Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 141479
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 141479', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 141479
- Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch, mã số hồ sơ 141479 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Cá nhân, tổ chức dự thảo sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch, nộp hồ sơ tại tổ chức hành nghề công chứng; - Bước 2: Phòng Công chứng tiếp nhận hồ sơ. Kiểm tra tính hợp lệ các giấy tờ có trong hồ sơ yêu cầu công chứng. Nếu hồ sơ đầy đủ thì thụ lý, giải quyết. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, hoặc chưa đầy đủ thì từ chối yêu cầu công chứng hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Bước 3: Người yêu cầu công chứng tự đọc lại hoặc công chứng viên đọc cho người yêu cầu công chứng nghe. Trường hợp người yêu cầu công chứng đồng ý toàn bộ nội dung trong hợp đồng thì ký, điểm chỉ vào hợp đồng. Công chứng viên ghi lời chứng, ký tên. - Bước 4: Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại tổ chức hành nghề công chứng. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ chức hành nghề công chứng. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần hồ sơ, bao gồm: + Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch theo mẫu;
- + Dự thảo sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch; + Bản sao Hợp đồng, giao dịch yêu cầu sửa đổi, bổ sung; + Bản sao chứng minh nhân dân; + Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; + Bản sao giấy tờ khác có liên quan đến hợp đồng, giao dịch mà pháp luật quy định phải có. Khi nộp bản sao thì người yêu cầu công chứng phải xuất trình bản chính để đối chiếu. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ d) Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trừ những hồ sơ nộp vào lúc sau 15 giờ); đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 07 ngày làm việc. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân/Tổ chức f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng.
- - Cơ quan phối hợp g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng. h) Lệ phí: - 40.000 đ/1 trường hợp (Nếu việc bổ sung có tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) thì được tính như sau: - Dưới 100.000.000 đồng mức thu là 100.000 đồng/trường hợp. - Từ 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng thì mức thu được tinh bằng 0.1 % giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng. - Từ trên 1.000.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng thì mức thu được tính bằng 1.000.000.000 + 0.07% của phần giá trị tài hoặc giá trị hợp đồng sản vượt quá 1.000.000.000 đồng - Từ trên 5.000.000.000 đồng mức thu được tính bằng 3.800.000 + 0.05% phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng vượt quá 5.000.000.000 đồng ( mức thu tối đa không vượt quá 10.000.000 đồng/trường hợp) i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Mẫu số 01/PYC Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, giao dịch. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính :
- - Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/01/2006; - Luật Công chứng số 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006 quy định về công chứng. Có hiệu lực ngày 01/07/2007; - Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/07/2004; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai. Có hiệu lực ngày 16/11/2004; - Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/07/2006; - Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/06/2010 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. Có hiệu lực ngày 08/08/2010; - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ tư pháp về việc hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng. Có hiệu lực ngày 20/11/2008. - Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 về việc hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất. Có hiệu lực ngày 02/8/2006. Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 01/PYC : giống mẫu số 01/PYC thủ tục 52
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
3 p | 85 | 9
-
Tờ khai yêu cầu ghi nhận việc sửa đối, gia hạn, chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
5 p | 139 | 8
-
Cấp phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm (Được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Điều 27 Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế)
8 p | 117 | 8
-
Công chứng việc sửa đổi bổ sung hợp đồng, giao dịch
5 p | 100 | 8
-
THÔNG TƯ Số: 25/2012/TT-BCT, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 14/2009/TTLT-BCT-BTC NGÀY 23 THÁNG 6 NĂM 2009 CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG VÀ BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN VIỆC CẤP CHỨNG NHẬN VÀ THỦ TỤC NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU KIM CƯƠNG THÔ NHẰM THỰC THI CÁC QUY ĐỊNH CỦA QUY CHẾ CHỨNG NHẬN QUY TRÌNH KIMBERLEY
3 p | 100 | 7
-
Thủ tục hành chính cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
2 p | 86 | 6
-
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
4 p | 111 | 6
-
MẪU QUYẾT ĐỊNH Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ……………………….
4 p | 80 | 5
-
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao sinh học trên địa bàn Hà nội
4 p | 72 | 4
-
Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (Mẫu TP-CC-10-sđ)
2 p | 6 | 2
-
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho các doanh nghiệp Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu công nghệ cao trên địa bàn Hà Nội
4 p | 76 | 2
-
Đơn đề nghị miễn nhiệm công chứng viên (Mẫu TP-CC-04-sđ)
2 p | 3 | 1
-
Đơn đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên (Mẫu TP-CC-05-sđ)
3 p | 4 | 1
-
Giấy đề nghị cấp lại thẻ công chứng viên (Mẫu TP-CC-07-sđ)
2 p | 2 | 1
-
Đơn đề nghị thành lập văn phòng công chứng (Mẫu TP-CC-08-sđ)
2 p | 8 | 1
-
Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (Mẫu TP-CC-09-sđ)
2 p | 6 | 1
-
Đơn đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (Mẫu TP-CC-03-sđ)
3 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn