 0; |v|
Max
=ωA; |a|
Min
= 0
V t ở biên: x = ± A; |v|
Min
= 0; |a|
Max
=ω
2
A
6. S đổ i chiề u và đổ i dấ u củ a các đạ i lư ng:
+x, a và F đổ i chiề u khi qua VTCB, v đổ i chiề u ở biên.
+ x, a, v, F biế n đổ i cùng T, f và
.
Trang 24
CHUYÊN ĐỀ VẬ T LÝ 12 LUYỆ N THI TN THPT CAO ĐẲ NG ĐẠ I H C
9. B n vùng đặ c biệ t cầ n nhớ
a. Vùng 1: x > 0; v < 0; a < 0
Chuy n độ ng nhanh dầ n theo chiề u (- vì a.v > 0 và th ế
năng giả m, độ ng năng tăng.
b. Vùng 2: x < 0; v < 0; a > 0
Chuy n độ ng nhanh dầ n theo chiề u (- vì a.v < 0 và th ế
năng tăng, độ ng năng giả m.
c. Vùng 3: x < 0; v > 0; a > 0
Chuy n độ ng nhanh dầ n theo chiề u (+ v ì a.v > 0 và thế
năng giả m, độ ng năng tăng.
d. Vùng 4: x > 0; v > 0; a < 0
Chuy n độ ng nhanh dầ n theo chiề u (+ v ì a.v < 0 và thế
năng tăng, độ ng năng giả m.
10. M i liên h v pha củ a li độ x, vậ n tố c v v à gia t c a. Theo hình 1.2 ta nh n thấ y m i liên h về pha củ a li
độ (x, vậ n tố c v v à gia t c (a :
2
v x
= +
và
2
a v x
= + = +
7. H thứ c độ c lậ p:
2
2 2
v
A x
= +
2 2
2
4 2
a v
A
= +
a = -ω
2
x
1
A
a
A
v
2
2
2
=
ω
+
ω
Hay
1
v
a
v
v
max
22
2
2
max
2
=
ω
+
hay
2 2 2 2
max
a v v=ω
hay
1
a
a
v
v
2
max
2
2
max
2
=+
8. năng:
2 2 2
đ
1 1
W = W + W 2 2
t
m A k A
= =
V i
2 2 2 2 2
đ
1 1
Wsin W s i n
2 2
m v m A t t
= = + = +
2 2 2 2 2 2
1 1
W W s
2 2
t
m x m A c o s tc o t
= = + = +
Chú ý: + Tìm x ho c v khi
đ
W = n W
t
ta làm như sau:
T a độ x :
2 2
1 1
1
2 2 1
A
kA nkx xn
= + =± +
V n tố c v :
2 2
2 2
2
1 1 1
. .
2 2 1
nmv nkv n
kA kA v A
n n n
+ +
= = =± +
+ Tìm x ho c v khi
đ
W = n W
t
ta làm như sau:
T a độ x :
2 2
1 1 1
2 2 1
n n
kA kx x A
n n
+
= =± +
V n tố c v :
2 2
2 2
2
11 . 1 .
2 2 1
mv kv A
kA nkA n v n
= + = + =± +
9. Dao độ ng điề u hoà có t n số góc làω, t n số f, chu k T. Thìđộ ng năng và thế ng biế n thiên v i tầ n s c 2ω,
t n số 2f, chu kỳ T/2. Độ ng năng và thế năng biế n thiên cùng biên độ , cùng t n số như ng ngư ơ c pha nhau.
10. Độ ng năng và thế năng trung bình trong th i gian nT/2 n N
*
, T là chu kỳ dao độ ng l à:
22
W1
2 4 m A
=
11. Chi u dài qu đạ o: 2A
12. Quãng đư ng đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A
Quãng đư ng đi trong l/4 chu kỳ là A khi v t đi từ VTCB đế n vị trí biên ho c ngư c lạ i
Th i gian v t đi đư c nhữ ng quãng đư ng đặ c biệ t:
3
x
4
1
ϕ
v
ϕ
x
ϕ
a
2
a
O
Trang 25
CHUYÊN ĐỀ VẬ T LÝ 12 LUYỆ N THI TN THPT CAO ĐẲ NG ĐẠ I H C
13. Th i gian, quãng đư ng, tố c độ trung bình
a. Th i gian: Gi i phư ơ ng trình
c o s
i i
x A t
= +
tìm
i
t
Chú ý:
G i O là trung điể m củ a quỹ đạ o CD và M là trung điể m củ a OD; thờ i gian đi từ O đế n M là
=12
OM
T
t
, th i gian đi từ M đế n D là
6
MD
T
t=
.
T vị trí cân bằ ng
0x=
ra v trí
2
2
x A=±
m t khoả ng th i gian
8
T
t=
.
T vị trí cân bằ ng
0x=
ra v trí
3
2
x A=±
m t khoả ng th i gian
6
T
t=
.
Chuy n độ ng từ O đế n D là chuy n độ ng chậ m d n đề u
0 ;a v a v<
, chuy n độ ng từ D đế n O là
chuy n độ ng nhanh d n đề u
0 ;a v a v>
V n tố c cự c đạ i khi qua v trí cân bằ ng (li độ bằ ng không, bằ ng không khi ở bi ên li đ cự c đạ i.
b. Quãng đư ng:
Neáu t
4
Neáu thì 2
2
Neáu thì 4
T
t s A
T
t s A
t T s A
= =
= =
= =
suy ra
Neáu t 4
Neáu thì 4
4
Neáu thì 4 2
2
tnT s n A
T
tnT s n A A
T
tnT s n A A
= =
= + = +
= + = +
Chú ý:
= = =±
=
= =± =±
= = =±
=
= =± =±
2 2
neáu vaät ñi töø 0
2 2
82 2
1 neáu vaät ñi töø
2 2
3 3
neáu vaät ñi töø 0
2 2
6 neáu vaät ñi töø
2 2
M
m
M
m
s A x x A
T
t
s A x A x A
s A x x A
T
t
A A
s x x A
= = =±
=
= =± =±
neáu vaät ñi töø 0
2 2
3 3
12 1 neáu vaät ñi töø
2 2
M
m
A A
s x x
T
t
s A x A x A
2
T
4
T
12
T
6
T
8
T
8
T
6
T
12
T
2
A
3
2
A
2
2
A
-
A
A
O
a
c
m
/
s
2
đồ phân b thờ i gian trong quá trình dao độ ng
Trang 26
CHUYÊN ĐỀ VẬ T LÝ 12 LUYỆ N THI TN THPT CAO ĐẲ NG ĐẠ I H C
c. + T c độ trung bình:
tb
s
vt
=
+ T c độ trung bình trong m t chu kỳ dao độ ng:
=4A
vT
14. T ng hợ p dao dộ ng đề u hòa
a. Độ lệ ch pha trong hai dao độ ng cùng t n s
x
1
= A
1
cos
t +
1
và x
2
= A
2
cos
t +
2
-Độ lệ ch pha giữ a hai dao đ ng x
1
và x
2
:
1 2
=
+ Nế u
1 2
0
> >
thì x
1
nhanh pha hơ n x
2
+ Nế u
1 2
0
< <
thì x
1
ch m pha hơ n x
2
-Các giá tr đặ t biệ t củ a độ lệ ch pha:
+
2k
=
v i
k Z
: hai dao độ ng cùng pha
+
2 1k
= +
v i
k Z
: hai dao độ ng ngư c pha
+
2 1 2
k
= +
v i
k Z
: hai dao độ ng vuông pha
b. T ng hợ p hai dao độ ng điề u hoà cùng phư ơ ng cùng t n số x
1
= A
1
cos
t +
1
và x
2
= A
2
cos
t +
2
đư c m t dao độ ng điề u hoà cùng phư ơ ng, cùng tầ n số x = Acos
t +
.
Trong đó:
2 2 2
1 2 1 2 2 1
2osA A A A A c
= + +
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan os os
A A
A c A c
+
=+
v i ϕ
1
ϕϕ
2
nế u ϕ
1
ϕ
2
* Nế u ∆ϕ = 2kπ (x
1
, x
2
cùng pha A
Max
= A
1
+ A
2
`
* Nế u ∆ϕ = (2k + 1π (x
1
, x
2
ngư c pha A
Min
=| A
1
-A
2
|
| A
1
-A
2
| A ≤ A
1
+ A
2
*Nế u A
1
= A
2
thì
1
1 2
A2A cos 2
2
∆ϕ
=
ϕ+ϕ
ϕ=
Chú ý : Khi viế t đư c phư ơ ng trình dao độ ng x = Acos t + thì vi c xác đị nh vậ n t c, gia tố c củ a vậ t như vớ i
m t vậ t dao độ ng điề u hòa bình thư ng.
c. Khi biế t mộ t dao độ ng thành ph n x
1
= A
1
cos
t +
1
dao đ ng tổ ng hợ p x = Acos
t +
thì dao độ ng
thành ph n còn l i là x
2
= A
2
cos
t +
2
.
Trong đó:
2 2 2
2 1 1 1
2osA A A AAc
= +
1 1
2
1 1
sin sin
tan os os
A A
Ac Ac
=
v i ϕ
1
ϕϕ
2
n ế u ϕ
1
ϕ
2
d. Nế u mộ t vậ t tham gia đồ ng thờ i nhiề u dao độ ng điề u hòa
cùng phư ơ ng, cùng t n số có phư ơ ng trình x
1
= A
1
cos t +
1
;
x
2
= A
2
cos t +
2
;thì dao độ ng tổ ng hợ p cũng là dao độ ng
điề u hoà cùng phư ơ ng cùng tầ n số x = Acos t + .
Chiế u lên tr c Ox và tr c Oy Ox .
Ta đư c:
1 1 2 2
sin sin sin ...
y
A A A A
= = + +
2 2
x y
A A A = +
và
tan
x
y
A
A
=
v i
[ ]
min
;
Max
Trang 27
CHUYÊN ĐỀ VẬ T LÝ 12 LUYỆ N THI TN THPT CAO ĐẲ NG ĐẠ I H C
e. Trư ng hợ p tổ ng hợ p nhiề u dao độ ng điề u cùng phư ơ ng, cùng t n số : x
1
; x
2
; …; x
n
thì
x = x
1
+ x
2
+ … + x
n
=Acos
t +
-Tìm biên độ A: Chiế u xuố ng trụ c Ox :
1 1 2 2
cos cos ... cos
x n n
A A A A
= + + +
Chiế u xuố ng trụ c Oy :
1 1 2 2
sin sin ... sin
y n n
A A A A
= + + +
Biên độ tổ ng hợ p :
2 2
x y
A A A= +
-Pha ban đầ u củ a dao độ ng:
tan
x
y
A
A
=
Chú ý : + T ng hợ p hai dao đ ng điề u hoà cùng phư ơ ng cùng t n số có thể áp dụ ng trư ng hợ p tổ ng quát
nói trên.
+ Ngoài phư ơ ng pháp nói trên, nế u A
1
= A
2
= A, thì ta có th cộ ng lư ng giác và tìm đư c
phư ơ ng trình dao độ ng tổ ng h p:
1 2 1 2
1 2 1 1 2 2
coscos2 cos cos 2 2
x x x A t A t A t
+
= + = + + + = +
II. CÁC D NG TOÁN VÀ PHƯ Ơ NG PHÁP GIẢ I
D ng 1:Bài toán l p phư ơ ng trình dao độ ng dao độ ng điề u hoà:
* Viế t phư ơ ng trình dao độ ng t ng quát: x = Acos ωt + ϕ
* Xác đị nh A, ω,ϕ
+ Tính ω:
max max
max
22
= = = =
v a
f
T A v
+ Tính A :
2 2 m a x m a x m a x m i n
2
2 1 2
2 2
v a l l
v W W
A x k m
= + = = = = = =
chieàu daøi quyû ñaïo
+ Tính ϕd a vào điề u kiệ n đầ u: lúc t = t
0
thư ng t
0
= 0
0
0
A c o s
sin
x t
v A t
= +
= +
u ý: + V t chuyể n độ ng theo chi u dư ơ ng thì v > 0, ngư c lạ i v < 0.
+ Trư c khi tính ϕc n xác đị nh rõϕthu c góc phầ n tư thứ mấ y củ a đư ng tròn lư ng giác
thư ng l y -π ϕπ.
+ Khi 1 đạ i lư ng biế n thiên theo th i gian ở thờ i đi m t
0
tăng thìđ o hàm b c nhấ t củ a nó theo t
s ơ ng và ngư c lạ i.
M T SỐ TRƯ NG HỢ P THƯ NG GẶ P ĐỐ I VỚ I BÀI TOÁN
L P PHƯ Ơ NG TRÌNH DAO ĐỘ NG
Các k ế t quả i đây chỉ mang tính chấ t tham khả o, họ c sinh không nên nhki u máy móc
Nế u biể u diễ n x dư i dạ ng cosin thì: Khi v > 0 -π<ϕ< 0
Khi v < 0 0 < ϕπ
Ch n gố c thờ i gian
0
t0=
là
lúc v t qua vị trí cân bằ ng
0
x0=
theo chi u dư ơ ng
0
v0>
: Pha ban đầ u
2
=
lúc v t qua vị trí cân bằ ng
0
x0=
theo chi u âm
0
v0<
: Pha ban đầ u
=2
lúc v t qua biên dư ơ ng
0
x A=
: Pha ban đầ u
0
=
lúc v t qua biên âm
0
x A=
: Pha ban đầ u
=
lúc v t qua vị trí
0
2
A
x=
theo chi u dư ơ ng
0
v0>
: Pha ban đầ u
3
=
lúc v t qua vị trí
0
2
A
x=
theo chi u dư ơ ng
0
v0>
: Pha ban đầ u
= 2
3