Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 136480
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 136480', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 136480
- Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, mã số hồ sơ 136480 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức dự thảo hợp đồng, hồ sơ nộp tại tổ chức hành nghề công chứng. - Bước 2: Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợp lệ các giấy tờ có trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầy đủ thì thụ lý, giải quyết. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủ thì từ chối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Bước 3: Người yêu cầu công chứng tự đọc lại dự thảo hợp đồng, giao dịch hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong dự thảo hợp đồng, giao dịch thì ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. Công chứng viên ghi lời chứng; ký vào từng trang của hợp đồng, giao dịch. - Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận lại kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- + Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng theo mẫu; + Dự thảo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; + Bản sao chứng minh nhân dân, hộ khẩu, (Nếu là tổ chức phải có giấy đăng ký kinh doanh, giấy tờ chứng minh người đại diện); + Bản sao các giấy tờ khác chứng minh mối quan hệ của chủ thể giao dịch như giấy kết hôn, Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân… + Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, sử dụng; + Bản sao các giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng theo quy định của pháp luật. Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trừ những hồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 07 ngày làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chức f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng.
- - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan phối hợp g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng h) Lệ phí Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất được tính như sau: - Dưới 100.000.000 đồng thì mức thu là 100.000 đồng. - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng th ì mức thu được tính 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng. - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 1.000.000 + 0,07% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 3.800.000 + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5.000.000.000 đồng ( mức thu tối đa không quá 10.000.000 đồng/ trường hợp) i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Mẫu số 01/PYC Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch.
- k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính : - Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/01/2006; - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy định về công chứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007; - Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/07/2004; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật đất đai. Có hiệu lực ngày 16/11/2004; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính Phủ về cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Có hiệu lực ngày 10/12/2009; - Thông tư số 17/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Có hiệu lực ngày 10/12/2009; - Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/07/2006; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. Có hiệu lực ngày 08/08/2010;
- - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của bộ Tài chính và Bộ tư pháp về việc hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. Có hiệu lực ngày 20/11/2008. - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 về việc hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất. Có hiệu lực ngày 02/8/2006 Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/PYC : giống mẫu số 01/PYC thủ tục 52.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất
3 p | 742 | 218
-
Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán, chuyển nhượng nhà/đất
5 p | 417 | 70
-
Mẫu Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần - Công ty Cổ phần Truyền thông VV Việt Nam
3 p | 154 | 19
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
6 p | 184 | 12
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
6 p | 154 | 11
-
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Trong trường hợp trên địa bàn huyện chưa có tổ chức hành nghề công chứng thì người tham gia hợp đồng, giao dịch được lựa chọn công chứng của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn khác hoặc chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật)
9 p | 220 | 11
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
5 p | 161 | 10
-
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Trong trường hợp trên địa bàn huyện chưa có tổ chức hành nghề công chứng thì người tham gia hợp đồng, giao dịch được lựa chọn công chứng của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn khác hoặc chứng thực của Uỷ ban nhân dân cấp xã theo quy định của pháp luật)
9 p | 211 | 10
-
Thủ tục về Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
16 p | 132 | 6
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
5 p | 67 | 5
-
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử đất do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng
5 p | 91 | 5
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất do người yêu cầu Công chứng tự sọan thảo.
6 p | 162 | 5
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng
5 p | 215 | 5
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mã số hồ sơ 018799
5 p | 116 | 5
-
Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
7 p | 104 | 4
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất do người yêu cầu công chứng tự sọan thảo.
5 p | 125 | 4
-
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất do người yêu cầu Công chứng tự sọan thảo
5 p | 103 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn