Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
PH N M Đ U. Ở Ầ Ầ
– xã h i Th c tự i n đ i s ng kinh t ễ ờ ố ế n ộ ở ướ c ta th i gian ờ
qua đã cho th y, trong đi u ki n nên kinh t ệ ề ấ th tr ế ị ườ ự ạ ng luôn có s c nh
tranh gay g t thì công tác qu n lý ngu n nhân l c trong m i t ch c, đã ỗ ổ ứ ự ắ ả ồ
có m t v trí r t quan tr ng, nó quy t đ nh s t n t ự ồ ạ ộ ị ế ị ấ ọ ể ủ i và phát tri n c a
t ch c đó. ổ ứ
Tr c đây, s c nh tranh gi a các t ướ ự ạ ữ ổ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh, ấ
th m chí c gi a các qu c gia ban đ u, ch là c nh tranh v quy mô ả ữ ề ậ ầ ạ ố ỉ
công ngh . Ngày nay, v i xu th khu v n, sau đó chuy n sang y u t ố ế ố ể ệ ế ớ
ế v c hoá toàn c u hoá thì s c nh tranh gay g t nh t, mang tính chi n ự ự ạ ầ ắ ấ
l c gi a các t ch c, gi a các qu c gia là c nh tranh v y u t con ượ ữ ổ ề ế ố ữ ứ ạ ố
ng i.ườ
Ngày nay, ngu n nhân l c đã th c s tr thành th tài s n quý ự ự ở ự ồ ứ ả
giá nh t, là chi c chìa khoá d n đ n thành công c a m i t ẫ ỗ ổ ứ ỗ ch c, m i ủ ế ế ấ
doanh nghi p trong n n kinh t ề ệ th tr ế ị ườ ợ ng. Đ qu n lý và s d ng h p ử ụ ể ả
ả lý ngu n nhân l c trong doanh nghi p c a mình, các nhà qu n lý ph i ệ ủ ự ả ồ
gi i quy t t c các v n đ đ t ra trong công tác đào t o và phát ả t đ ế ố ượ ể ặ ấ ạ
ch c. Vì v y, công tác đào tri n ngu n nhân l c hi n có trong các t ự ể ệ ồ ổ ứ ậ
ạ t o và phát tri n ngu n nhân l c đã có vai trò quan tr ng đ i v i ho t ạ ố ớ ự ể ồ ọ
đ ng s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p. ộ ủ ệ ả ấ ỗ
Trong b i c nh đó, Công ty Sông Đà I đã kh c ph c m i khó ố ả ụ ắ ọ
khăn tr c m t, v ng b c vào th k 21. ướ ữ ắ ướ ế ỷ
Trong nh ng giai đo n xây d ng và phát tri n Công ty Sông Đà I ự ữ ể ạ
luôn luôn chú tr ng t ọ ớ ự i công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ể ạ ồ
1
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ch c mình, luôn coi đây là m t y u t c b n d n d n s thành c a t ủ ổ ứ ộ ế ố ơ ả ế ự ẫ
công.
ủ Tuy nhiên, công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a ự ể ạ ồ
công ty trong nh ng năm qua còn b c l nh ng t n t i, h n ch . Do ộ ộ ữ ồ ạ ữ ế ạ
v y, làm th nào đ nâng cao h n n a hi u qu công tác đào t o và ậ ữ ế ẻ ệ ả ạ ơ
phát tri n ngu n nhân l c t ồ ự ạ ể ấ i công Công ty Sông Đà I. Đây chính là v n
c bàn t đ s đ ề ẽ ượ ớ i trong đ tài này. ề
* M c đích nghiên c u c a đ tài này là: ứ ủ ề ụ
Đ a ra ph ng h ư ươ ướ ạ ng nh m nâng cao hi u qu công tácđào t o ệ ằ ả
và phát tri n ngu n nhân l c t i Công ty Sông Đà I, t o cho công ty có ự ạ ể ồ ạ
ữ m t đ i ngũ cán b công nhân viên ch c có trình đ chuyên môn v ng ộ ộ ứ ộ ộ
vàng.
* Ph m vi nghiên c u và đ i t ng nghiên c u. ố ượ ứ ạ ứ
L y c s th c ti n quá trình ho t đ g s n xu t kinh doanh, ơ ở ự ạ ộ ễ ấ ả ấ
ho t đ ng đào t o và phát tri n ngu n nhân l c cùng các ho t đ ng b ạ ộ ạ ộ ự ể ạ ồ ổ
tr khác đ nghiên c u các m i quan h gi a chúng đ đ a ra các hình ệ ữ ể ư ứ ể ợ ố
th c và ph ng pháp đào t o phù h p trong ph m vi toàn công ty. ứ ươ ạ ạ ợ
* Ph ng pháp nghiên c u: ươ ứ
S d ng m t s các ph ng pháp: Phân tích, t ng h p, th ng kê, ộ ố ử ụ ươ ổ ợ ố
ng pháp khác đ phân … Ngoài ra, chuyên đ cò s d ng m t s ph ề ộ ố ử ụ ươ ể
ế ợ tích m t m nh, m t y u, c h i và nguy c c a doanh nghi p, k t h p ặ ế ơ ộ ơ ủ ệ ặ ạ
v i s li u kh o sát , th ng kê báo c o c a doanh nghi p ớ ố ệ ả ủ ệ ả ố
2
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
PH N IẦ
Ữ
Ộ
Ơ Ả
Ạ
Ề
Ồ
Ự
Ể
NH NG N I DUNG C B N V ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C TRONG DOANH NGHI PỆ
Ệ
I.CÁC KHÁI NI M C B N VÀ CÁC HÌNH TH C ĐÀO Ứ T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C. Ơ Ả Ể Ồ Ự Ạ
Đào t o: Là quá trình h c t p làm cho ng ọ ậ ạ ườ i lao đ ng có th ộ ể
th c hi n đ c ch c năng, nhi m v có hi u qu h n trong công tác ự ệ ượ ả ơ ụ ứ ệ ệ
c a h . ủ ọ
Giáo d c: Là quá trình h c t p đ chu n b con ng i cho ọ ậ ụ ể ẩ ị ườ
t ng lai có th cho ng ươ ể ườ ộ i đó chuy n sang công vi c m i trong m t ể ệ ớ
th i gian thích h p. ờ ợ
ữ Phát tri n: Là quá trình h c t p nh m m ra cho cá nhân nh ng ọ ậ ể ằ ở
công vi c m i d a trên c s đ nh h ng t ng lai c a t ch c. ơ ở ị ớ ự ệ ướ ươ ủ ổ ứ
c ta đang tr i qua nh ng thay đ i to l n thông N n kinh t ề n ế ướ ữ ả ổ ớ
qua ti n b v công ngh đang làm bi n đ i v c c u kinh t . Đào ổ ề ơ ấ ộ ề ế ế ệ ế
ầ t o và phát tri n nhân l c trong doanh nghi p thu c m i thành ph n ạ ứ ể ệ ộ ọ
3
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
kinh t nên ngày càng quan tr ng đ i v i ng tr ế ở ố ớ ọ ươ ằ ì lao đ ng, nh m ộ
c phát tri n và nâng cao chuyên môn nghi p v c a ng i lao t ng b ừ ướ ệ ụ ủ ể ườ
đ ng m t các có h th ng thông qua quá trình làm vi c, trên c s đó ộ ệ ố ơ ở ệ ộ
ạ đánh giá kh năng c a h m t cách toàn di n trong t ng giai đo n, ọ ộ ừ ủ ệ ả
xu t phát t i ích và yêu c u đó, đòi h i m i ng ấ l ừ ợ ầ ỏ ỗ ườ ầ i lao đ ng c n ộ
ph i có m t trình đ đáp ng yêu c u công vi c và đ có đ i ngũ nhân ầ ứ ệ ể ả ộ ộ ộ
viên gi ỏ i, có trnhf đ và năng l c ph c v ho t đ ng s n xu t kinh ụ ạ ộ ự ụ ả ấ ộ
doanh c a doanh nghi p. Ho t đ ng, đào t o và phát tri n g m hai ạ ộ ủ ể ệ ạ ồ
hình th c c b n sau: ứ ơ ả
Đào t o t i ch là m t trong các hình th c đào t o trong ạ ạ ứ ạ ỗ ộ
doanh nghi p. Ng i lao đ ng s n xu t, d ng d n, giúp đ ệ ườ ả ấ ộ i s h ướ ự ướ ẫ ỡ
c a cán b ch đ o tr c ti p ho c th lành ngh . ề ự ế ủ ộ ỉ ạ ặ ợ
Đào t o ngoài doanh nghi p. ệ ạ
Ch n ra m t s ng i lao đ ng u tú cho đi đào t o các trung ộ ố ọ ườ ạ ở ư ộ
tâm đào t o, các doanh nghi p khác, các tr ng đ i h c, cao đ ng, ệ ạ ườ ạ ọ ẳ
c ngoài. trung c p và ấ n ở ướ
Tuỳ đ i t ng mà doanh nghi p xác đ nh ph ố ượ ệ ị ươ ạ ng th c đào t o ứ
nâng cao trình đ chuyên môn cho phù h p. ộ ợ
II. NH NG N I DUNG C B N C A CÔNG TÁC ĐÀO Ơ Ả Ộ Ữ Ủ
T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C TRONG DOANH Ồ Ự Ạ Ể
NGHI PỆ .
4
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ồ 1. Yêu c u đ t ra khi đánh giá công tác đào t o và phát tri n ngu n ể ạ
nhân l c trong doanh nghi p. ầ ặ ự ệ
Vi c đánh giá công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c giúp ự ệ ể ạ ồ
doanh nghi p đánh giá đ ệ ượ ệ c kh năng, k năng chuyên môn, nghi p ả ỹ
c và sau quá trình đào v , trình đ qu n lý c a cán b nhân viên tr ủ ụ ả ộ ộ ươ
i hi u qu kinh t k t h p v i các ho t đ ng b tr khác t o, đêm l ạ ạ ệ ả ế ế ợ ạ ộ ổ ợ ớ
nh : ho t đ ng tài chính, ho t đ ng đào t o và phát tri n ngu n nhân ạ ộ ạ ộ ư ể ạ ồ
l c trong doanh nghi p, phát hi n ra nh ng sai sót c n đ ự ữ ệ ệ ầ ượ ụ c kh c ph , ắ
ụ ụ ụ c i ti n trong khoá đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, ph v m c ả ế ự ể ạ ồ
tiêu và chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p. Chính vì l đó, các ế ượ ủ ệ ẽ
khoá đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a doanh nghi p thì khâu ự ủ ể ệ ạ ồ
đánh giá hi u qu đào t o và phát tri n là m t vi c là c n thi t và có ý ệ ể ệ ả ạ ầ ộ ế
nghĩa r t quan tr ng. ấ ọ
Nh ng th c t ự ế ư ồ cho th y, các khoá đào t o và phát tri n ngu n ể ấ ạ
c đanh nhân l c trong các doanh nghi p hi n nay, nhìn chung không đ ệ ự ệ ượ
đ đánh giá giá t ng quát và c th , ch a đ a ra các ch tiêu sát th c t ư ư ụ ể ự ế ể ổ ỉ
hi u qu đào t o m t cách c th và chính xác. ụ ể ệ ả ạ ộ
K t qu kinh doanh c a doanh nghi p cho chung ta bi ủ ệ ế ả ế t m c tiêu ụ
kinh doanh mà doanh nghi p đ t đ c qua doanh thu, l i nhuân, th ạ ượ ệ ợ ị
ph n c a doanh nghi p trên th tr ng. ầ ủ ị ườ ệ
Đ có đ ể ượ ầ c nh ng ki u qu kinh doanh cao, doanh nghi p c n ữ ệ ệ ả
ph i có chi n l c kinh doanh đúng đ n k t h p v i các cá nhân t ế ượ ả ế ợ ắ ớ ổ
ch c khác nh ngu n v n, v t t k thu t và con ng ậ ư ỹ ứ ư ậ ồ ố ườ ệ i th c hi n ự
côngvi c s n xu t kinh doanh. Bên c nh đó doanh nghi p c n có ệ ệ ả ấ ạ ầ
ể nh ng ch tiêu đ so sánh đánh giá hi u qu đào t o và phát tri n ữ ể ệ ả ạ ỉ
5
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ngu n nhân l c, trên c s đó cho ta các nhình to ng quát v th c chát ề ự ơ ở ự ồ ỏ
ề đ i ngũ cán b nhan viên v trình đ h c v n, chuyên môn các ti n ộ ọ ọ ề ấ ộ
năng đ c khai thác giúp nâng cao t c đ phát tri n s n xu t, kinh ượ ể ả ấ ộ ố
doanh c a doanh nghi p, s l ng và ch t l c đáp ố ượ ủ ệ ấ ượ ng lao đ ng đã đ ộ ượ
ứ ng đ n đâu sai các khoá đào t o, c c u ngh nghi p và t ạ ơ ấ ề ệ ế ổ ứ ch c
đ c thay đ i h p lý hay ch a đ a ra các ch tiêu đánh giá hi u qu ượ ổ ợ ư ư ệ ỉ ả
2. Quan đi m v hi u qu công tác đào t o và ngu n nhân l c.
đào t o phát tri n sát th c, chính xác. ự ể ạ
ề ệ ự ồ ể ạ ả
công th c tính toán hi u qu Các nhà khoa h c đã xu t phát t ọ ấ ừ ứ ệ ả
kinh t nói chung đ tính hi u qu kinh t cho vi c đào t o và phát ế ể ệ ả ế ệ ạ
tri n ngu n nhân l c trong doanh nghi p thông qua công th c sau: ứ ự ệ ể ồ
=
c a công K t qu kinh doanh Hi u qu kinh t ả ệ ế ủ ế ả
tác ĐT và PTNNL T ng chi phí đ u t cho ĐT và PT ầ ư ổ
T công th c trên ta th y r ng s tăng tr ự ừ ứ ấ ằ ưở ủ ng, phát tri n c a ể
doanh nghi p ph thu c nhi u vào ki n th c, trình đ qu n lý, chuyên ứ ụ ệ ề ế ả ộ ộ
ế môn nghi p v c u cán b nhân viên trong doanh nghi p. Do v y n u ụ ả ệ ệ ậ ộ
đ u t ầ ư ẽ ả không đúng m c cho công tác đào t o và phát tri n s nh ứ ể ạ
h c đào t o và phát tri n cán b , nhân ưở ng vô cùng l n đ n chi n l ớ ế ượ ế ể ạ ộ
viên lâu dài c a doanh nghi p. ủ ệ
Th y v y, hi u qu đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ ự ượ c ể ệ ậ ậ ả ạ ồ
hi u là m t ch tiêu kinh t ph n ánh quá trình đ t cho công tác đào ể ộ ỉ ế ầ ư ả
t o và phát tri n ngu n nhân l c trong doanh nghi p (doanh thu, l ạ ự ể ệ ồ ợ i
6
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
nhu n, và l i ích cá nhân thu đ phía ng ậ ợ c t ượ ừ ườ ệ i đào t o) khái ni m ạ
này cso th đ ể ượ c di n gi ễ ả i nh sau: ư
M t là : Đ c đào t o và phát tri n mà ng ượ ể ạ ộ ườ ắ i d nhanh chóng n m
b t đ ắ ượ c ki n th c chuyên môn nghi p v , kinh nghi m ng d ng vào ệ ụ ệ ứ ụ ứ ế
i năng su t cao. ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p đem l ủ ạ ộ ệ ạ ấ
Hai là : Đ c đào t o và phát tri n t t ng i lao đ ng v i trình ể ố ượ ạ ườ ớ ộ
ệ đ c a mình s tham gia vào ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ạ ộ ộ ủ ủ ẽ
mang l i doanh thu có th bù đ p đ c nh ng chi phí kinh doanh và ạ ể ắ ượ ữ
chi phí đào t o đã b ra mà l i nhuân v n tăng lên so v i tr c ạ ỏ ợ ớ ướ ẫ
ệ Ba là: Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c góp ph n th c hi n ự ự ể ạ ầ ồ
đ c m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p phù h p v i m c đích đào ượ ủ ụ ụ ệ ợ ớ
t o đ ra. ề ạ
c đ i ngũ cán b , nhân viên B n là: Đào t p và phát tri n ra đ ạ ể ố ượ ộ ộ
3. Tiêu chu n đánh giá hi u qu ch
k c n cho s phát tri n c a doanh nghi p. ế ậ ể ủ ự ệ
ng trình đào t o và phát ả ươ ệ ẩ ạ
tri n.ể
Khi xây d ng ch ng trình cho m t khoá đào t o cán b nhân ự ươ ạ ộ ộ
c nh ng y u t c n thi viên các doanh nghi p c n ph i tính toán đ ệ ầ ả ượ ế ố ầ ữ ế t
đ m b o cho khoá h c di n ra m t cách liên t c và đ t đ ả ạ ượ ụ ễ ả ọ ộ c k t qu ế ả
mong mu n theo m c tiêu kinh doanh cũng nh m c tiêu đào t o và ư ụ ụ ạ ố
ầ doanh nghi p đ ra. Sau khi khoá h c hoàn thành, doanh nghi p c n ệ ề ệ ọ
ti n hành đánh giá k t qu đào t o theo nh ng tiêu chu n c th , phát ẩ ụ ể ữ ế ế ả ạ
hi n nh ng m t tích c c đã làm đ ữ ự ệ ặ ượ ữ c và ch n ch nh kh c ph c nh ng ụ ấ ắ ỉ
i. t n t ồ ạ
7
a) L
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
i ích thu đ c t ượ ợ ượ ừ ạ ộ ạ ho t đ ng đào t o
ng hoá nh ng chi phí và l ữ và phát tri n ngu n nhân l c. ồ ự ể
Khi th c hi n m t khoá đào t o và phát tri n cho cán b nhân ạ ự ể ệ ộ ộ
c nh n kho n chi phí đ u t cfho viên doanh nghi p c n d tính đ ệ ẹ ầ ượ ầ ư ữ ả
khoá đào t o đó nh xác đ nh đ ư ạ ị ượ c nh ng l ữ ợ ạ i ích gì mà khoá đào t o
đó đem l i cho cá nhân ng c c đi đào t o và b n thân doanh i đ ợ ườ ượ ử ả ạ
ạ nghi p. N u không tính toán nh ng chi phí đó thì d n đ n tình tr ng ữ ệ ế ế ẫ
doanh nghi p s đ u t ệ ẽ ầ ư ặ chi phí cho các khoá đào t o có th thi u ho c ể ế ạ
th a mà l i ích thu đ c sau khi khoá đào t o k t thúc ng ừ ợ ượ ế ạ ườ ượ i đ c
ư tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ch a ạ ộ ủ ệ ấ ả
ch c đã bù đ p đ c nh ng chi phí đó, th m chí ch t l ắ ắ ượ ấ ượ ữ ậ ạ ng đào t o
v n ch a đ ẫ ư ượ ạ c nâng cao th c s . Vì v y, vi c tính toán chi phí đào t o ự ự ệ ậ
i ích thu đ vi c đào t o phát tri n là c t phát tri n và l ể ợ ượ ừ ệ ể ạ ộ ệ ầ t vi c c n
thi t.ế
b) Chi phí đào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong năm. ể ự ạ ồ
Chi phí đào t o và phát tri n ngu n nhân l c g m nhi u lo i chi ự ồ ể ề ạ ạ ồ
phí khác nhau ta có th chia thành 3 lo i sau: ể ạ
Chi phí bên trong: Là chi phí cho các ph ươ ng ti n v t ch t k ậ ấ ỹ ệ
thu t c b n nh : kh u hao tìa s n c đ nh ph c v đào t o và phát ả ậ ơ ả ố ị ụ ụ ư ấ ạ
ả tri n, trang v k thu t, nguyên v t li u s d ng trong quá trình gi ng ậ ệ ử ụ ị ỹ ể ậ
ể d y; chi phí cho đ i ngũ cán b làm công tác đào t o và phát tri n ạ ạ ộ ộ
ự ngu n nhân l c nh : Cán b gi ng d y, công nhân hu n luy n th c ộ ả ự ư ệ ạ ấ ồ
hành, cán b qu n lý, nhân viên ph c v các c s đào t o c a doanh ụ ụ ạ ủ ơ ở ả ộ
nghi p.ệ
8
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Chi phí c h i: Là lo i chi phí khó xác đ nh (bao g m chi phí ơ ộ ạ ồ ị
c h i c a doanh nghi p và chi phí c h i c a h c viên) và s không ơ ộ ủ ơ ộ ủ ọ ệ ẽ
th c t n u chún ta mu n làm rõ chi phí này. Vì v y, ta ch l y lo i chi ự ế ế ỉ ấ ậ ạ ố
phí c h i d nhân ra nh t là: ti n l ng ph i tr cho các h c viên ơ ộ ễ ề ươ ấ ả ả ọ
trong th i gian h đ c c đi đào t o và không tham gia công vi c ọ ượ ử ệ ở ạ ờ
công ty.
Chi phí bên ngoài: H u h t các doanh nghi p không t ầ ế ệ ự ổ t
ch c toàn b các ch ng trình đào t o cho nhân viên c a mình mà ứ ộ ươ ủ ạ
th ườ ng ph i thuê bên ngoài, kho n chi phí bên ngoài bao g m: ả ả ồ
i, ăn và h c b ng cho các h c viên Ti n chi phí đi l ề ạ ở ọ ổ ọ
ch c, cá nhân mà chúng ta thuê h đào Ti n tr cho các t ề ả ổ ứ ọ
t o.ạ
Nh v y, t ng chi phí đào t o bao g m: chi phí bên trong, chi phí ư ậ ạ ổ ồ
c h i và chi phí bên ngoài. ơ ộ
c) L i ích cá nhân thu đ các ch ợ c t ượ ừ ươ ng trình đào t o và phát tri n. ạ ể
Nh ng cá nhân đ c c đi đào t o đ ng nhiên là h thu đ ữ ượ ử ạ ươ ọ ượ c
nhi u l i ích: ề ợ
ầ L i ích vô hình: Đó là s tho mãn nhu c u c v n v tinh th n, ả ầ ơ ả ự ề ợ
nhu c u đ ầ ượ c đào t o và phát tri n. Vì v y h thu đ ể ạ ậ ọ c l ượ ợ i ích v tinh ề
th n.ầ
L i ích h u hình: Nh đ c đào t o và phát tri n mà h có ờ ượ ữ ợ ể ạ ọ
đ c công vi c m i v i thu nh p cao h n, đi u ki n lao đ ng t ượ ớ ớ ệ ề ệ ậ ộ ơ ố ơ t h n,
v trí công tác ch n ch n h n, có nhi u c h i thăng ti n trong ngh ị ơ ộ ế ề ắ ắ ơ ề
nghi p h n. ệ ơ
9
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
V phía doanh nghi p: Doanh nghi p, thu đ i ích ệ ề ệ ượ c nh ng l ữ ợ
qua vi c nâng cao ch t l ng sp trên th tr ng, đ ng v ng c nh tranh ấ ượ ệ ị ườ ữ ữ ạ
c đ i ngũ cán b nhân v i các doanh nghi p khác. Doanh nghi p có đ ớ ệ ệ ượ ộ ộ
viên có trình đ chuyên môn nghi p v v ng vàng, ph v t t cho s ụ ụ ố ụ ữ ệ ộ ự
phát tri n c a doanh nghi p. ể ủ ệ
T t nhiên nh ng l i ích h u hình và vô hình t phía cá nhân và ữ ấ ợ ữ ừ
doanh nghi p đ t đ c ph i l n h n chi phí đ u t ạ ượ ệ ả ớ ầ ư ơ ạ cho vi c đào t o ệ
đó thì m i ch ng t ớ ứ ỏ ằ r ng doanh nghi p đã th c hi n có hi u qu , công ự ệ ệ ệ ả
tác đào t o và phát tri n c a doanh nghi p mình. ể ủ ệ ạ
4. Đánh giá hi u qu đào t o theo m c tiêu đào t o. ụ ệ ả ạ ạ
Trong ti n trình đào t o, b c ti p theo c a vi c đánh giá nhu ế ạ ướ ủ ế ệ
c u đào t o là chuy n nhu c u đó thành m c tiêu đào t o. Vi c phân ầ ụ ể ệ ạ ầ ạ
tích t t nhu c u đào t o v i ch t l ố ấ ượ ầ ạ ớ ệ ng cao và thu n ti n cho vi c ậ ệ
ạ đánh giá hi u qu đào t o. Chính vì v y v c đánh giá hi u qu đào t o ệ ệ ệ ả ạ ậ ả
t ch s cho chúng ta bi ẽ ế ươ ệ ng trình đào t o và phát tri n s th c hi n ẽ ự ể ạ
đ n đâu? Nh ng m c tiêu đào t o đ ra có đ t đ ế ạ ượ ữ ụ ề ạ ố c v i mong mu n ớ
c đ n đâu? n u th c s c a doanh nghi p hay không? m c đ đ t đ ủ ứ ộ ạ ượ ệ ự ự ế ế
nh ng m c tiêu c a doanh nghi p đ ra mà quá trình đào t o và phát ữ ụ ủ ệ ề ạ
tri n c a doanh nghi p đ t đ c thì ch ng t ạ ượ ủ ệ ể ứ ỏ ệ vi c đào t o và phát ạ
tri n ngu n nhân l c là thành công. ự ể ồ
V i ph ớ ươ ng pháp dánh giá theo ch tiêu có u đi m là b t c ỉ ấ ứ ư ể
doanh nghi p nào cũng có th s d ng đ đ a ra nh ng m c tiêu đào ể ử ụ ể ư ữ ụ ệ
i cho doanh nghi p mình trên c s thi ng trình đào t o có l ạ ợ ơ ở ệ t k ch ế ế ươ
ng là b ph n qu n lý hay t o và phát tri n phù h p v i t ng đ i t ạ ớ ừ ố ượ ể ợ ậ ả ộ
b ph n tr c ti p s n xu t. ộ ự ế ả ậ ấ
10
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Nh c đi m c a ch tiêu này là khó có th l ng hoá đ ượ ể ượ ủ ể ỉ ượ ộ c m t
cách chính xác. Nhi u khi vi c đ a ra m c tiêu đào t o sai l ch do ư ụ ề ệ ệ ạ
ệ đánh giá nhu c u đào t o ch a đúng m c làm cho vi c đánh giá hi u ứ ư ệ ạ ầ
ng theo. qu đào t o và phát tri n v sau cũng b nh h ể ị ả ề ả ạ ưở
5. Đánh giá hi u qu đào t o và phát tri n theo trình đ . ộ ạ ể ệ ả
Trong ch tiêu đánh giá này thì hi u qu đào t o và phát tri n ph ệ ể ả ạ ỉ ụ
thu c vào t ng đ i t ng trong doanh nghi p. Đ i v i ng ố ượ ừ ộ ố ớ ệ ườ ộ i lao đ ng
tr c ti p tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh thì đ đánh giá ả ạ ộ ự ế ể ấ
hi u đào t o, ng i ta d a vào trình đ lành ngh , k năng, chuyên ệ ạ ườ ề ỹ ự ộ
môn, nghi p v và năng su t lao đ ng c a h . Nó bi u hi n ệ ở ặ m t ủ ụ ể ệ ấ ộ ọ
ch t và m t l ng, trình đ đào t o công vi c tr c và sau quá trình ặ ượ ấ ệ ạ ộ ướ
đào t o.ạ
ọ Tuỳ theo đi u ki n c th c a t ng doanh nghi p mà l a ch n ụ ể ủ ừ ự ệ ệ ề
các ch tiêu phù h p ph n ánh đ ả ợ ỉ ượ ạ c k t qu c a công tác đào t o. ả ủ ế
Trong các doanh nghi p s n xu t, ch tiêu năng su t lao đ ng th ấ ệ ả ấ ộ ỉ ườ ng
đ ượ ạ c g i là ch tiêu t ng h p ph n ánh hi u qu ho t đ ng đào t o. ạ ộ ệ ả ả ổ ọ ợ ỉ
Tuy nhiên trong ch tiêu năng su t lao đ ng l a ch n đ n v tính toán ự ấ ộ ọ ơ ị ỉ
sao cho ph n ánh chính xác ho t đ ng đào t o. ạ ộ ả ạ
Ch tiêu năng su t lao đ ng đo v ng đ n v giá tr ị ộ ấ ằ ơ ỉ ị
Ch tiêu giá tr : Th c ch t là dùng ti n đ bi u hi n hi u qu ể ể ự ệ ệ ề ấ ỉ ị ả
s n xu t kinh doanh qua quá trình đào t o. ả ấ ạ
Q0 T
W =
Trong đó , W là năng su t lao đ ng c a m t nhân viên ủ ấ ộ ộ
11
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ừ Q0 là doanh thu t ng năm đã quy đ i ổ
T là s l ng nhân viên t ng năm ố ượ ừ
Q0 = Q (1 + I1 ) (1 + I2)…….(1 + I n )
Trong đó : Q là doanh thu hàng năm ch a quy đ i ư ổ
I1, I2….In là ch s giá năm t+1, t+2,….t+1+n ỉ ố
ạ Ch tiêu này ph n ánh năng su t lao đ ng c a m t nhân viên đ t ấ ủ ả ộ ộ ỉ
đ c trong năm t các y u t sau: ượ ừ ế ố
Th nh t: Các y u t ấ ế ố ắ ứ ọ g n li n v i vi c s d ng ki n th c h c ệ ử ụ ứ ề ế ớ
đ c, trang thi t b k thu t và công ngh , thông tin áp d ng trong kinh ượ ế ị ỹ ụ ệ ậ
doanh s n xu t. ả ấ
Th hai: Các y u t ế ố ắ g n li n v i di u ki n t ớ ệ ự ứ ề ề ộ nhiên và xã h i:
Môi tr ng bên trong và môi tr ng bên ngoài nh h ườ ườ ả ưở ạ ng đ n ho t ế
ng, u th th ng m i, các chính đ ng doanh nghi p, khí h u, th tr ệ ộ ị ườ ậ ế ươ ư ạ
sách kinh t , lu t pháp c a nhà n c. ế ủ ậ ướ
i và qu n lý con ng Th ba: Các y u toó g n li n con ng ế ứ ề ắ ườ ả ườ i
nhu trình đ chuyên môn nghi p v c a ng ụ ủ ệ ộ ườ ả i lao đ ng, trình đ qu n ộ ộ
lý và t ch c ho t đ ng doanh nghi p. ổ ứ ạ ộ ệ
Ch tiêu này đ c s d ng tính toán cho t ỉ ượ ử ụ ấ ả ạ ả t c các lo i s n
ph m cho nên nó ch là ch tiêu t ng h p nh t đ đánh giá hi u qu ổ ấ ể ệ ẩ ợ ỉ ỉ ả
s n xu t kinh doanh. ả ấ
12
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ệ Đ i v i b ph n qu n lý doanh nghi p thì vi c đánh giá hi u ố ớ ộ ệ ệ ậ ả
qu đào t o khó có th l ng hoá đ ể ượ ả ạ ượ c và ch có th đ a ra m t s ch ể ư ộ ố ỉ ỉ
tiêu đánh giá:
+ Ki n th c chuyên môn, nghi p v : Ng i qu n lý đã hi u sâu ụ ứ ệ ế ườ ể ả
ủ s c nh ng ki n th c lý lu n, th c ti n và lĩnh v c chuyên môn c a ắ ự ự ứ ữ ế ễ ậ
mình ch a.ư
+ ng trong n c và Trình đ giao ti p: Nh ng giap ti p thông th ữ ế ế ộ ườ ướ
ntgoài n c g m s hi u bi t v tâm lý xã h i c a ng i lao đ ng ướ ự ể ồ ế ề ộ ủ ườ ộ ở
doanh nghi p mình, y u t tâm lý qu n lý có vai trò quan tr ng trong ế ố ệ ả ọ
kinh doanh.
+ ch c b t t Trình đ năng l c lãnh đ o và t ự ạ ộ ổ ứ ch c qu n lý: Bi ả ế ổ ứ ộ
máy qu n lý phù h p v i c ch qu n lý, bi ớ ơ ế ả ả ợ ế ử ụ ệ t s d ng, phát hi n
ng i có năng l c, có trình đ . Bi t khen th ng đúng m c ng i lao ườ ự ộ ế ưở ứ ườ
đ ng, giúp h làm vi c hi u qu , năng su t cao. ộ ệ ệ ả ấ ọ
Bi t gi i quy t công vi c có hi u qu , nhanh nh y bén và có kh ế ả ệ ế ệ ạ ả ả
năng t ra quy t đ nh phù h p m c tiêu, kinh doanh c a doanh nghi p. ự ế ị ủ ụ ệ ợ
Bi t phân tích nh ng tình hu ng kinh doanh th c t phát sinh ế ự ế ữ ố
trong doanh nghi p và đ a ra nh ng bi n phát hi u qu . ả ữ ư ệ ệ ệ
6. ự ệ
Đánh giá hi u qu đào t o và phát tri n ngu n nhân l c thông qua vi c so sánh gi a l ể ồ c và chi phí b ra. ạ i ích thu đ ả ữ ợ ượ ỏ ệ
Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p hàng ngày hàng gi luôn ạ ộ ủ ệ ờ
ng chi phí nhi u hay ít ph thu c vào quy mô, g n v i các chi phí. L ắ ớ ượ ụ ề ộ
kh i l ng công vi c. M t trong nh ng chi phí đó là chi phí cho công ố ượ ữ ệ ộ
tác đào t o và phát tri n cán b nhân viên trong doanh nghi p. ộ ể ệ ạ
13
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Đ đánh giá hi u qu công tác đào t o và phát tri n ng i ta s ể ệ ể ạ ả ườ ử
ng pháp so sánh l i ích thu đ c và chi phí b ra đ u t cho d ng ph ụ ươ ợ ượ ầ ư ỏ
công tác đào t o và phát tri n ạ ể
n
1
iC
-
= 1
i
C = (cid:229)
Trong đó : C là t ng chi phí b ra đào t o và phát tri n tr c năm ể ạ ổ ỏ ướ
n-1 và k t thúc vào năm n-1 ế
ạ ấ ổ C i là chi phí c u thành nên t ng chi phí đào t o và phát
tri n bao g m: ể ồ
- Chi phí cho các khóa đào t o và phát tri n đ c b t đ u vào năm ể ạ ượ ắ ầ
n-1 và k t thúc vào cu i năm đó ế ố
- Chi phí cho các khóa đào t o và phát tri n đ c b t đ u vào năm ể ạ ượ ắ ầ
n-2,
n-3.. và k t thúc vào năm n-1 ho c k t thúc vào cu i năm đó ặ ế ế ố
Trên c s đó doanh nghi p đem so sánh v i l i ích mà doanh ơ ở ớ ợ ệ
nghi p thu đ c sau quá trình kinh doanh và qúa trình đào t o và phát ệ ượ ạ
tri n ngu n nhân l c c a doanh nghi p. L i ích c a doanh nghi p ự ủ ệ ở ủ ệ ể ồ ợ
: đây bao g m hai y u t ồ ế ố
+ Th nh t: Nh ng l i ích thu đ phía các nhân ng ứ ữ ấ ợ c t ượ ừ ườ ượ i đ c
đào t o nh : K năng th c hi n công vi c t ệ ố ơ t h n, tăng s tho mãn ự ư ự ệ ạ ả ỹ
ủ và hài lòng trong công vi c t o đ ng l c làm vi c, trình đ qu n lý c a ệ ạ ự ệ ả ộ ộ
ế b ph n qu n lý đ t hi u qu rõ r t thông qua vi c ra nh ng quy t ộ ữ ệ ệ ệ ậ ả ạ ả
c m c tiêu kinh doanh c a doanh đ nh kinh doanh đúng đ n và đ t đ ị ặ ượ ắ ụ ủ
14
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ặ nghi p, phát tri n m t thái đ h p tác trong s n xu t kinh doanh. M t ộ ợ ệ ể ấ ả ộ
khác nó còn tránh cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p l y l i lòng ườ ệ ấ ạ ộ
tin và s ti n b trong th c hi n công vi c. ự ế ự ệ ệ ộ
+ Th ba: Doanh nghi p đ t đ c m c tiêu kinh doanh mà h đã ạ ượ ứ ệ ụ ọ
i nhu n, doanh thu, .. ch tiêu l đ ra th hi n qua ch tiêu l ề ể ệ ỉ ợ ậ ỉ ợ ậ i nhu n
đ c tính theo công th c. ượ ứ
(cid:213) = TR – TC
Trong đó : (cid:213) là l nhu n thu đ c ( sau 1 năm kinh doanh ) ợ ậ ượ
TR là t ng doanh thu ổ
TC là t ng chi phí b ra bao g m : chi phí kinh doanh và ổ ỏ ồ
chi phí đào t o phát tri n ạ ể
N u doanh thu và doanh nghi p đ t đ c có th bù đ p đ ạ ượ ệ ế ể ắ ượ c
ệ nh ng chi phí kinh doanh và chi phí đào t o b ra t c là doanh nghi p ứ ữ ạ ỏ
P ho t đ ng kinh doanh có lãi ( ạ ộ ồ >0) và k t qu đào t o phát tri n ngu n ạ ể ế ả
nhân l c đã phát huy đ c hi u qu c a nó. Còn ng i t c là ự ượ ả ủ ệ c l ượ ạ ứ
doanh nghi p, làm ăn thua l ệ ể ứ <0), k t qu đào t o phát tri n ng ế ả ạ ỗ P (
c hi u l c doanh d ng vào s n xu t kinh doanh ch a phát huy đ ụ ư ả ấ ượ ệ ự
nghi p có th s d ng thêm ch tiêu sau đ đánh giá. ể ử ụ ệ ể ỉ
HC =
Chi phí đào t o hàng năm ạ
S ng i đ g năm ố ườ ượ c đào t o tron ạ
Trong đó : HC là chi phí đào t o bình quân 1 nhân viên hàng năm ạ
15
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Xác đ nh hi u qu công tác đào t o và phát tri n trên c s l ơ ở ợ i ể ệ ả ạ ị
nhu n, doanh thu thu đ ậ ượ ạ c năm n trên m t đ n v chi phí cho đào t o ộ ơ ị
và phát tri n năm n – 1. ể
HP =
=
P H(n) (n)
Chi phí đào t o năm n – 1 ạ Chi phí đào t o năm n - 1 ạ
Trong đó: HP là l ợ i nhu n thu đ ậ ượ c năm n trên m t đ n v chi phí cho ộ ơ ị
đào t o năm n – 1. ạ
HT =
TR(n)
Chi phí đào t o năm n - 1 ạ
Trong đó: HT là doanh thu thu đ ượ c năm n trên m t đ n v chi phí đào ộ ơ ị
t o năm n – 1. ạ
- Th i gian thu h i chi phí đào t o năm (n) ạ ồ ờ
TD =
Chi phí đào t o năm n –1 ạ
đào t o và phát tri n năm n L i nhu n thu đ ậ ợ c t ượ ừ ể ạ
Nói tóm l ạ ử ụ ệ i, s d ng nh ng ch tiêu trên m t m t ph n ánh hi u ữ ặ ả ộ ỉ
qu kinh doanh c a doanh nghi p nói chung, hi u qu đào t o phát ủ ệ ệ ả ả ạ
tri n nói riêng. ể
16
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ộ ố ệ 7. Đánh giá hi u qu đào t o và phát tri n thông qua m t s bi n ể ệ ả ạ
pháp khác.
ự Vi c đánh giá hi u qu đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, ạ ể ệ ệ ả ồ
ngoài vi c s d ng nh ng ch tiêu nêu trên, doanh nghi p có th đánh ệ ử ụ ữ ể ệ ỉ
ng pháp tr c nghi m, ph ng v n, thi ho c thông qua thái giá b ng ph ằ ươ ệ ắ ặ ấ ỏ
i đào t o. đ i hành vi hay s ph n ng c a ng ộ ự ả ứ ủ ườ ạ
Vi c đánh giá ch ng trình đào t o và phát tri n là m t vi c làm ệ ươ ể ệ ạ ộ
t ng đ i khó khăc khi đánh giá đ c xây d ng trên c s vi c thi ươ ố ượ ơ ở ệ ự ế t
ng trình đào t o ban đ u. Trong đánh giá hi u qu đào t o và k ch ế ươ ệ ạ ả ạ ầ
phát tri n c n ph i hi u đ ầ ể ể ả ượ ấ ầ c tiêu chu n nào là quan tr ng nh t c n ẩ ọ
ph i đ c làm rõ khi đánh giá. M c tiêu ban đ u đ ra có đ t đ ả ưọ ạ ượ c ụ ề ầ
không? đ t đ m c đ nào và có nh ng t n t c i gì? ạ ượ ở ứ ộ ồ ạ ữ
ừ ệ ể vi c đánh giá hi u qu đào t o và phát tri n ả ệ ạ
8. Nh n xét rút ra t ngu n nhân l c.
ậ ồ ự
M c dù vi c đánh giá hi u qu công tác đào t o là m t vi c t ả ệ ươ ng ệ ệ ặ ạ ộ
đ i ph c t p nh ng là m t vi c làm c n thi ố ứ ạ ư ệ ầ ộ ế ệ t. Nó giúp doanh nghi p
c nh ng k năng, ki n th c và thái đ hành vi c a đ i ngũ xác đ nh đ ị ượ ủ ộ ứ ữ ế ộ ỹ
ữ cán b qu n lý và nhân viên c a doanh nghi p và phát hi n ra nh ng ủ ệ ệ ả ộ
nh c đi m c a ch ượ ủ ể ươ ng trình đào t o phát tri n, tìm ra nguyên nhân và ể ạ
ph ng h ng gi i quy t. ươ ướ ả ế
Ạ III. NH NG ĐI U KI N Đ M B O CÔNG TÁC ĐÀO T O Ữ Ả Ả Ề Ệ
VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C TRONG DOANH Ồ Ự Ể
NGHI PỆ
ự Đ ti n hành các ho t đ ng đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ạ ộ ể ế ể ạ ồ
trong doanh nghi p, nh t đ nh c n có c s v t ch t k thu t và con ơ ở ậ ấ ỹ ấ ị ệ ầ ậ
17
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ng ườ ằ i ph c v cho công tác đó; c n có các quy đ nh, quy ch nh m ụ ụ ế ầ ị
ữ đi u ch nh các m i quan h phát sinh trong đào t o và phát tri n gi a ệ ể ề ạ ố ỉ
ng i lao đ ng v i doanh nghi p cũng nh v i các t ch c – cá nhân ườ ư ớ ệ ộ ớ ổ ứ
bên ngoài doanh nghi p.ệ
Đ công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c đ t hi u qu cao ự ạ ể ể ệ ạ ả ồ
thì công tác k ho ch hoá ngu n nhân l c c n cung c p nh ng thông ự ầ ữ ế ạ ấ ồ
tin chính xác v hi n tr ng ngu n nân l c góp ph n làm tăng k t qu ề ệ ự ế ạ ầ ồ ả
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p thì vi c s d ng lao đ ng trong ả ệ ử ụ ủ ệ ấ ộ
doanh nghi p ph i đ m b o phát huy đ ả ả ệ ả ượ ủ c ki n th c và k năng c a ứ ế ỹ
ng i lao đ ng. ườ ộ
i cho kinh doanh đào ả ườ
1. C s v t ch t, qu n lý và con ng ấ t o và phát tri n ngu n nhân l c. ồ ạ ơ ở ậ ể ự
a) V t ch c. ề ổ ứ
Các doanh nghi p c n t ch c ra b ph n hay cán b chuyên trách ầ ổ ứ ệ ậ ộ ộ
ệ làm công tác giám sát và đánh giá các khoá đào t o trong doanh nghi p, ạ
báo cáo kên lãnh đ o, b n giám đóc, có nh ng quy t đ nh phát huy ế ị ữ ạ ạ
nh ng m t đ t đ i trong công tác ặ ạ ượ ữ c và h n ch nh ng m t còn t n t ữ ồ ạ ế ạ ặ
đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ể ự ạ ồ
b) V qu n lý. ề ả
ự Các công c qu n lý công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ụ ể ả ạ ồ
là m t nôi dung và quy ch liên quan đ n qu n lý công tác đào t o và ế ế ả ạ ộ
ồ phát tri n ngu n nhân l c nh : quy ch qu n lý và s d ng các ngu n ử ụ ư ự ể ế ả ồ
ồ kinh phí đào t o nh m s d ng có hi u qu , đúng m c đích các ngu n ử ụ ụ ệ ạ ằ ả
kinh phí cho đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ự ể ạ ồ
18
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Các quy ch liên quan đ n quy n l ề ợ ế ế ủ i, nghĩa v và trách nhi m c a ụ ệ
ng ườ ự i lao đ ng nh m qu n lý và s d ng có hi u qu ngu n nhân l c ử ụ ệ ằ ả ả ộ ồ
nói chung và đào t o nói riêng. ạ
c) V c s v t ch t k thu t. ề ơ ở ậ ấ ỹ ậ
Công tác đào t o và phát tri n đòi h i ph i t ng ho p phân tích tính ả ổ ể ẹ ạ ỏ
toán các s li u, x lý thông tin nhi u chi u vì v t c n trang v các ạ ầ ố ệ ử ề ề ị
thi t v tính toán, soa ch p và in n nh máy vi tính, máy photocopy, ế ị ư ụ ấ
ệ máy in, … công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c n quan h , ự ầ ể ạ ồ
ch c đào t o, các cá nhân và t ch c khác trong và trao đ i v i các t ổ ớ ổ ứ ạ ổ ứ ở
ngoài n c, vì v y c n trang b máy đi n tho i, máy fax, telex, giàn thu ướ ậ ầ ệ ạ ị
v tinh, .. ệ
ng trình đào t o t i tr T ch c và th c hi n các ch ự ứ ệ ổ ươ ạ ạ ườ ạ ng, c nh
doanh nghi p là muc jtiêu c n đ t t ạ ớ ủ ệ i c a b t kỳ m t doanh nghi p ộ ệ ấ ầ
ạ nào. B i vì, v i hình th c này có u đi m h n h n hình th c đào t o ư ứ ứ ể ằ ở ớ ơ
ngoài doanh nghi p trên các m t, gi m chi phí đào t o g n li n đ ề ệ ắ ạ ả ặ ượ c
đào t o voéi vi c s d ng đ m b o n đ nh đ ng lao đ ng, ệ ử ụ ả ổ ạ ả ị c l c l ượ ự ượ ộ
… cho tr ng bên c nh doanh nghi p. ườ ệ ạ
i. ườ
Đ i ngũ cán b làm công tác đào t o g m có: d) C s v con ng ơ ở ề ộ ộ ạ ồ
Nh ng ng ữ ườ ạ i qu n lý chuyên trách, kiêm nhi m v công tác đào t o ệ ề ả
ọ và phát tri n ngu n nhân l c c n có ki n th c xã h i nh : tâm lý h c, ự ầ ư ứ ế ể ồ ộ
xã h i h c; V qu n lý: qu n tr kinh doanh, qu n tr nhân s ; V ị ộ ọ ự ề ả ả ả ị ề
khoa h c tính toán và t nhiên nh : Quy ho ch tuy n tính, mô hình ọ ự ư ế ạ
toán, tin h c. Đ i ngũ nh ng ng ộ ữ ọ ườ ể i làm công tác đào t o và phát tri n ạ
nll, tình hình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, n m v ng các ủ ữ ệ ấ ả ắ
19
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
thông tin v th tr ng s c lao đ ng, th tr ề ị ườ ị ườ ứ ộ ọ ng đào t o và khoa h c ạ
công ngh .ệ
2. Đào t o và phát tri n v i v n đ qu n tr nhân l c trong ể ớ ấ ề ả ự ị
ạ doanh nghi p.ệ
S đ 1: nh h ng qua l ơ ồ ả ưở ạ ứ i gi a đào t o và phát tri n và các ch c ữ ể ạ
năng qu n tr nhân l c khác. ự ả ị
Đào t o làm gi m nhu c u tuy n d ng cho lao
ụ
ể
ạ
ầ
ả
ng cao
đ ng có ch t l ộ
ấ ượ
B tríố ế s p x p ắ cán b ộ
ạ Tuy n l a c n th n làm gi m nhu c u đào t o ,
ể ự
ẩ
ả
ậ
ầ
Đào
tuy n d ng nhi u làm tăng nhu c u đào t o
ể ụ
ề
ầ
ạ
t o ạ
Đào t o giúp ng
i lao đ ng làm vi c t
t h n
ạ
ườ
ệ ố ơ
ộ
Đánh giá s thự ự c hi nệ công vi cệ
Đánh giá s th c hi n công vi c thì cung c p thông
và
ự ự
ệ
ệ
ấ
tin cho vi c xác đ nh nhu c u đào t o ị
ệ
ầ
ạ
Đào t o s nâng cao s th c hi n công vi c , s
ự ự
ẽ
ệ
ệ
ạ
ự
phát
ự ề
đóng góp c a ng
ủ
ườ
ậ i lao đ ng và làm tăng thu nh p
ộ
c a h ủ ọ
i lao
S đ n đáp cho công ty và cho ng ườ đ ng ộ
tri nể
20
S khuy n khích tài chính làm ng
ự
ế
ườ
ộ i lao đ ng
hăng say h c h i và tích c c đóng góp cho doanh
ự
ọ
ỏ
nghi p h n ệ
ơ
Ng
ườ
ệ i lao đ ng co k năng s th c hi n công vi c
ẽ ự
ệ
ộ
ỹ
t h n và gi m đ
t ố ơ
ả
ượ
ỗ ấ c nguy c n y sinh các n i b t
ơ ả
Quan hệ lao đ ng ộ
bình và vi ph m k lu t ạ
ỷ ậ
Công đoàn là ng
ườ
ệ i có th tham gia vào công vi c
ể
thi
ng trình đào t o
ế ế
t k và đ a ra các ch ư
ươ
ạ
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ế ự ớ ữ ạ ạ ồ
a) K ho ch hoá gi a ngu n nhân l c v i công tác đào t o và phát tri n.ể
K ho ch hoá ngu n nhân l c là quá trình thông qua đó các doanh ự ế ạ ồ
c đ y d v s l ng và ch t l ng ng i làm nghi p đ m b o đ ả ệ ả ượ ủ ề ố ượ ầ ấ ượ ườ
vi c phù h p v i yêu c u công vi c. ệ ệ ầ ợ ớ
c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, k Trên c s chi n l ơ ở ế ượ ả ủ ệ ấ ế
ho ch hoá ngu n nhân l c có nhi u v d báo nhu c u nhân l c đáp ệ ụ ự ự ự ạ ầ ồ
ng các m c tiêu s n xu t kinh doanh. Đ ng th i đánh giá kh năng ứ ụ ả ấ ả ồ ờ
ng và ch t l ng lao đ ng trong hi n t s n có v s l ẵ ề ố ượ ấ ượ ệ ạ ộ i nh trong ư
th i gian s p t i. ắ ớ ờ
21
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Trên c s xác đ nh s thi u h t k trên, k ho ch hoá ngu n nhân ụ ể ơ ở ự ế ế ặ ồ ị
i pháp: l c đ a ra các gi ự ư ả
- Tuy n d ng bao nhiêu lao đ ng và lo i nào t ng lao ụ ể ạ ộ th tr ừ ị ườ
đ ng . ộ
- B trí s p x p l i l c l ng lao đ ng. ế ạ ự ượ ắ ố ộ
- Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong doanh nghi p. ồ ự ệ ể ạ
Chi n l
c s n xu t kinh doanh
ế ượ ả
ấ
Các m c tiêu c n đ t t
i ạ ớ
ụ
ầ
K ho ch hóa ngu n nhân l c
ự
ế
ạ
ồ
S đ 2: K ho ch hoá ngu n nhân l c v i đào t o và phát tri n. ự ớ ơ ồ ể ế ạ ạ ồ
D báo nhu c u ầ ự v nhân l c ự ề
ữ
ả
So sánh gi a nhu c u và kh ầ năng s n cóẵ
ả
Kh năng s n ẵ có v nhân ề l cự
ấ ng và ch t
Xác đ nh nh ng thi u ế ữ ị h t v s l ụ ề ố ượ ng lao đ ng l ộ ượ i pháp Đ ra các gi ả ề
22
i lao đ ng
B trí s p x p l ắ
ế ạ
ố
ộ
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Đào t o và ạ phát tri nể
b) Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c v i v n đ s d ng lao
Tuy n d ng ể ụ th tr ừ ị ườ ng t lao đ ngộ
ự ớ ấ ề ử ụ ể ạ ồ
đ ng trong doanh nghi p. ộ ệ
Ng i lao đ ng sau khi tham gia các ch ng trình đào t o h đ ườ ộ ươ ọ ượ c ạ
c nh ngx ki n th c và k năng nâng cao trình đ k năng ho c có đ ộ ỹ ặ ượ ư ứ ế ỹ
m i đ s n sàng đ m nh n nh ng công vi c m i đòi h i trình đ và ớ ể ẵ ữ ệ ả ậ ỏ ớ ộ
k năng cao h n. Tuy nhiên, kh năng đóng góp c a h vào k t qu ỹ ủ ế ả ơ ọ ả
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v n ch là ti m năng ch a đ ả ư ượ c ủ ệ ề ấ ẫ ỉ
khai thác. Đ nh ng chi phí b ra cho đào t o và phát tri n ngu n nhân ữ ể ể ạ ồ ỏ
l c th c s có ý nghĩa v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh thì v n đ ự ự ự ạ ộ ả ấ ấ ớ ề
i c c kỳ s d ng lao đ ng nói chung và s d ng sau đào t o nói riêng l ử ụ ử ụ ạ ộ ạ ự
quan tr ng đ i v i hi u q a công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân ố ớ ủ ể ệ ạ ọ ồ
c tình hình s d ng lao l c trong doanh nghi p. N u không làm rõ đ ệ ự ế ượ ử ụ
c hi u qu công tác đào t o và phát đ ng thì không th đánh giá đ ộ ể ượ ệ ả ạ
tri n ngu n nhân l c trong doanh nghi p, ệ ử ụ ồ d ng có hi u qu ngu n ệ ự ể ả ồ
nhân l c luôn là v n đ m i m và ph c t p có liên quan đ n hàng ề ớ ứ ạ ự ẻ ế ấ
ng, phúc l lo t v n đ nh : ti n l ề ư ề ươ ạ ấ ng, ti n th ề ưở ợ ạ i và d ch v và t o ụ ị
đ ng l c trong lao đ ng, c i thi n đi u ki n lao đ ng, tình hình thi ộ ự ệ ề ệ ả ộ ộ ế t
b và th ị ươ ủ ệ ng m i, .. vì v y khó có ch tiêu nào ph n ánh đ y đ hi u ậ ạ ả ầ ỉ
qu s d ng lao đ ng. ả ử ụ ộ
Đ đánh giá đ ể ượ ộ c hi u qu s d ng lao đ ng xã h i trong m t ả ử ụ ệ ộ ộ
năm ng i ta th ng s d ng ch tiêu ph n ánh năng su t lao đ ng xã ườ ườ ử ụ ấ ả ộ ỉ
h i nh : ư ộ
23
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Th i gian đ s n xu t ra m t đ n v s n ph m bình quân trong ộ ơ ể ả ị ả ấ ẩ ờ
năm hay s l ng s n ph m s n xu t ra trong m t đ n v th i gian ố ượ ộ ơ ị ờ ả ẩ ả ấ
ả bình quân trong năm. Ch tiêu này áp d ng cho các doanh nghi p s n ụ ệ ỉ
xu t m t lo i s n ph m. ạ ả ấ ẩ ộ
S n l ng (hay doanh thu) trong năm bình quân đ u ng i, ch ả ượ ầ ườ ỉ
tiêu này có th áp d ng cho doanh nghi p s n xu t nhi ul ệ ả ề ạ ả ẩ i s n ph m ụ ể ấ
khác nhau.
Đ đánh giá hi u qu s d ng lao đ ng s ng (lao đ ng các ả ử ụ ể ệ ộ ố ộ
nhân) trong năm, ng i ta th ng s d ng ch tiêu chi phí ti n l ườ ươ ử ụ ề ươ ng ỉ
i, ho c l i nhu n bình quân đ u ng i trong năm. trên m t đ u ng ộ ầ ườ ặ ợ ậ ầ ườ
Ch tiêu này có th áp d ng cho t ụ ể ỉ ấ ả ệ t c các lo i hình doanh nghi p, ạ
nh t là các doanh nghi p ngoài qu c doanh không b chi ph i b i các ố ố ở ệ ấ ị
c quy ch qu n lý ti n l ả ề ươ ế ng c a nhà n ủ ướ
=
ng bình T ng doanh thu trong năm Ti nề l ươ ổ
i S lao đ ng bình quân trong năm quân đ u ng ầ ườ ố ộ
Ti n l T ng ti n l ề ươ ề ươ ổ ng doanh nghi p chi ra trong ệ ng bình =
năm
i S lao đ ng bình quân trong năm quân đ u ng ầ ườ ố ộ
i nhu n bình quân trong năm ờ T ng l ổ ợ ậ L i nhu n bình ậ =
i S lao đ ng bình quân trong năm quân đ u ng ầ ườ ố ộ
24
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Ch tiêu (1) ph n ánh năng su t lao đ ng bình quân đ t đ ạ ượ c ả ấ ộ ỉ
trong năm do Ban t ch c cán b – lao đ ng nguyên nhân ch y u sau: ổ ứ ủ ế ộ ộ
1 – Các y u t g n li n v i vi c s d ng t ế ố ắ ệ ử ụ ề ớ ư ệ ả li u s n xu t nh : trang ấ ư
thi t b k thu t, công ngh s n xu t, thông tin liên l c. ế ị ỹ ệ ả ậ ạ ấ
2 – Các y u t ế ố ắ g n li n v i đi u ki n t ớ ệ ự ề ề ậ nhiên và xã h i nh : Khí h u, ộ ư
m c đ r i ro, u th th ứ ộ ủ ế ươ ư ng m i, … ạ
3 – Các y u t g n li n v i con ng i và qu n lý con ng ế ố ắ ề ớ ườ ả ườ ư i nh :
Trình đ chuyên môn c a ng i lao đ ng, trình đ t ch c lao đ ng, ủ ộ ườ ộ ổ ộ ứ ộ
khuy n khích đ ng viên ng i lao đ ng. ế ộ ườ ộ
Nh v y ch có nhóm y u t 3 ph n ánh hi u qu s d ng lao ư ậ ế ố ỉ ả ử ụ ệ ả
đ ng s ng mà thôi. Vì v y ch tiêu này đ ộ ậ ố ỉ ượ ử ụ c s d ng r t h n ch . ế ấ ạ
Ch tiêu (2) và (3) ph n ánh năng su t lao đ ng s ng (hay năng su t lao ấ ả ấ ộ ố ỉ
đ ng cá nhân) do ba nguyên nhân ch y u sau. ộ ủ ế
a,Các yêu t i lao đ ng nh : K ố ắ g n li n v i b n thân ng ớ ả ề ườ ư ộ ỹ
năng và k x o, c ỹ ả ườ ầ ng đ làm vi c, tình tr ng sd c kho , tinh th n ạ ứ ệ ẻ ộ
trách nhi m ,… c a ng i lao đ ng. ủ ệ ườ ộ
b .Các y u t g n li n v i qu n lý con ng i nh : phân công ế ố ắ ề ả ớ ườ ư
hi p tác lao đ ng t o đ ng l c trong lao đ ng, b u không khí c a t ủ ổ ự ệ ạ ầ ộ ộ ộ
ch c, …ứ
c.Các y u t g n li n v i đi u ki n lao đ ng nh : an toàn lao ế ố ắ ư ề ề ệ ộ ớ
đ ng, chi u sáng, ti ng n, đ rung, th m m , … ồ ộ ế ế ẩ ộ ỹ
25
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Nh v y, c ba nhóm y u t ư ậ ế ố ả ề ử ụ này đ u thu c v v n đ s d ng ề ấ ề ộ
lao đ ng s ng trong doanh nghi p . Vì v y, ng i ta s d ng ch tiêu ệ ậ ộ ố ườ ử ụ ỉ
ti n l ng hay l i nhu n quân đ u ng ề ươ ợ ậ ầ ườ ể ệ i đ tránh đánh giá (hay hi u
qu ) s d ng lao đ ng s ng trong doanh nghi p. ố ả ử ụ ệ ộ
Ti n l ề ươ ấ ng m t m t th hi n m t ph n c a chi phí s n xu t ể ệ ủ ặ ầ ả ộ ộ
kinh doanh c a doanh nghi p m t khác t c đ tăng ti n l ề ươ ủ ệ ặ ố ộ ứ ng, m c
ti n l ng cũng th hi n k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh ề ươ ả ả ủ ể ệ ế ấ
ệ nghi p. Th t v y, nh ng doanh nghi p làm ăn có lãi thì có đi u ki n ậ ậ ữ ệ ệ ề
ng, tăng th ng, tăng các kho n phúc l i và d ch v cho đ tăng l ể ươ ưở ả ợ ụ ị
ng i doanh nghi p làm ăn thua l thì không ườ i lao đ ng, ng ộ c l ượ ạ ệ ỗ
nh ng không có đi u ki n tăng l ữ ệ ề ươ ng, tăng các kho n chi cho phúc l ả ợ i,
i. d c v còn có th b thu h p l ị ụ ể ị ẹ ạ
K t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p l ả ả ệ ạ ủ ế ấ ộ i ph thu c ụ
vào năng su t lao đ ng hay hi u qu s d ng trong doanh nghi p. Do ả ử ụ ệ ệ ấ ộ
đó ki n th c và k năng c a ng i lao đ ng có đóng góp đ ủ ứ ế ỹ ườ ộ ượ ế c và k t
ộ qu s n xu t kinh doanh cu doanh nghi p hay không còn tuỳ thu c ả ả ệ ấ ả
vào tình hình s d ng lao đ ng c a doanh nghi p. ử ụ ủ ệ ộ
Nh v y ta th y ti n l ng có quan h ch t ch v i tình hình s ư ậ ề ươ ấ ệ ặ ẽ ớ ử
c m c đ phát d ng lao đ ng c a doanh nghi p và cũng th hi n đ ụ ể ệ ủ ệ ộ ượ ứ ộ
huy các ki n th c và k năng c a ng i lao đ ng. Vì v y ti n l ng là ủ ứ ế ỹ ườ ề ươ ậ ộ
trung tâm ph n ánh đ c s nh h y u t ế ố ả ượ ự ả ưở ử ụ ng c a tình tr ng s d ng ạ ủ
ự lao đ ng đ n hi u qu công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c ế ể ệ ả ạ ộ ồ
trong doanh nghi p.ệ
Nh v y ta th y ti n l ng có quan h ch t ch v i tình hình s ư ậ ề ươ ấ ệ ặ ẽ ớ ử
c m c đ phát d ng lao đ ng c a doanh nghi p và cũng th hi n đ ụ ể ệ ủ ệ ộ ưọ ứ ộ
26
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
huy các ki n th c và k năng c a ng i lao đ ng. Vì v y ti n l ủ ứ ế ỹ ườ ề ươ ng ậ ộ
là y u t trung tâm ph n ánh đ c s nh h ng c a tình tr ng s ế ố ả ượ ự ả ưở ủ ạ ử
d ng lao đ ng đ n hi u qu công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân ụ ể ế ệ ạ ả ộ ồ
l c trong doanh nghi p. ự ệ
Ạ IV. NH NG YÊU C U Đ I V I CÔNG TÁC ĐÀO T O Ố Ớ Ữ Ầ
VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C TRONG DOANH Ồ Ự Ể
NGHI P.Ệ
ự Yêu c u đ i v i công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ạ ố ớ ể ầ ồ
B c đ u tiên trong ch ng trình đào t o và phát tri n k năng cho ướ ầ ươ ể ạ ỹ
ng ườ ậ i lao đ ng, c n ph i xác đ nh nhu c u đào t o và phát tri n. Th t ể ầ ả ạ ầ ộ ị
ng đ i l n, do đó c n đào v y, các chi phí cho đào t o và phát tri n t ậ ể ươ ạ ố ớ ầ
t o m t cách h p lý, đúng m c v i nhu c u đào t o trong doanh ạ ứ ầ ạ ợ ộ ớ
ạ ớ nghi p. N u đào t o không h p lý d n đ n b ra chi phí đào t o l n, ệ ế ế ạ ẫ ỏ ợ
không đem l i k t qu kh quan gì. Bên c nh đó, n u đào t o không ạ ế ế ả ạ ạ ả
i lao đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ng phù h p v i nhu c u doanh nghi p cho ng ầ ệ ợ ớ ườ
i lao đ ng, đ ng s gây nên lãng phí và tác đ ng tiêu c c đ i v i ng ộ ự ố ớ ẽ ộ ườ ộ
không khuy n khích h lao đ ng. ế ọ ộ
Khi ti n hành đào t o ph i n m đ c nhu c u đào t o, xác đ nh ả ắ ế ạ ượ ầ ạ ị
đ c 4 m c tiêu và xây d ng đ c ch ng trình đào t o th c t trên ượ ự ụ ượ ươ ự ế ạ
ữ c s nhu c u s d ng lao đ ng c n ph i nghiên c u đánh giá nh ng ầ ơ ở ầ ử ụ ứ ả ộ
c thông tin ph n h i đ ki m tra các ch k t qu đào t o và có đ ế ả ạ ượ ồ ể ể ả ươ ng
trình st ( theo s đ sau) ơ ồ
27
ế
ch
L p kậ ho chạ đào t oạ
Th cự hi nệ vi cệ đào t oạ
đánh giá k tế quả đào t oạ
Xây d ngự ngươ trình đào t oạ
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
N mắ đ cượ nhu c uầ đào t oạ
Thông tin ph n h i ồ ả
Ngu n “phát huy ngu n nhân l c – y u t con ng ế ố ự ồ ồ ườ ả i trong s n
xu t kinh doanh” Tác gi ấ ả : Đ ng Vũ Ch - Nguy n Văn Qu . ế ư ễ ặ
*) Nh ng đi m quy t đ nh nhu c u và m c tiêu là: ế ị ụ ữ ể ầ
Thu nh p càng nhi u thông tin d li u phân tích v ngu n lao ữ ệ ề ề ậ ồ
đ ng càng tôt: M c tiêu c a vi c thu th p d li u v cá nhân ng ệ ộ ữ ệ ủ ụ ề ậ ườ i
ệ lao đ ng trong doanh nghi p đ ki m tra kh năng th c hi n công vi c ể ể ự ệ ệ ả ộ
i c n đ c a h . Qua đó bi ủ ọ t đ ế ượ c ai th c s là ng ự ự ườ ầ ượ c đào t o và có ạ
ữ nhu c u đào t o. Vi c đánh giá nhu c u đào t o có th cung c p nh ng ể ệ ầ ạ ạ ấ ầ
thông tin có ích giúp cho vi c phân b chi phí đào t o có hi u qu và ệ ệ ạ ả ố
đ a ra nh ng ph ư ữ ươ ng pháp đào t o có h u ích. ạ ữ
Xem xét đ n k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p vi c xem ạ ộ ủ ế ệ ệ ế ả
xét đó có th đo l ể ườ ng thông qua chi phí lao đ ng, năng su t lao đ ng, ộ ấ ộ
ch t l ng s n ph m, s b o qu n máy móc, tai n n lao đ ng, doanh ấ ượ ự ả ả ẩ ả ạ ộ
thu thông qua vi c đánh giá nh ng tiêu th c này, doanh nghi p có th ứ ữ ệ ệ ể
c nh ng khó khăn trên c s nh ng k t qu c a quá trình hi u đ ể ượ ả ủ ơ ở ữ ữ ế
khác.
28
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ạ Phân tích ho t đ ng c a doanh nghi p: vi c phân tích ho t ạ ộ ủ ệ ệ
t c các k năng, và hành vi c n ph i có cho công đ ng có th đ a ra t ộ ể ư ấ ả ả ầ ỹ
vi c và tiêu chu n đ th c hi n công vi c m t cách thích h p. Giá tr ể ự ệ ệ ệ ẩ ộ ợ ị
ng đ c a vi c phân tích này s giúp doanh nghi p đ nh h ẽ ủ ệ ệ ị ướ ượ ụ c m c
tiêu đào t o đ ng th i cũng đ a ra tiêu chu n đánh giá k t qu ch ả ươ ng ư ế ạ ẩ ồ ờ
trình đào t o.ạ
D đoán nh ng thay đ i trong t ng lai liên qua đ n s phát ữ ự ổ ươ ế ự
tri n k năng và trình đ c a ng i lao đ ng. ộ ủ ể ỹ ườ ộ
c n thi áp d ng nh ng y u t ụ ế ố ầ ữ ế ơ ở ế t cho đào t o trên c s k t ạ
qu đã phân tích. ả
*) Ti n trình đào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong doanh nghi p. ự ệ ể ế ạ ồ
B t kỳ ki u c c u nào v t ơ ấ ề ổ ứ ồ ch c đào t o và phát tri n ngu n ể ể ấ ạ
nhân l c tiêu chu n chính ph i tho mãn là: Ph i góp ph n m t cách ả ự ẩ ả ầ ả ộ
ệ hi u qu vào quá trinhhf kinh doanh c a doanh nghi p. Đ th c hi n ể ự ủ ệ ệ ả
ng trình m c tiêu nàu doanh nghi p càng ph i xây d ng l ệ ự ụ ả ạ i m t ch ộ ươ
đào t o và phát tri n thích h p nh t v i ng i nhân l c c a doanh ấ ớ ể ạ ợ ườ ủ ự
nghi p mình. Doanh nghi p nào thích ng đ ứ ệ ệ ượ ạ c v i ti n trình đào t o ớ ế
và phát tri n m t cách năng đ ng linh ho t thì doanh nghi p đó d ể ệ ạ ộ ộ ễ
ổ ồ thành công nh t. Quá trình đào t o và phát tri n v i s thay đ i g m ớ ự ể ấ ạ
các b c sau đây: ướ
MÔI TR NG BÊN NGOÀI ƯỜ
Đ nh rõ nhu c u đào t o và phát tri n
ể
ạ
ầ
ị
MÔI TR NG BÊN TRONG ƯỜ
29
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ụ
L a ch n các ph ọ
ự
ươ
ng pháp thích h p ợ
Th c hi n ch
ự
ệ
ươ
ng trình đào t o và phát tri n ạ
ể
Đánh giá ch
ươ
ng trình đào t o và phát tri n ạ
ể
Ấ ị ch n đ nh các m c tiêu c th và xây d ng ự ụ ể ng trình đào t o và phát tri n ạ ươ ể
PH N IIẦ
Ể HI U QU CÔNG TÁC ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N
Ả
Ạ
Ệ
NGU N NHÂN L C C A CÔNG TY SÔNG ĐÀ I Ủ
Ồ
Ự
30
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
I.Đ C ĐI M S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY Ủ Ả Ấ Ặ Ể
SÔNG ĐÀ I NH H NG Đ N CÔNG TÁC ĐÀO T O VÀ Ả ƯỞ Ạ Ế
PHÁT TRI N.Ể
1. Qu trình xây d ng, phát tri n c a Công ty Sông Đà I ể ủ ự ả
Công ty Sông Đà I là doanh nghi p nhà n c tr c thu c Tông ệ ướ ự ộ
Công Ty Sông Đà đ ượ c thành l p theo quy t đ nh s 130A/BXD – ế ị ậ ố
TCLD ngày 26/03/1993. Công ty xây d ng Sông Đà I phát tri n t chi ể ừ ự
nhánh xây d ng Sông Đà t ự ạ ệ i Hà n i tháng 1/1990 sau đó là xí nghi p ộ
ủ xây d ng Sông Đà I và năm 1993 theo Ngh đ nh 388/CHI PHí c a ự ị ị
chính ph , B xây d ng đã ra quy t đ nh thành l p l i công ty. ủ ộ ế ị ậ ạ ự
V i đ i ngũ cán b và công nhân viên lành ngh giàu kinh ề ớ ộ ộ
nghi m chuyên môn, đ c trang b máy móc và ph ng ti n thi công ệ ượ ị ươ ệ
hi n đ i – s n sàng đ m nhi m t ệ ệ ả ạ ẵ ấ ả ự t c các h g m c trong xây d ng ụ ạ
bao g m:ồ
1- Đ u t ầ ư phát tri n nhà ể
3- Thi công xây d ng các công trình dân d ng và công nghi p
2- Thi công các công trình c s h t ng. ơ ở ạ ầ
ụ ự ệ
4- Nh n th u san l p – n o vét – b i đ p m t b ng công trình – thi ặ ằ ồ ắ ậ ầ ấ ạ
công cá lo i n n móng công trình. ạ ề
5- Thi ế ế ạ t k – thi công hoàn thi n xây d ng và trang trí n i th t, ngo i ự ệ ấ ộ
th t các công trình. ấ
31
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
6- Thi công l p đi n h th ng đi n – n ệ
c, đi u hoà thông gió – h ệ ố ệ ắ ướ ề ệ
th ng báo cháy, phòng ch a cháy – l p đ t tháng máy – m ng vi ữ ặ ắ ạ ố
tính và các ki n xây d ng. ệ ự
7- Xây d ng đ c dây t ự ượ ả i đi n và tr m bi n áp <= 35KV. ế ệ ạ
8- Xây d ng đ ự ườ ng b ộ
9- Xây d ng kênh, m ng, kè, c ng, tr m b m. ươ ự ạ ố ơ
10- Ch ng th m và làm t ấ
v n ch ng th m cho các công trình xây ố ư ấ ấ ố
d ng.ự
11- Kinh doanh v t t v t li u xây d ng. ậ ư ậ ệ ự
12- Kinh doanh kkhác s n và du lchj. ạ
13- Xu t kh u tr c ti p và đ t văn phòng đ i di n c ngoài. ự ế n ệ ở ướ ẩ ấ ặ ạ
V t ch c s n xu t trong nh ng năm qua công ty đã t ng b ề ổ ứ ả ừ ữ ấ ướ c
ng c a công ty cũng nh c ng c và phát tri n đ đáp ng s tăng tr ủ ự ứ ể ể ố ưở ủ ư
c a toàn t ng công ty, c th nh sau ủ ụ ể ư ổ
- Tr ướ c năm 1933 công ty có 10 đ i xây d ng tr c thu c ộ ự ự ộ
Tháng 3 năm 1994 sáp nh p xí nghi p xây l p và thi công c gi ơ ớ i ệ ắ ậ
thu l c c a công ty Xây l p và TCCG vào Công Ty Sông Đà I. ỷ ự ủ ắ
Tháng 10 năm 1995 trên c s đ i xây d ng s 2, T ng công ty ơ ở ộ ự ố ổ
cho phép thành l p xí nghi p xây d ng và kinh doanh nhà chi nhánh ự ệ ậ
i thành ph Hoò Chí Minh đ tìm công công ty xây d ng Sông Đà I t ự ạ ể ố
vi c t i thành ph H Chí Minh và các tình phía Nam. ệ ạ ố ồ
Tháng 10 năm 1997 trên c s đ i xây d ng s 3, T ng công ơ ở ộ ự ổ ố
. ty cho phép thành l p xí nghi p xây d ng và kinh doanh v t t ệ ậ ư ự ậ
32
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Tháng 12 năm 2001 trên c s đ i xây d ng s 1 T ng công ơ ở ộ ự ổ ố
ty cho phép thành l p xí nghi p xâu d ng s 1. ự ệ ậ ố
- Thành l p m t s đ i xây d ng tr c thu c công ty. ộ ố ộ ự ự ậ ộ
Đ phù h p v s phát tri n c a công ty, công ty cũng đã ể ớ ự ủ ể ợ
đ ượ c B xây d ng b sung thêm các ngành ngh . ề ự ộ ổ
+ Xu t nh p kh u tr c ti p trang thi t b máy móc xây d ng và ự ế ấ ẩ ậ ế ị ự
v t li u xây d ng. ậ ệ ự
+ Liên doanh liên k t v i các t ch c kinh t trong và ngoài ế ớ ổ ứ ế
n c đ xây d ng kinh doanh khách s n và du l ch. ướ ể ự ạ ị
ng B giao thông v n t i. + Xây d ng c u đ ự ầ ườ ậ ả ộ
+ S n xu t bê tông th ả ấ ươ ng ph m và c u ki n bê tông ấ ệ ẩ
2. Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a công ty Sông Đà I. ủ ể ấ ặ ả
2.1 B máy t ộ
ch c c a công ty. ổ ứ ủ
Công ty Sông Đà I là m t trong nh ng công ty xây d ng l n trong ữ ự ộ ớ
ngành xây d ng c ta tr c thu c B xây d ng. Hàng năm công ty ự n ở ướ ự ự ộ ộ
đã hoàn thành r t nhi u công trình và đ t ch tiêu đ ra. V i đô ngũ cán ề ề ấ ặ ớ ỉ
trung b công nhân viên bao g m nhi u c p b c trình đ khác nhau t ề ộ ấ ậ ộ ồ ừ
c p đ n đ i h c và trên đ i h c công ty luôn hoàn thnàh tôt nhi m v ấ ạ ọ ạ ọ ệ ế ụ
ố đ ra. V i nhi m v hàng năm r t to l n là ph i hoàn thành m t kh i ề ụ ệ ấ ả ớ ớ ộ
l ng công trình r t nhi u nên nhiêmj v c a cán b công nhân viên, ườ ụ ủ ề ấ ộ
ch c c a nhà máy là h t s c n ng n , đòi h i b đ c bi ặ ệ t là b máy t ộ ổ ứ ủ ế ứ ặ ỏ ộ ề
máy t ổ ứ ủ ch c c a công ty ph i ch t ch đ đi u hành công ty. ạ ẽ ể ề ả
S đ : (in o ngoài) ơ ồ
33
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
-
B máy qu n lý c a công ty g m có: ủ ả ộ ồ
Ban giám đ c: Bao g m m t giám đ c và 3 phó giám đ c (phó ố ố ồ ọ ố
giám đ c thi công, phó giám đ c kinh t , phó giám đ c k thu t) ố ố ế ố ỹ ậ
+ Giám đ c: Là ng ố ườ ạ ự ế i đ i di n h p pháp c a công ty, ch đ o tr c ti p ỉ ạ ủ ệ ợ
m i ho t đ ng làm vi c c a công ty. ệ ủ ạ ộ ọ
ỉ ạ + Phó giám đ c: Có nhi m v giúp vi c cho giám đ c và cùng ch đ o ụ ệ ệ ố ố
các v n đ tring công ty mà giám đ c giao cho. ề ấ ố
Phòng qu n lý k thu t: Phòng này ph i ch u trách nhi m v ệ ả ả ậ ỹ ị ề
ồ m t k thu t cùng ph i h p v i các phòng ban khác có liên quan, đ ng ố ợ ặ ỹ ậ ớ
th i th c hi n chác năng v mă3tj qu n lý đ giám sát các công trình ự ề ệ ể ả ờ
-
làm vi c có ch t l ng cao. ấ ượ ệ
Phòng kinh t ng, tìm th tr ế ị ườ ng: Có nhi m v kh o sát th tr ụ ị ườ ệ ả
hi u giá c nguyên v t li u tr ên tr tr ậ ệ ị ườ ư ể ả ồ ng và làm các h p đ ng ợ
-
kinh t v i các công ty khác. ế ớ
Phòng t ch c – hành chính: Phòng này có nhi m v qu n lý v ổ ứ ụ ệ ả ề
ng và các kho n khác cho cán b công nhân viên nhân s , tính l ự ươ ả ộ
, đ ng th i tham m u cho giám đ c v m t t ch c cũng nh ề ặ ổ ư ờ ồ ố ứ ư
-
công tác hành chính c a công ty. ủ
Phòng tài chính – k toán: Có nhi m v ch u trách nhi m s sách ụ ị ệ ệ ế ổ
ng cho các phòng ban khi có k toán cho công ty và phân phát l ế ươ
quy t đ nh c a c p trên. Phòng này còn ph i h ch toán k toán ủ ấ ả ạ ế ị ế
toàn b các nghi p v liên quan đ n v n và tài s n c a công ty. ả ủ ụ ệ ế ộ ố
34
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Đông th i tính toán ra k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ạ ộ ế ấ ả ả ờ
c a toàn cong ty qua m i quý ho c m i năm. ỗ ủ ặ ỗ
Ngoài ra coong ty còn phân nh ra thành xí nghi p đ m i xí ỏ ể ỗ ệ
nghi p ch u trách nhi m m t v n đ riêng. Các xí nghi p này ộ ấ ệ ề ệ ệ ị
i s qu n lý c a công ty. đ u d ề ướ ự ả ủ
3. K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty Sông Đà I nh ng năm ả ả ủ ữ ế ấ
g n đây. ầ
ấ ố ớ K t qu s n xu t kinh doanh là ch tiêu quan tr nh n t đ i v i ả ả ế ấ ọ ỉ
t ấ ả t c các đ n v s n xu t kinh doanh. Đ có đ ấ ị ả ể ơ ượ ấ c k t qu s n xu t ả ả ế
kinh doanh t ố ầ ớ t c n ph i có m t s phân ph i h p đ ng b ăn kh p, ố ợ ộ ự ả ộ ồ
hi u qu khoa h c gi a t t c các khâu các b ph n c a công ty voéi ữ ấ ả ậ ủ ệ ả ọ ộ
nhau. Đ c bi ặ ệ ỏ t côn gty Sông Đà I là m t công ty xây d ng càng đòi h i ự ộ
công ty c n ph i có m t đ i ngũ cán b công nhân viên có trình đ tay ộ ộ ầ ả ộ ộ
ngh ph i cao đ hoàn thành t t các công trình l n. ể ề ả ố ớ
ầ K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty trong nh ng năm g n ủ ả ả ữ ế ấ
đ y cho th y tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty ngày càng ấ ạ ộ ủ ấ
c đi lên. Ngoài nhi m v chính là thi công xây l p công ty còn v ng b ữ ướ ụ ệ ắ
m r ng kinh doanh các lĩnh v c khác nh : Kinh doanh khác s n, kinh ở ộ ự ư ạ
doanh v t t , làm d ch v cho ng c ngoài thuê nhà. Đây là lĩnh ậ ư ụ ị i n ườ ướ
v c m i nh ng công ty đã c g ng phát tri n kinh doanh và đ t đ ự ố ắ ạ ượ c ư ể ớ
nh ng thành tích nh t đ nh. ấ ị ữ
K t qu t năm 1996 – 2001 nh sau: ả ừ ế ư
35
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
1996 1997 1998 1999 2000 2001 stt Danh m cụ
T ng giá tr 31.039 123.463 97.767 93.448 79.533 64535 ổ ị
SXKD
T c đ tăng 398% 79% 96% 85% 81% ố ộ
tr ng % ưở
A 28.942 121.677 93.021 89.629 77.996 63.574 Xây l pắ
93% 98.55% 95.1% 96% 98% 99% T tr ng ỷ ọ
B 2.097 1.786 4.746 3.891 1.537 961 ấ S n xu t ả
khác
7% 1.45% 4.48% 4% 2% 1% T tr ng ỷ ọ
1.281 1.514 1.128 656 531 250 D ch v ị ụ
kinh doanh
nhà
Kinh doanh 726 271 216 930 515 711
v t tậ ư
Nhìn vào các s li u trên ta th y giá tr s n xu t kinh doanh hàng năm ố ệ ị ả ấ ấ
tăng lên không đ u có năm sau th p h n năm tr c, đi u đó ch ng t ề ấ ơ ướ ứ ề ỏ
công ty ho t đ ng kinh doanh ch a đ u . Ch ng h n năm 1997 t c đ ư ề ạ ộ ằ ạ ố ộ
tăng tr ng ch đ t 398% sau đó sang năm 1998 t c đ ch còn 79% , ưở ỉ ạ ố ộ ỉ
công ty đ t t l ạ ỷ ệ ấ r t cao trong lĩnh v c xây l p b i d hi u đây là công ắ ở ễ ể ự
ạ ty xây d ng c a y u nh n các công trình xây d ng do đó hàng năm đ t ủ ế ự ự ậ
36
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
t ỷ ọ ỉ ạ tr ng r t cao trong lĩnh v c này c th năm 1996 công ty ch đ t ụ ể ự ấ
28942 tri u nh ng sang năm 1997 đã v ư ệ ượ ệ t lên con s 121.667 tri u. ố
Đi u này cho th y th i kỳ này công ty nh n r t nhi u công trình xây ậ ấ ề ề ấ ờ
d ng do v y đã đ t đ ậ ự ạ ượ c m t ch tiêu r t kh quan. Tuy nhiên con s ả ấ ộ ỉ ố
đó không gi v ng đ c cho các năm ti p theo nh ng cũng ch ng t ữ ữ ượ ư ứ ế ỏ
trong lĩnh v c xây l p công ty v n là s 1 đ đem l i hi u qu cho ự ể ắ ẫ ố ạ ệ ả
công ty. tuy nhiên cũng không th k đ n lĩnh v c công ty m d ch v ể ể ế ở ị ự ụ
kinh doanh nhà và kinh doanh v t ta. M i năm hai d ch v này cũng ụ ậ ỗ ị
đóng góp m t ph n kinh t ộ ầ ế ệ không nh cho công ty nh m nâng cao hi u ằ ỏ
qu kinh doanh cho công ty. ả
Có đ c k t qu nh v y là do s c g ng n l c c a t p th ượ ỗ ự ủ ậ ự ố ắ ư ậ ế ả ể
cán b công nhân viên c a công ty, h đã v t qua m i khó khăn t ủ ộ ọ ượ ọ ừ
ban đ u đ v ầ ể ươ n lên đ t k t qu nh ngày hôm nay. ả ư ạ ế
Ể II.TÌNH HÌNH CÔNG TÁC ĐÀO T O – PHÁT TRI N Ạ
NGU N NHÂN L C CÔNG TY SÔNG ĐÀ I. Ự Ở Ồ
1. V t ch c qu n lý đào t o. ề ổ ứ ả ạ
T ch c công tác đào t o – phát tri n ngu n nhân l c c a công ổ ứ ự ủ ể ạ ồ
ty Sông Đà I ph thu c vào t ch c b máy hành chính c a công ty. ụ ộ ổ ứ ủ ộ
kh i qu n lý hành chính s nghi p, kh i s n xu t kinh doanh (xí ệ ố ả ự ả ấ ố
thi công, …) nghi p, t ệ ổ
V quan đi m ch tr ỉ ươ ề ể ể ng : Các công tác đào t o và phát tri n ạ
ngu n nhân l c c a công ty đ ự ủ ồ ượ c qu n lý th ng nh t trong toàn côngty ấ ả ố
và t ch c th c hi n theo phân c p, trong đó ban giám đ c là c quan ổ ứ ự ệ ấ ố ơ
qu n lý cao nh t có trách nhi m qu n lý th ng nh t trong toàn cong ty ả ệ ả ấ ấ ố
37
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
và t ch c th c hi n theo phân c p. Phòng t ổ ứ ự ệ ấ ổ ứ ế ch c là đ n v tr c ti p ị ự ơ
ch u trách nhi m th c thi nhi m v này. Các đ n v thu c kh i qu n lý ụ ự ệ ệ ả ố ộ ơ ị ị
và s n xu t kinh doanh có trách nhi m xác đ nh nhu c u đào t o và cf ệ ả ấ ầ ạ ị
c l ng lao đ ng đáp ng yêu c u công tác và k ho ch đào t o l ế ạ ượ ượ ạ ứ ầ ộ
nhi m v s n xu t kinh doanh. ụ ả ệ ấ
ỏ Công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a công ty t ng ự ủ ể ạ ồ
nh ng năm qua đ ch c th c hi n nh sau: c t ữ ượ ổ ứ ư ự ệ
V m t hình th c: Công ty đã ti n hành th c hi n theo các hình ế ề ặ ự ứ ệ
ạ th c đào t o phong phú đa d ng nh : đào t o c b n dài h nh, đào t o ư ạ ơ ả ứ ạ ạ ạ
i ch , b i d ng nâng c b n ng n h n, đào t o t p trung, đào t o t ơ ả ạ ậ ạ ạ ắ ạ ỗ ồ ưỡ
cao nghi p v các chuyên ngành v i quy mô toàn công ty và quy mô ớ ụ ệ
c trong n c và ngoài n c. t ng đ n v , ơ ừ ị ở ả ướ ướ
K ho ch đào t o và s d ng nhân l c quý I c a năm 2002. ử ụ ủ ự ế ạ ạ
38
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Nhu K ho ch đào t o TT Ch cứ T ngổ Tuy nể ế ạ ạ
Kinh Số Th iờ danh số c u sầ ử m iớ
gian phí ngượ l CBCN nghề d ngụ
V hi nệ
có
750 1250 500 T ngổ
c ngộ
161 200 39 I CB
QL
KT
26 41 15 8 2 8000 1 CB
QL
62 76 14 2 CB
KT
3 CBNV 73 83 10
II Công 552 1003 451 80 1 40.000
nhân
KT
1 CNXD 70 1 35.000 477 871 394
232 254 22 Nề
78 182 104 M cộ
60 180 120 S tắ
Bê 107 255 148
tông
39
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
45 45 90 2 CN cơ
gi iớ
3 1 1500 San , 6 12 6
i ,ủ
g tạ
4 1 1500 Xúc 3 9 6
đào
9 12 3 C nầ
tr cụ
13 14 27 V nậ
hành
máy
XD,ép
c cọ
Lái xe 14 30 16
ôtô
30 42 12 3 CN cơ
khí
3 2 3000 Hàn 3 9 6
8 13 5 S aử
ch aữ
1 1 0 Ti nệ
18 19 1 Đi nệ
III CNKT 12 17 5
khác
25 30 5 IV L/đ nộ
40
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
g
ủ Qua s li u trên ta th y t ng s cán b công nhân viên hi n có c a ố ấ ổ ố ệ ệ ộ
i trong khi công ty đ n nay là còn thi u r t nhi u m i ch có 750 ng ế ấ ế ề ớ ỉ ườ
có nhu c n s d ng lao đ ng năm nay c a công ty là c n 1250 ng ầ ử ụ ủ ầ ộ ườ i,
nh v y thi u 500. Toàn công ty hi n nay công nhân đ u thi u k c ư ậ ể ả ế ệ ề ế
công nhân k thu t, qul đ n công nhân c khí th hàn, th ti n, … Do ợ ệ ế ậ ơ ợ ỹ
đó công ty c n b sung nh ng cán b , công nhân trong năm nay đ ữ ầ ổ ộ ể
đúng v i yêu c u đ ra. C th năm nay công ty s đào t o tr ụ ể ề ẽ ầ ạ ớ ướ ắ c m t
cán b qu n lý, cho 8 ng i đi h c v i th i gian 2 tháng và kinh phí ả ộ ườ ọ ớ ờ
cho đ t này là 8000.000đ. Ngoài ra công ty còn đào t o thêm công nhân ạ ợ
i (công nhân xây d ng 70 ng i, công nhân c gi k thu t là 80 ng ỹ ậ ườ ự ườ ơ ớ i
7 ng i t ng đó: 3 th ườ ỏ ợ ủ ạ i, san, g t và 4 th xúc, đào đ t) đ u đào t o ề ạ ấ ợ
trong 1 tháng v i t ng chi phí là 78.000.000đ. Riêng v ph n công nhân ớ ổ ề ầ
c khí công ty cho đào t o 3 th hàn v i th i gian là 2 tháng và kinh phí ơ ạ ợ ớ ờ
công ty đang có xu h ng tăng c là 3.000.000. Đi u này ch ng t ề ứ ỏ ướ ườ ng
thêm đ i ngũ cán b công nhân viên đ nh m nâng cao thêm trình đ ể ằ ộ ộ ộ
qu n lý và tay ngh cho cán b công nhân trong công ty. ề ả ộ
Cũng qua đây ta th y công ty r t c n công nhân k thu t có trình ấ ầ ấ ậ ỹ
i, trong khi đó nhu đ tay ngh cao, hi n công ty ch có 552 ng ộ ệ ề ỉ ườ
i. Nh v y thi u 451 ng c u s d ng hi n này là c n 1003 ng ầ ử ụ ệ ầ ườ ư ậ ế ườ i
mà công ty m i x 80 ng ng công ớ ử ườ i đi đào t o ch ng t ạ ứ s l ỏ ố ượ
nhân k thu t cu công ty hi n có là r t ít. Đây là đi u đòi h i công ệ ề ậ ả ấ ỏ ỹ
ty c n ph i có gi i pháp đ đáp ng đ yêu c u s cán b công ầ ả ả ứ ủ ể ầ ố ộ
nhân còn thi u hi n nay. ế ệ
2. Đ i v i công tác đào t o trong n c. ố ớ ạ ướ
41
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Công ty luôn coi đây là c s n n t ng đ đào t o b i d ơ ở ề ả ồ ưỡ ể ạ ộ ng đ i
ả nghũ cán b công nhân viên có đ trình đ đáp ng nhu c u s n ủ ứ ầ ộ ộ
xu t kinh doanh đ m b o cho s phát tri n b n v ng c a công ty. ự ề ữ ủ ể ấ ả ả
2.1 Đào t o trong công ty. ạ
M i các l p h c qu n lý cho các đ ng chí cán b do vi n kinh t - ệ ả ở ớ ọ ồ ộ ế
v gi ng d y nh m nâng cao trình đ qu n lý cho các cán b ề ả ạ ằ ả ộ ộ
trong công ty đ ph c v cho công vi c qu n lý m t cách d ụ ụ ể ệ ả ộ ễ
dàng.
M các h đào t o dài h n, trung h n, ng n h n cho đ i ngũ - ệ ạ ạ ạ ắ ạ ở ộ
công nhân.
M các l p h c nâng cao trình đ tay ngh cho công nhân k - ề ở ớ ọ ộ ỹ
thu t, nâng cao trình đ cho cán b k thu t. ộ ộ ỹ ậ ậ
- ệ Tuy n sinh h trung h c k thu t các ngành nh : Hàn, ti n, ư ể ệ ậ ọ ỹ
đi n, …ệ
2.2 Đào t o ngoài công ty. ạ
ọ ề G i cán b có năng l c, tri n v ng đi h c nh ng khóa h c v lý ọ ự ữ ử ể ộ ọ
, c đi h c cao h c, đ i h c t lu n nghi p v kinh t ệ ụ ậ ế ử ạ ọ ạ ọ ọ ằ i ch c nh ng ứ
nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v cho nh ng cán b đó. Nh đó ệ ụ ữ ộ ộ ờ
mà côngty đã đ t đ ạ ượ ạ c m t s hi u qu đáng k trong công tác đào t o ộ ố ệ ể ả
nhân l c đ ph c v t t cho nhu c u s d ng nhân l c hi n nay. ự ể ụ ụ ố ầ ử ụ ự ệ
c. 3. Đào t o ngoài n ạ ướ
Công ty đã c nhi u đoàn cán b đi tham quan th c t p, tham quan ộ ự ậ ử ề
các công trình l n các n c: Trung Qu c, Đài Loan, Pháp, .. đ ớ ở ướ ố ể
42
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
h c h i kinh nghi m qu n lý và khoa h c k thu t. M t ph n đ ọ ệ ậ ầ ả ỏ ộ ọ ỹ ể
xem ki n trúc xây d ng c a h th nào đ v b i d ể ề ồ ưỡ ủ ọ ế ự ế ế ng thêm ki n
công ty. th c cho cán b công nhân viên ộ ứ ở
4. Qu đào t o và tình hình s d ng qu đào t o. ử ụ ạ ạ ỹ ỹ
c công tác đào t o và phát tri n thì y u t Mu n th c hi n đ ự ệ ố ượ ế ố ể ạ
ng đào t o ph đ u tiên quan tr ng là qu đào t o. Quy mô và ch t l ỹ ầ ấ ượ ạ ọ ạ ụ
thu c r t nhi u và qu đào t o. ộ ấ ề ạ ỹ
Hi n nay, qu đào t o và phát tri n c a công ty Sông Đà I nhìn ể ủ ệ ạ ỹ
ching là r t eo h p, ch y u đ c huy đ ng t ủ ế ượ ẹ ấ ộ ừ các ngu n sau: ồ
- Qu đào t o tính trong chi phí s n xu t năm. ạ ấ ả ỹ
- Qu đ u t và phát tri n. ỹ ầ ư ể
- Các d án h p tác đào t o và đ u t n c ngoài. ầ ư ướ ự ạ ợ
Vì v y qu đào t o và phát tri n c a công ty là r t h n ch , đôi ể ủ ấ ạ ế ậ ạ ỹ
ể khi gây r t nhi u khó khăn cho công tác đào t o và phát tri n ề ấ ạ
ngu n nhân l c c a công ty. Tuy nhiên hàng năm, các đ n v ủ ự ồ ơ ị
ự ph i l p k ho ch đào t o và kinh phí đào t o đ đ m b o th c ả ậ ể ả ế ạ ạ ạ ả
hi n t t k ho ch đào t o và phát tri n. Vì v y, công ty cũng ệ ố ế ể ạ ạ ậ
c n s n tìm ra các bi n pháp thích h p nh m đ m b o đ ầ ệ ằ ả ả ớ ợ ượ c
ngu n inh phí đào t o, đáp ng đ nh ng yêu c u đào t o và ứ ủ ữ ạ ầ ạ ồ
phát tri n c a công ty v i ph ng châm ti ể ủ ớ ươ ế ệ t ki m, nâng cao hi u ệ
qu s d ng qu đào t o và đ m b o đ c ch t l ả ử ụ ạ ả ả ỹ ượ ấ ượ ạ ng đào t o
theo k ho ch. ế ạ
III .ĐÁNH GIÁ HI U QU CÔNG TÁC ĐÀO T O VÀ Ả Ạ Ệ
PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C CÔNG TY SÔNG ĐÀ I. Ự Ở Ồ Ể
43
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
1) Đánh giá chung v ch t l ấ ượ ề ồ ng đào t o và phát tri n ngu n ể ạ
nhân l c c a công ty Sông Đà I. ự ủ
K t qu công tác đào t o trong nh ng năm qua. ạ ữ ế ả
Nă 1998 1999 2000 2001 Kế
m ho cạ
h
2002 Hình th c dào t o ứ ạ
c I.Đào t o trong n ạ ướ
1.C b n – dài h n 65 80 100 80 70 ơ ả ạ
Ng n h n 250 300 400 475 450 ắ ạ
2. B i d ng nghi p v 4 9 3 4 7 ồ ưỡ ệ ụ
3.B túc nâng cao 1 0 1 2 0 ổ
c II. Đào t o ngoài n ạ ướ
1. C b n – dài h n 2 1 0 0 2 ơ ả ạ
Ng n h n 4 2 1 0 3 ắ ạ
2. B i d ng nghi p v . 0 0 1 2 3 ồ ưỡ ệ ụ
3.B túc nâng cao 0 0 0 0 0 ổ
T ng s 330 391 512 558 528 ổ ố
44
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Nhìn chung, t khi có s đ i m i trong giáo d c – đào t o, công ừ ự ổ ụ ạ ớ
ty Sông Đà I có nh ng b t b c c v quy mô, s l ng và ữ ướ c ti n v ế ượ ậ ả ề ố ượ
ch t l ng trong đào t o. ấ ượ ạ
Th c hi n t t ch tr ng trong công tác đào t o cán ệ ố ự ỉ ươ ng, đ nh h ị ướ ạ
t sâu s c t t ng trong coong tác b , công nhân s n xu t, quán tri ả ộ ấ ệ ắ ư ưở
ấ đào t o phù h p v i qu trình công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t ệ ệ ạ ạ ả ợ ớ
n c, coi s nghi p giáo d c – đào t o là qu c sách hàng đ u. ướ ụ ự ệ ạ ầ ố
1.1 Đ i v i công tác đào t o trong doanh nghi p. ố ớ ệ ạ
Đ đáp ng nhu c u th c ti n c a s n xu t hàng năm công ty đã ễ ủ ả ự ứ ể ầ ấ
cho m t s l ng không nh công nhân đi đào t o t i tr ộ ố ượ ạ ạ ườ ỉ ạ ng đào t o
công nhân k thu t Hoà Bình d ậ ỹ ướ c các hình th c nh ng ch y u là nâng ữ ỉ ế ứ
bâch công nhân k thu t. Trong m t s năm g n đây, tr ộ ố ậ ầ ỹ ườ ạ ng đào t o
công nhân k thu t Hoà Bình đã đào t o cho công ty g n 500 công ậ ạ ầ ỹ
nhân.
Hàng năm, công ty hu n kuy n cán b t c p phòng, phó ban, ộ ừ ấ ệ ấ
phó qu n đ c, b t ộ ứ ủ ủ c a công ty cùng cán b an toàn chuyên trách c a ộ ả ố
ủ công ty h c an toàn lao đ ng – v sinh lao đ ng do gi ng viên c a ệ ả ọ ộ ộ
trung tâm an toàn nhà n ướ ề ả c v gi ng d y và c p ch ng ch . ỉ ứ ấ ạ
45
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
T t c m i công nhân lao đ ng, ng ấ ả ọ ộ ườ ậ ử ệ i t p ngh ho c th vi c ề ặ
t ạ i công ty đ u h c qua an toàn lao đ ng – v sinh lao đ ng theo thông ộ ệ ề ọ ộ
t 08 LĐTBXH – TT ngày 11/411995. Hàng năm, toàn b cán b công ư ọ ộ
ế nhân viên ch c ph i h c an toàn- v sinh lao đ ng đ nâng cao ki n ả ọ ứ ệ ể ộ
th c trình đ hi u bi t v công tác an toàn – v sinh lao đ ng và đ ộ ể ứ ế ề ệ ộ ượ c
ph bi n các quy đ nh c a công ty v công tác an toàn – v sinh lao ổ ế ủ ệ ề ị
đ ng, b o h lao đ ng m i nh t cũng nh quy đ nh đang th c hi n. ộ ự ư ệ ả ấ ộ ộ ớ ị
Cán b công nhân viên trong ngh bình th ề ộ ườ ộ ng không thu c
ngành ngh nghiêm ng t v an toàn – v sinh lao đ ng thì do phó giám ặ ề ề ệ ộ
đ c k thu t ph trách gi ng d y. Cán b công nhân viên trong ngh ố ụ ậ ả ạ ộ ỹ ề
bình th ng thu c ngành ngh nghiêm ng t v an toàn – v sinh lao ườ ặ ề ệ ề ộ
đ ng thì do ban an toàn công ty d y và c p th . ể ộ ạ ấ
ế Vì v y, toàn bo cán b công nhân viên c a công ty đ u có ki n ủ ề ậ ọ ộ
th c hi u bi t ch c ch n v công tác an toàn – v sinh lao đ ng, ph ứ ể ế ề ệ ắ ắ ộ ụ
ấ v toót cho s n xu t , s n sàng ng phó v i các tình hu ng x u nh t ụ ứ ả ẵ ấ ấ ớ ố
có th x y ra t ng lao đ ng s n xu t. ể ả ấ ả ộ ỏ
1.2 Đ i v i công tác đào t o ngoài doanh nghi p. ố ớ ệ ạ
Trong nh ng năm qua, công ty không ch chú tr ng đ n công tác ữ ế ọ ỉ
đào t o trong doanh nghi p mà hình th c đào t o ngoài doanh ứ ệ ạ ạ
nghi p cũng đ c th c hi n th ng xuyên. ệ ượ ự ệ ườ
D i đây là công tác đào t o ngoài doanh nghi p c a công ệ ủ ướ ạ
ty Sông Đà I trong 2 năm g n đây. ầ
i ch c: 15 ng i. 1. L p cao c p chính tr t ấ ị ạ ớ ứ ườ
2. L p t i ch c kinh t i. ớ ạ ứ ế chính tr : 18 ng ị ườ
46
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
3. L p qu n lý hành chính nhà n c: 8 ng i. ả ớ ướ ườ
4. L p nghi p v KD – XNK ng n h n: 15 ng i. ệ ụ ạ ắ ớ ườ
5. L p “S d ng ti t ki m đi n năng trong công ty: 14 ng i. ử ụ ớ ế ệ ệ ườ
6. Ch ng trình b i d ươ ồ ưỡ ng ki n th c m i v pháp lu t: 1 ớ ứ ề ế ậ
ng i.ườ
7. L p t p hu n h th ng qu n lý ch t l ng theo T/CISO ấ ượ ệ ậ ấ ả ớ ố
9002: 4 ng iườ
i. 8. Cao h c: 2 ng ọ ườ
ng ki n th c v Marketing: 6 ng i. 9. L p b i d ớ ồ ưỡ ứ ề ế ườ
ng lý lu n chính tr cao c p: 5 ng i. 10.L p b i d ớ ồ ưỡ ậ ấ ị ườ
1.3 Đ i v i công tác đào t o ngoài n c. ố ớ ạ ướ
Công ty đã s nhi u đoàn cán b đi tham quan th c t p tham ự ậ ử ề ộ
quan các công trình l n các n c:Trung Qu c, Đài Loan, Pháp, ớ ở ướ ố
ậ Italy, … đ h c h nâng cao trình đ qu n lý khoa h c k thu t. ể ọ ả ỏ ọ ộ ỹ
ế Đ ng th i các cán b c a công ty còn ph i xem các hi u ki n ộ ủ ể ả ồ ờ
trúc công trình các n c b n đ h c h i kinh nghi m đ có ở ướ ể ọ ệ ể ạ ỏ
th đem ki n th c đó v ph c v cho n c nhà. Đ c bi t các ụ ụ ứ ế ể ề ướ ặ ệ
cán b đ c đi ra ngoài toàn là nh ng ng i có trình đ qu n lý ộ ượ ữ ườ ả ộ
và trình đ tay ngh gi i i có năng ề ỏ ở ộ công ty, h là nh ng ng ọ ữ ườ
l c đ phát tri n công v ự ể ể ươ ữ ng tói t n c l n là m t trong nh ng ỡ ớ ầ ộ
công ty xây d ng l n c ta. Ngoài ra công ty còn c m t s n ớ ở ướ ự ử ộ ố
đ ng chí có năng l c, tri n v ng đi h c m t s l p nâng cao ọ ồ ộ ố ớ ự ể ọ
nghi p v n c ngoài nh Đan M ch, Đ c, … ệ ụ ở ướ ư ứ ạ
47
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
1.4 Vi c qu n lý công tác đào t o – hu n luy n. ệ ệ ả ấ ạ
Công tác qu n lý lĩnh v c đào t o hu n luy n trong nh ng năm ạ ữ ự ệ ả ấ
ế ủ qua c b n đã đi vào n n p, th c hi n đúng các quy đ nh, quy ch c a ề ế ơ ả ự ệ ị
nhà n c và c a ngành xây d ng v công tác đào t o hu n luy n. Đa ướ ự ủ ề ệ ấ ạ
s các cán b đ ố ộ ượ ệ c phân công theo dõi công tác đào t o hu n luy n ạ ấ
t vai trò trách nhi m trong công vi c, hăng hái, nhi đ u phát huy t ề ố ệ ệ ệ t
tình, t n tu v i công tác đào t o hu n luy n. Công tác đào t o lao ỵ ớ ệ ậ ạ ạ ấ
c t trên xu ng d đ ng đ ộ ượ ổ ứ ch c th ng nh t t ố ấ ừ ố ướ ệ ấ i, đó là đi u ki n r t ề
quan tr ng đ đinh h ể ọ ướ ộ ng và th ng nh t trong công tác đào t o cán b , ấ ạ ố
phát tri n ngu n nhân l c cho công ty Sông Đà I. H u h t các cán b ự ế ể ầ ồ ộ
chuyên trách đ u đ c đào t o c b n và có hi u bi t v lĩnh v c đào ề ượ ơ ả ể ạ ế ề ự
t o.ạ
ể 1.5 Xây d ng k ho ch và th c hi n ho t đ ng đào t o – phát tri n ệ ạ ộ ự ự ế ạ ạ
nhân l c.ự
Vi c xây d ng k ho ch và đào t o hu n luy n đ c các đ n v ệ ượ ự ệ ế ạ ạ ấ ơ ị
quan tâm đúng m c trong th i gian dài. Công ty đã xây d ng đ c k ự ứ ờ ượ ế
ho ch đào t o và đào t o l ạ ạ ạ ạ i cán b , các ch ộ ươ ệ ng trình hu n luy n ấ
nghi p v chuyên môn k thu t trên c s nh ng ch tr ơ ở ủ ươ ữ ụ ệ ậ ỹ ớ ủ ng l n c a
nhà n c, c a Đ ng u và ban lãnh đ o công ty, b c đ u đã đ ướ ủ ả ạ ỷ ướ ầ ượ c
tri n khai th c hi n t t. ệ ố ự ể
1.6 Vi c s d ng kinh phí đào t o. ệ ử ụ ạ
Công ty đã s d ng kinh phí đào t o hàng năm đúng m c đích, ử ụ ụ ạ
ti t ki m và đ t hi u qu . Đa s các đ n v th c hi n k ho ch kinh ế ị ự ệ ế ệ ệ ả ạ ạ ố ơ
phí bình quân đ t 95%. ạ
48
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
K ho ch đào t o và kinh phí đào t o quý II năm 2002. ế ạ ạ ạ
T ng s Yêu K ho ch đào t o Stt Ch c danh ứ ổ ố Tuy nể ế ạ ạ
Kinh Số Th iờ CBCNV nghề c uầ m iớ
l gian phí ngượ hi n cóệ
T ng c ng 256 1323 257 168 202 ổ ộ
A Cán 126 180 48 18 32 bộ
qu n lý, k ả ỹ
thu t,ậ
nghi p vệ ụ
1 Cán 28 36 8 2 tháng 10 8 bộ
qu n lýả
2 58 94 30 1 tháng 14 6 Cán b kộ ỹ
thu tậ
3 Cán 50 10 2 tháng 8 4 bộ 40
49
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
nghi p vệ ụ
B Công nhân 130 1143 209 150 170
1 Công nhân 94 1059 161 130 130 2 tháng
k thu t ỹ ậ
2 Công nhân 36 84 48 20 2 tháng 40
i c gi ơ ớ
Qua b ng trên ta th y hàng năm công ty b ra m t kh i l ố ượ ng ả ấ ộ ỏ
ụ kinh phí khá nhi u đ đào t o thêm các cán b và công nhân đ ph c ề ể ể ạ ộ
v cho công ty ngày càng phát tri n. Đây là m t công ty xây d ng cho ụ ự ể ộ
nên công ty chú tr ng đ n vi c đào t o thêm công nhân nhi u h n là ệ ế ề ạ ọ ơ
đào t o cán b b i l m i m t năm công ty nh n r t nhi u công trình, ộ ở ẽ ỗ ậ ấ ề ạ ộ
chính vì v y c n đòi h i m t kh i l ng công nhân khá nhi u. Công ty ậ ầ ố ượ ỏ ộ ề
d đ nh trong quý II năm nay s b ra 202.000.000 đ ng đ đào t o 168 ự ị ẽ ỏ ể ạ ồ
cán b và công nhân, trong đó s l ng công nhân đ ố ượ ộ ượ c đào t o là 150 ạ
ng i, ch có 18 cán b đ c đào t o quý này. ườ ộ ượ ỉ ạ
1.7 Quy mô đào t o.ạ
Công ty Sông Đà I có tr ng đào t o công nhân k thu t Hoà ườ ậ ạ ỹ
Bình c a T ng Công ty Sông Đà, hàng năm có th đào t o hàng trăm ủ ể ạ ổ
công nhân v i nhi u ngh nh : lái xúc, lái xe, th hàn, v n hành máy ư ề ề ậ ớ ợ
xây d ng, … d i các hình th c nh nâng b c, h c ngh m i. ự ướ ề ớ ứ ư ậ ọ
Công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a công ty Sông ự ủ ể ạ ồ
Đà I trong nh ng năm qua đ t đ c k t qu nh v y là do có s quan ạ ượ ữ ư ậ ự ế ả
tâm th ng xuyên c u Đ ng bo và ban lãnh đ o công ty. Bên c nh đó ườ ả ả ạ ạ ọ
là chính sách đ i m i trong giáo d c – đào t o đ ụ ạ ớ ổ ượ ệ ậ c th c hi n t p ự
50
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
trung ở ữ ngh quy t TW4 (khoá 7) và ngh quy t TW2 (khoá 8) Nh ng ế ế ị ị
thành t u phát tri n kinh t c cũng nh s tăng tr ự ể đ t n ế ấ ướ ư ự ưở ủ ng c a
ngành c khí là nh ng đi u ki nquan tr ng đ đóng góp vào k t qu ữ ề ệ ể ế ơ ọ ả
c a công tác đào t o – phát tri n. ủ ể ạ
S phát tri n v công ngh và trang thi ự ệ ể ầ ế ị ớ t b m i, hi n đ i trong ệ ạ
quy trình s n xu t c a công ty đòi h i s t duy đúng m c v công tác ỏ ự ư ấ ủ ả ứ ề
đào t o nh ng ng i có ki n th c, có th s d ng đ c nh ng trang ữ ạ ườ ể ử ụ ứ ế ượ ữ
thi t b đó. Đi u này đã làm cho cán b qu n lý, k thu t c a công ty ế ị ậ ủ ề ả ộ ỹ
nh n th c rõ h n vai trò c a công tác đào t o đ i ngũ t ủ ứ ậ ạ ơ ộ ươ ủ ng lai c a
công ty t đó kh c ph c nh ng khó khăn, tích c c t ừ ự ổ ữ ụ ắ ệ ch c th c hi n ự ứ
công tác đào t o đ t hi u qu h n. ả ơ ệ ạ ạ
Vi c ph i h p t ố ợ ổ ứ ệ ch c th c hi n công tác đào t o – hu n luy n ự ệ ệ ạ ấ
gi a các c quan ch c năng c a công ty cũng nh đ n v , các đ n v ư ơ ủ ữ ứ ơ ơ ị ị
t ươ ng đ i đ ng b và ch t ch . Tr ộ ố ồ ẽ ặ ườ ng công nhân k thu t Hoà Bình ỹ ậ
đã có m t đ i nũ giáo viên đáp ng đ c yêu c u nhi m v tr ộ ộ ứ ượ ụ ướ ệ ầ ắ c m t,
có c s v t ch t t m th i cho công tác d y và h c đ t k t qu t t. ọ ạ ế ơ ở ậ ấ ạ ả ố ạ ờ
ồ 2.Nh ng h n ch trong công tác đào t o và phát tri n ngu n ữ ể ế ạ ạ
nhân l c công ty Sông Đà I. ự ở
Trong quá trình th c hi n và đ i m i công tác qu n lý đào t o – ự ệ ả ạ ổ ớ
hu n luy n công ty còn t n t i m t s h n ch ch a th c s ệ ở ấ ồ ạ ộ ố ạ ự ự ư ế
kh c ph c đ c, đó là: ụ ượ ắ
Ch a xây d ng đ c chi n l c đào t o – phát tri n cho toàn ư ự ượ ế ượ ể ạ
ờ công ty. Còn thi u nh n quy đ nh b xung đ đi u ch nh k p th i ữ ể ề ế ổ ị ỉ ị
nh ng phát sinh trong th c t ự ế ữ công ty đào t o – phát tri n. ạ ể
51
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Tình tr ng đào t o – phát tri n ch a th ng nh t, ch a đ ng b ể ư ư ạ ạ ấ ồ ố ộ
ả trong n i b các đ n v cũng nh trong toàn công ty. Đi u này làm nh ộ ộ ư ề ơ ị
h ưở ng l n đ n công tác ch đ o c a ban lãnh đ o công ty. ỉ ạ ủ ế ạ ớ
Công tác tuy n sinh ng đào t o công nhân k thu t Hoà ể tr ở ườ ạ ậ ỹ
Bình ch a sát sao v i th c t ự ế ư ớ nhu c u c a đ n v đ t ra, ch a quan tâm ị ặ ầ ủ ơ ư
nhi u đ n đào t o theo đ a ch , do v y nh h ậ ả ế ề ạ ị ỉ ưở ự ng đ n vi c xâu d ng ệ ế
k ho ch đào t o – phát tri n m t cách khoa h c. ế ể ạ ạ ộ ọ
- ng d n, s k t, t ng k t ch a đ c duy trì Các h i ngh h ộ ị ướ ơ ế ư ế ẫ ổ ượ
th ng xuyên. ườ
Có nh ng đ n v t ị ổ ữ ơ ch c đào t o – hu n luy n không đúng ấ ứ ệ ạ
nguyên t c. V n đ c s v t ch t dành cho đào t o còn thi u đã gây ấ ề ơ ở ậ ế ắ ấ ạ
nh h ng không nh t ả ưở ỏ ớ ế ệ i k t qu công tác đào t o – hu n luy n. ả ạ ấ
Trong quá trình đào t o huy n luy n, m t s đ n v ch a coi tr ng đào ệ ộ ố ơ ị ư ế ạ ọ
t o toàn di n v đ c d c, tài d c, m d c, ph m ch t chính tr . ị ụ ạ ề ứ ụ ỹ ụ ệ ẩ ấ
ệ Vi c l p k ho ch và th c hi n k ho ch đào t o – hu n luy n ệ ậ ự ế ệ ế ạ ạ ạ ấ
ch a đ nh h ư ị ướ ạ ng rõ cho các đ n v nên t p trung vào m c tiêu đào t o ụ ậ ơ ị
nào c n ph i tri n khai th c hi n nh th nào đ đ t hi u qu cao. ư ế ề ạ ự ệ ệ ể ầ ả ả
M t t n t ộ ồ ạ i và cũng là khó khăn l n c a công ty cho công tác ớ ủ
đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a công ty Sông Đà I đó là kinh ự ủ ể ạ ồ
phí đào t o và phát tri n ngu n nhân l c c a công ty r t h n h p, do ự ủ ấ ạ ể ẹ ạ ồ
đó nhi u khi k ho ch đào t o đã đ c l p nh ng không đ kinh phí ề ế ạ ạ ượ ậ ư ủ
và không th c thi ho c gi m quy mô, gi m ch t l ng đào t o. ấ ượ ự ặ ả ả ạ
Chi n l c đào t o cán b qu n lý t ng lai ch a đ c quan ế ượ ạ ả ộ ươ ư ượ
ế tâm đúng m c, h u h t các đ n v ch t p trung vào công tác huy n ị ỉ ậ ứ ế ầ ơ
52
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
luy n có tính c p th i tr c m t mà ch a tính đ n đào t o và phát ệ ấ ờ ướ ư ế ạ ắ
tri n ngu n nhân l c cho t ng lai nh t là nhân l c đ qu n lý, đ ự ể ồ ươ ủ ự ấ ả ủ
trình đ chuyên môn k thu t đ đáp ng đ ậ ể ứ ộ ỹ ượ ệ c yêu c u c a s nghi p ầ ủ ự
công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n c. ấ ướ ệ ệ ạ
PH N III Ầ
PH
NG H
ƯƠ
ƯỚ
NG NÂNG CAO K T QU CÔNG TÁC Ế
Ả
Ủ ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C C A
Ồ
Ự
Ạ
Ể
CÔNG TY SÔNG ĐÀ I
I. PH NG H NG PHÁT TRI N CHUNG C A NGÀNH ƯƠ ƯỚ Ủ Ể
XÂY D NG VI T NAM. Ự Ệ
1. Ph ng h ươ ướ ng phát tri n chung. ể
53
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Có m t nh n đ nh chung r ng: “Th tr ng xây d ng Vi t Nam ị ườ ậ ằ ộ ị ự ệ
đang trong giai đo n c nh tranh gay g t song cũng là m t th tr ng có ạ ạ ị ườ ắ ộ
hàng năm lên t i hàng trăm t ti m năng l n v í t ng s v n đ u t ơ ổ ố ố ầ ư ề ớ ớ ỉ
đ ng cho vi c xây d ng k t c u h t ng nh m đ m b o cho n n kinh ạ ầ ồ ế ấ ự ề ệ ằ ả ả
t Vi t Nam có m c tăng tr ng t ng s n ph m qu c n i (GDP) hàng ế ệ ứ ưở ố ộ ẩ ả ổ
năm t ừ 6,5% đ n 7%. ế
Là m t đ n v thành viên c a T ng Công ty Sông Đà có kinh ộ ơ ủ ổ ị
nghi m h n 10 năm trong lĩnh v c xây d ng, Công ty Sông Đà I có ự ự ệ ơ
nh ng nh n đ nh c b n v th tr ng cho vi c xây d ng và đ nh ề ị ườ ơ ả ữ ậ ị ự ệ ị
h ng phát tri n s n xu t kinh doanh 5 năm (2001 – 2005) c a công ty ướ ể ả ủ ấ
nh sau: ư
Nh ng y u t tích c c. ư ế ố ữ ự
Th tr ị ườ ớ ng xây d ng dân d ng và công nghi p có ti m năng l n ụ ự ề ệ
xây d ng c ta ngày càng cao, trong đó th do nhu c u đ u t ầ ầ ư ự n ở ướ ị
tr ng phía B c đã d n d n n đ nh và các nhà th u đã có nh ng th ườ ầ ổ ữ ầ ắ ầ ị ị
ng phía Nam đã có nh ng d u hi u t t c v ph n nh t đ nh, th tr ấ ị ị ườ ầ ệ ố ả ề ữ ấ
ng và quy mô các công trình, t ng s v n đ u t s l ố ượ ố ố ầ ư ổ ự cho xây d ng
i khu v c này hàng năm lên t i hàng ngàn t đ ng. Tuy các d án t ự ạ ự ớ ỉ ổ
nhiên th ph n c a công ty nói riêng và t ng công ty trong khi v c này ầ ủ ự ổ ị
ch a đáng k và c n ph i đ u t nhi u h n n a. ả ầ ư ư ể ầ ơ ữ ề
Trong m c tiêu phát tri n c a T ng công ty Sông Đà 5 năm t ể ủ ụ ổ ớ i
(2001 – 2005) có kho ng 9200 t đ ng đ u t xây d ng các công trình ả ỷ ồ ầ ư ự
thu đi n và g n 5000 t cho các d n án phát tri n c a ngành công ỷ ệ ầ ỷ ư ủ ể
nghi p và d ch v . Đ n v đánh giá đây cũng là m t th tr ị ườ ụ ệ ơ ộ ị ị ng l n đ ớ ể
54
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
chu n b các y u t ị ế ố ẩ ộ và đi u ki m tham gia đ u th u thi công trong n i ấ ệ ề ầ
b Tông công ty. ộ
Th tr ng xây d ng c s h t ng giao thông ngày càng m ị ườ ơ ở ạ ầ ự ở
ra. Theo k ho ch phát tri n c a ngành giao thông v n t ậ ả ủ ể ế ạ i (ngu n tin ồ
t B GTVT) thì m i năm t ng s v n đ u t ừ ộ ố ố ầ ư ỗ ổ ự cho các d án xây d ng ự
ng giao thông là hàng hàng năm nghìn t và m r ng đ ở ộ ườ ỷ ồ ệ đ ng, hi n
nay đ n v đã ti p c n th tr ng và b c đ u đã có đ ế ậ ị ườ ơ ị ướ ầ ượ c m t s kinh ộ ố
nghi m nh t đ nh v xây d ng c u đ ng. ấ ị ầ ượ ự ệ ề
Công tác ti p th và phân tích th tr ng xây d ng c a công ty ị ườ ế ị ự ủ
ậ đã ngày càng l n m nh t o ra kh năng giúp đ đ n v trong vi c nh n ỡ ơ ệ ạ ạ ả ớ ị
đ c nh n gói th u l n, và công ăn vi c làm t các d án đ u t ượ ầ ớ ữ ệ ừ ầ ư ủ c a ự
công ty.
Nhu c u v nhà c a dân c t i các thành ph đ c bi t là ề ầ ở ủ ư ạ ố ặ ệ
thành ph Hà n i ngày càng l n c v s l ng và ch t l ng cũng là ả ề ố ượ ố ộ ớ ấ ượ
m t c h i l n cho công ty trong vi c th c hi nd và kinh doanh nhà. ộ ơ ộ ớ ự ệ ễ
Nh ng y u t b t l i cho vi c phát tri n. ễ ế ố ấ ợ ữ ệ ể
- S l ng các nhà th u tham gia th tr ng xây l p ngày càng ố ượ ị ườ ầ ắ
tăng.
- Th ph n xây d ng do công ty chi m gi ự ế ầ ị ữ không nhi u, uy tín ề
ch a cao, ch a có kh năng tác đ ng l n vào th tr ng. ị ườ ư ư ả ộ ớ
Do nh h ng c a c ch đ u th u và s c ép n ng n v công ả ưở ủ ơ ế ấ ề ề ứ ặ ầ
ăn vi c làm d n đ n m t s nhà th u b giá th p đ trúng th u làm ộ ố ế ề ể ệ ẫ ầ ấ ỏ
cho th tr ng này cũng ti m n nhi u nguy c r i ro cao, kh năng ị ườ ề ẩ ơ ủ ề ả
sinh l i kém. ợ
55
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
- C ch thành toán v n đ i v i s n ph m xây l p hi n nay có ố ớ ả ệ ế ắ ẩ ơ ố
nhi u b t c p d n đ n nguy c b chi m d ng v n cao. ấ ậ ơ ị ụ ế ề ế ẫ ố
2. nhu c u đào t o c u công ty Sông Đà I. ạ ả ầ
ng, y u t cung c u r t linh đ ng trong Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ế ố ầ ấ ộ
t ấ ả t c các lĩnh v c. Xét đ n lĩnh v c lao đ ng, Vi c nam có m t th ự ự ệ ế ộ ộ ị
tr ng lao đ ng d i dào và đa d ng. Vì v y các t ch c doanh ườ ạ ậ ồ ộ ổ ứ
nghi p có th d dàng khai thác nguôn nhân l c c n thi t cho mình, ự ầ ể ễ ệ ế
t ừ lao đ ng chân tay đ n lao đ ng trí th c. ế ứ ộ ộ
ệ Trong nh ng năm qua, công ty Sông Đà I cũng đã s d ng bi n ử ụ ữ
pháp này. Trong nh ng th i v nh n đ ữ ờ ụ ậ ượ ề c nhi u công trình c n nhi u ề ầ
ồ nhân công đ ti n hành thuê công nhân theo th i v thuê h p đ ng ờ ụ ể ế ợ
ng n h n ạ ở ắ các công ty khác. Đ i v i nh ng h p đ ng các công trình ữ ố ớ ợ ồ
l n yêu c u tĩnh k thu t cao, công trình khá đ s th trong tr ớ ồ ộ ị ầ ậ ỹ ườ ng
c thì công ty ti n hành thuê h p này n i b công ty ch a đáp ng đ ợ ộ ộ ư ứ ượ ế
ngoài h p tác thi công, … Khi ti n hành thuê nhân l c ngoài s đem ự ở ế ợ ẽ
l i nhi u l ạ ề ợ i th sau: ế
+ Gi m th i gian đào t o. gi m kinh phí đào t o. ạ ả ạ ả ờ
+ Linh ho t d dàng ch n l a đ c đ i t t. ọ ự ượ ố ượ ạ ễ ng c n thi ầ ế
+ V n đ ch đ cho m t lao đ ng đ ế ộ ề ấ ộ ộ ượ ể c thanh toán d t đi m ứ
vào ti n l ng. ề ươ
Tuy nhiên, m t trái c a nó v n đ ủ ặ ẫ ượ ự c các doanh nghi p xem xét. Th c ệ
t thuê lao đ ng ngoài ch là gi i pháp tình th tr c m t, mang tính ế ộ ỉ ả ế ướ ắ
th i đi m không mang tính hi u qu lâu dài. ể ệ ả ờ
56
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Th c ch t c a th c tr ng lao đ ng Vi t Nam là th a v s ấ ủ ự ự ạ ộ ệ ề ố ừ
l ng thi u v ch t l ng, l c l ượ ấ ượ ề ế ự ượ ng lao đ ng m i ộ ớ ở ứ m c ph thông ổ
thì r t d i dào nh ng l c l ấ ồ ự ượ ư ự ng lao đ ng ch t xám có đ năng l c ủ ấ ộ
c s đòi h i c a khoa ki n th c khoa h c hi n đ i có th đáp ng đ ệ ứ ứ ể ế ạ ọ ượ ự ỏ ủ
h c công ngh m i thì r t khan hi m. Đ i ngũ qu n lý tri th c v i t ế ọ ứ ớ ư ệ ớ ấ ả ộ
duy m i có đ u óc sáng t o, tác phong qu n lý hi n đ i thì cũng không ệ ầ ả ạ ạ ớ
ph i là nhi u. Vì th vi c tìm ki m đ i tài gi i có năng ế ệ ế ề ả ượ c nh ng ng ữ ườ ỏ
ế ữ l c cao trong tri th c lao đ ng không ph i là chuy n d . H n th n a, ự ứ ễ ệ ả ộ ơ
khi ng ườ i lao đ ng làm vi c cho công ty d ệ ộ ướ ờ i hình th c h p đ ng th i ứ ợ ồ
ế v ho c ng n h n thì ch c h s không th c s t n tu c ng hi n h t ụ ắ ọ ẽ ự ự ậ ỵ ố ế ặ ạ ắ
i đa. mình vì công ty, hi u qu làm vi c s không đ t t ả ệ ẽ ạ ố ệ
Vì v y, công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong các ự ể ậ ạ ồ
doanh nghi p, công ty không th b xem nh không th b ph nh n. ể ị ể ị ủ ậ ệ ẹ
Vai trò ngu n nhân l c trong doanh nghi p này càng đ ự ệ ồ ượ ẳ c kh ng
đ nh, vì th công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c trong doanh ị ự ể ế ạ ồ
c chú tr ng, ph i đ nghi p c n ph i đ ầ ả ượ ệ ả ượ ọ c coi là m t chi n l ộ ế ượ c
quan tr ng trong các chi n l c s n xu t kinh doanh c a Công ty. ế ượ ả ủ ấ ọ
Đ th c hi n t ể ự ệ ố ự t công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, ể ạ ồ
công ty Sông Đà I r t c n đ ấ ầ ượ c có s quan tâm h n n a c a Đ ng và ơ ữ ủ ự ả
Nhà n ướ ạ c, c a B xây d ng và các c quan ch c năng giúp đ và t o ự ứ ủ ộ ỡ ơ
đi u ki n c v v t ch t l n tinh th n giúp công ty Sông Đà I hoàn ả ề ậ ấ ẫ ề ệ ầ
thành t ố t m i k ho ch đ t ra. ạ ọ ế ặ
II. PH NG H ƯƠ ƯỚ Ể NG V ĐÀO T O VÀ PHÁT TRI N Ạ Ề
NGU N NHÂN L C. Ồ Ự
57
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ng, chi n l 1. Quan đi m, đ nh h ể ị ướ ế ượ ể c v Đào t o phát tri n ạ ề
ngu n nhân l c. ự ồ
Đ th c hi n có hi u qu th i kỳ công nghi p hoá - hi n đ i hoá, ể ự ả ờ ệ ệ ệ ệ ạ
theo ch tr c ta, đ y m nh công tác giáo ủ ươ ng c a Đ ng và nhà n ả ủ ướ ẩ ạ
d c – đào t o đ góp ph n tích c c hoàn thành s nghi p công ụ ự ự ệ ể ạ ầ
nghi p hoá- hi n đ i hoá đát n ệ ệ ạ ướ ố c, coi giáo d c – đào t o là qu c ụ ạ
sách hàng đ u, ngành xây d ng n ự ầ ướ ồ ự c ta c n có nhi u ngu n l c ề ầ
nh :ư
Th ng nh t qu n lý công tác đào t o – hu n luy n trong toàn ệ ấ ấ ả ạ ố
ngành, xây d ng n n o đào t o – hu n luy n phân c p qu n lý công ề ế ự ệ ả ấ ạ ấ
tác đào t o – hu n luy n, th ng nh t qu n lý vi c c p b ng, ch ng ch ấ ệ ấ ứ ệ ạ ấ ằ ả ố ỉ
trong toàn ngành theo lu t đ nh. Xây d ng k ho ch đào t o – phát ậ ị ự ế ạ ạ
ầ ủ tri n ngu n nhân l c trong toàn ngành xây d ng, đáp ng yêu c u c a ứ ự ự ể ồ
c và hi n đ i hoá s nghi p công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n ự ấ ướ ệ ệ ệ ạ ệ ạ
ngành xây d ng Vi t Nam, đ phù h p v i trình đ phát tri n c a khu ự ệ ể ủ ề ợ ớ ộ
v c và th gi ự ế ớ ậ ứ i, t p trung ch y u vào đào t o nhân l c có tri th c ỉ ế ự ạ
( trong đó bao g m tri th c qu n lý nhà n c, qu n lý xã h i, qu n lý ứ ả ồ ướ ả ả ộ
doanh nghi p, qu n lý nhân l c có tri th c khoa h c và công ngh ) và ự ứ ệ ệ ả ọ
ự đào t o lao đ ng có tay ngh k thu t chuyên môn nhi m v cao là l c ậ ề ỹ ụ ệ ạ ộ
l ng tham gia tr c ti p và dây chuy n s n xu t, t l ượ ấ ỷ ệ ự ề ế ả lao đ ng s ộ ơ
73,56% xu ng còn 60% vào năm c p và ph thông c a toàn ngành t ấ ủ ổ ừ ố
2003.
Công ty Sông Đà I c n t p trung nâng c p tr ầ ậ ấ ườ ng đào t o công ạ
ạ nhân k thu t Hoà Bình thành trung tâm đào t o – hu n luy n hi n đ i, ệ ệ ậ ạ ấ ỹ
58
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
đ đi u ki n đ đào t o các cchuyên ngành xây d ng v i các c p đ ủ ề ự ệ ể ạ ấ ớ ộ
khác nhau ph n đ u đ t trình đ ngang băngf các trung tâm l n khác. ấ ấ ạ ớ ộ
ng công tác Nâng cao năng l c c a cán bo đào t o, tăng c ự ủ ạ ọ ườ
thành tra, ki m tra chuyên môn tronh lĩnh v c đào t o hu n luy n. ự ệ ể ấ ạ
c phát tri n ngu n nhân l c cho toàn công ty Xây d ng chi n l ự ế ượ ự ể ồ
ng đ n năm 2020, trong đó có k ho ch đào đ n năm 2010, có đ nh h ế ị ướ ế ế ạ
t o – hu n luy n. Ban t ạ ệ ấ ổ ứ ế ch c cán b lao đ ng, ch trì xây d ng chi n ự ủ ộ ộ
l c này, s m trình phê duy t th c hi n. ượ ự ệ ệ ớ
Tăng c ườ ứ ng công tác ki m tra, giám sát c a các phòng ban ch c ủ ể
năng cho vi c th c hi n công tác đào t o – hu n luy n trong công ty. ự ệ ệ ệ ạ ấ
2. M c tiêu đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. ụ ự ồ ể ạ
S phát tri n m nh m c a khoa h c – k thu t đã mang l ẽ ủ ự ể ạ ậ ọ ỹ ạ i
ự nh ng tác đ ng to l n và nh ng bi n đ i sâu s c trong m i lĩnh v c ế ữ ữ ắ ớ ộ ọ ổ
ho t đ ng: kinh t , văn hoá, xã h i m i qu c gia trên th gi i nói ạ ộ ế ộ ở ọ ế ớ ố
chung và Vi ở ệ ờ ạ t Nam nói riêng. Chúng ta đang s ng trong th i đ i ố
chuy n đ i t m t n n kinh t ch y u d a trên ngu n tài nguyên, ổ ừ ộ ề ể ế ủ ế ự ồ
c a thông tin và trí tu cho nên thiên nhiên h n h p sang n n kinh t ẹ ề ạ ế ủ ệ
xây d ng là m t ngành công nghi p đòi h i chuyên môn hoá, đ ng b ệ ự ộ ỏ ồ ộ
hoá cáo. Xu t phát t m c ti u chung c a ngành là: phát tri n nhanh, ấ ừ ụ ủ ề ể
v ng ch c, an toàn và hi u qu các lĩnh v c ho t đ ng đ a ngành xây ữ ạ ộ ự ư ứ ệ ả
thành ngành kinh t d ng tr ự ở ế mũi nh n, góp ph n thúc đ y s phát ầ ự ẩ ọ
tri n kinh t xã hôi c a đ t n ể ế ủ ấ ướ ể ủ c, hoà nh p v i trình đ phát tri n c a ậ ớ ộ
ngành xây d ng trong khu v c và trên th gi ế ớ ự ự i. T này đ n năm 2010 ế ừ
59
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ph n đ u ti p c n v i trình đ i phát tri n v công nghi p nh các ư ề ệ ể ế ấ ấ ậ ớ ộ
n c trong kh i ASEAN và khu v c. ướ ự ố
Tr ướ ạ c m c tiêu chung đó yêu c u đ t ra đ i v i công tác đào t o ặ ố ớ ụ ầ
và phát tri n ngu n nhân l c t ự ừ ể ồ ể nay đ n 2010 là xây d ng, phát tri n ự ế
đ i ngũ cán b – nhân viên c a ngành có đ ph m ch t chính tr , năng ộ ủ ủ ẩ ấ ộ ị
l c chuyên môn và trình đ ng đáp ng các yêu c u v t ự ề ổ ứ ả ch c qu n ứ ữ ầ ộ
lý và s n xu t kinh doanh, nâng cao trình đ ngang t m v i qu c t ố ế , ả ấ ầ ộ ớ
hoà nh p v i khu v c. ớ ự ậ
Đ đáp ng nhu c u v cán b chuyên môn, nghi p v , công ty ụ ứ ệ ề ể ầ ộ
Sông Đà I c n có k ho ch đào t o t nay đ n năm 2010 kho ng 930 ạ ừ ế ạ ầ ế ả
ng i, trong đó có 150 cán b chuyên môn có trình đ đ i h c tr lên ườ ộ ạ ọ ộ ở
(t năm 2000 – 2005: 50 ng i: giai đo n 2006- 2010: 100 ng i) và ừ ườ ạ ườ
780 cán b nhân viên có trình đ trung h c chuyên nghi p và th lành ệ ộ ợ ộ ọ
ngh (giai đo n 2000 – 2005 là 300 ng i; giai đo n 2006 – 2010 là ề ạ ườ ạ
480 ng i).ườ
ự Đ i v i đào t o đ i h c, c n u tiên t p trung cho các lĩnh v c ố ớ ạ ọ ầ ư ạ ậ
công nghi p qu n tr kinh doanh, tài k thu t chuyên ngành, kinh t ỹ ậ ế ệ ả ị
chính k toán, lu t, … Đ i v i trung h c chuyên nghi p và th lành ố ớ ệ ế ậ ợ ọ
ạ ngh c n t p trung cho các lĩnh v c đào t o phù h p v i k ho ch ự ề ầ ậ ớ ế ạ ợ
s n xu t kinh doanh dài h n. ả ấ ạ
Phát tri n đ i ngũ nhân viên k thu t – nghi p v đ v s ụ ủ ề ố ể ệ ậ ộ ỹ
l ượ ắ ng, v ng v trình đ chuyên môn, có tay ngh cao có kh năng n m ữ ề ề ả ộ
c giao. b t công ngh m i, làm ch công vi c đ ắ ệ ớ ệ ượ ủ
60
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
3. Các gi i pháp chính đ th c hi n m c tiêu công tác đào t o và ả ể ự ụ ệ ạ
phát tri n.ể
T nh ng h n ch t n t ạ ế ồ ạ ữ ừ ể i trong công tác đào t o và phát tri n ạ
ng h ng c a công tác đào t o và phát tri n tr d a vào ph ự ươ ướ ủ ể ạ ướ ắ c m t
i pháp sau: c u th c hi n nh ng gi ệ ầ ự ữ ả
Xây d ng quy ch đào t o – hu n luy n trong toàn công ty, ạ ự ệ ế ấ
đay là m t vi c c n làm ngày nó có ý nghĩa quan tr ng trong quá trình ệ ầ ộ ọ
ả th c hi n công tác đào t o – hu n luy n, thành l p nhóm so n th o ự ệ ệ ạ ạ ấ ậ
quy ch đào t o – hu n luy n đ i v i công ty. ố ớ ệ ế ấ ạ
Huy đ ng ngu n v n kinh phí trong n ồ ộ ố ướ ậ c và ngu n vay, t p ồ
ng đào t o công nhân k thu t Hoà trung th c hi n d án nâng c p tr ệ ự ự ấ ườ ậ ạ ỹ
ạ Bình nhanh chóng th c hi n vi c đào t o công nhân s n xu t, đào t o ự ệ ệ ấ ả ạ
th b o trì, b o d trong ợ ả ả ưỡ ng c s v t ch t và máy móc thi ấ ơ ở ậ t b ế ị ở
n c.ướ
ệ ủ C n có c ch đi u ph i ngu n kinh phí đào t o hu n luy n c a ơ ế ề ầ ấ ạ ố ồ
m t s đ n v trong công ty đ nâng c p trình đ giáo viên c a tr ộ ố ơ ủ ể ấ ộ ị ườ ng
đào t o k thu t Hoà Bình. ậ ạ ỹ
Vi c b sung giáo d c có trình đ , có ki n th c chuyên ngành ụ ứ ế ệ ổ ộ
xây d ng c n đ ầ ượ ự c quy đ nh rõ; xác đ nh vi c tham gia gi ng d y kiêm ệ ạ ả ị ị
ch c là nghĩa v , trách nhi n xây d ng và phát tri n ngành c a t t c ủ ấ ả ự ứ ụ ệ ể
các cán b trong công ty, và phát tri n ngành c a t t c các cán b ủ ấ ả ể ộ ộ
trong công ty, không phânvi t ch c v , xác đ nh s l ng cán b có ệ ố ượ ụ ứ ị ộ
kh năng làm giáo viên kiêm ch c đ m i gi ng khi đ c phê duy t. ứ ể ờ ả ả ượ ệ
i ch ng trình và giáo trình gi ng d y. Xây d ng l ự ạ ươ ạ ả
61
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Đào t o l i đ i ngũ giáo viên hi n có, b sung thêm đ i ngũ ạ ạ ộ ệ ộ ổ
giáoviên có trình đ chuyên môn đ đáp ng yêu c u gi ng d y. ứ ủ ạ ả ầ ộ
Nâng c p c s h t ng, trang thi ơ ở ạ ầ ấ ế ị ả t b , đáp ng yêu c u gi ng ứ ầ
d y.ạ
ể Xây d ng nhi u lo i hình đào t o phù h p v i s phát tri n ớ ự ự ề ạ ạ ợ
t Nam. chung c a xã h i và c a ngành xây d ng Vi ủ ự ủ ộ ệ
Th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v st theo h ự ứ ệ ả ướ ề ướ ậ ng t p
trung ki m soát ch t ch vi c th c hi n ch ng trình và ch t l ẽ ệ ự ệ ể ặ ươ ấ ượ ng
đào t o. Nhà n n i dung ch ng trình, quy ạ ướ c th ng nh t qu n lý t ấ ả ố ừ ộ ươ
ch h c, thi c , văn b ng, tiêu chu n giáo viên (Ngh quy t TW2 khoá ẩ ế ọ ử ế ằ ị
8 ph n 6 v đ nh h ng phát tri n giáo d c đào t o trong th i kỳ công ề ị ầ ướ ụ ể ạ ờ
nghi p hoá, hi n đ i hoá). ệ ệ ạ
v đào t o tranh th s giúp M r ng quan h giao l u qu c t ệ ở ộ ố ế ề ủ ự ư ạ
ch c qu c t đ , cũng c các t ỡ ố ổ ố ế ứ . Xây d ng các d án đào t o cán b ự ự ạ ộ
trình chính ph và các c quan nhà n c đ có chi n l ủ ơ ướ ế ượ ẻ c đào t o cán ạ
ng đ i h c trong và ngoài n b cho ngành ph i h p v i các tr ộ ố ợ ớ ườ ạ ọ ướ ể c đ
ể trao đ i g i h c viên đi đào t o v i nhu c u và yêu c u phát tri n, ớ ổ ử ọ ầ ạ ầ
ng h p tác đào t o v i n c ngoài theo h đ ng th i chuy n h ồ ể ờ ướ ớ ướ ạ ợ ướ ng
m i gi ng viên có uy tín c a n c vào Vi t Nam gi ng d y, đ t bi t là ủ ướ ả ờ ệ ặ ả ạ ệ
quan tâm v i vi c đào t o, trao đ i giáo viên, h c viên v i các trung ổ ệ ạ ớ ọ ớ
c trong ASEAN. tâm đào t o c a các n ạ ủ ướ
C n thành l p “ H i đ ng t v n v đào t o v i m c đích t ộ ồ ậ ầ ư ấ ụ ề ạ ớ ư
v n các ch ấ ươ ng trình đào t o t p trung, th ng nh t và thích ng v i c ố ạ ậ ớ ơ ứ ấ
ch c c a ngành hi n nay”. c u t ấ ổ ứ ủ ệ
62
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
Có chính sách c th v đào t o, đào t o l i, b i d ng và s ụ ể ề ạ ạ ạ ồ ưỡ ử
d ng cán b nh m m c đích đ ng vi c khuy n khích cán b , nhân viên ụ ụ ệ ế ằ ộ ộ ộ
tích c c h c t p, thu nhi u k t qu đ xây d ng và phát tri n công ty. ự ọ ậ ả ể ự ể ề ế
Theo đó xác đ nh ch đ cho t ng đ i t ế ộ ố ượ ừ ị ng đi h c, đ m báo chính ả ọ
sách s d ng cán b sau đào t o. ử ụ ạ ộ
Quan tâm b i d ng nâng cao trình đ nghi p v chuyên môn ồ ưỡ ụ ệ ộ
cho cán b làm công tác đào t o, hu n luy n t ệ ư ấ c p c s tr lên, m ơ ở ở ạ ấ ộ ở
các l p b i d ng đào t o ng n h n t i n c ngoài v qu n lý công ồ ưỡ ớ ạ ạ ướ ạ ắ ề ả
tác đào t o, qu n lý và phân tích các d án đào t o (có th t ể ạ i ự ả ạ ạ
Singapore, Canada, CHLB Đ c, …) t o di u ki n cho cán b làm công ứ ề ệ ạ ộ
tác đào t o tham gia các công trình t o di u ki n cho cán b làn công ề ệ ạ ạ ộ
tác đào t o tham gia các công trình nghiêm c u d báo chi n l c và ế ượ ự ứ ạ
qu n lý khoa h c t i các tr ng đa h c, trung tâm khoa h c t nhiên ọ ạ ả ườ ị ọ ọ ự
và công ngh qu c gia ho c các viên nghiên c u. ứ ệ ặ ố
ấ Thành l p các nhóm ki m tra trong lĩnh v c đào t o – hu n ự ể ậ ạ
các gi ng viên, n i dung, ch ng trình đào t o – luy n ki m tra t ể ệ ư ả ộ ươ ạ
ủ hu n luy n vi c s d ng kinh phí đào t o – hu n luy n, vi c tuân th , ệ ử ụ ệ ệ ệ ấ ạ ấ
ch p hành quy ch v đào t o – hu n luy n c a công ty và t ng công ấ ệ ủ ế ề ấ ạ ổ
ty.
M r ng các hình th c h c t p th ng xuyên đ t bi t là t xa. ứ ọ ậ ở ộ ườ ặ ệ ừ
Đào t o và đào t o l i cán b qu n lý k thu t, nghi p v và công ạ ạ ạ ụ ệ ả ậ ộ ỹ
ố ớ ộ nhân c a ty, có ch đ u tiên cho các ch đ chính sách, đ i v i đ i ế ộ ư ế ộ ủ
ngũ cán b đ kh năng đ m đ ng chuyên môn nghi p v đang là ộ ủ ả ả ươ ụ ệ
ậ ch ch t c a nghành, c n có k ho ch cung c p tài li u, c p nh t ố ủ ủ ế ệ ầ ạ ấ ậ
ộ thông tin, ki n th c, s d ng các hình th c đào t o ng n ngày, h i ử ụ ứ ứ ế ạ ắ
63
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
th o khoa h c, … Đ h có đi u ki n h c t p, nâng cao l i v a có đ ọ ậ ể ọ ề ệ ả ọ ạ ừ ủ
đi u ki n đ m b o công tác, có k ho ch đào t o đ i ngũ k c n, xây ế ế ậ ệ ề ả ả ạ ạ ộ
d ng đ i ngũ khoa h c công ngh đ ng vai tò ch ch t trong nghiên ệ ố ự ủ ộ ọ ố
c u khoa h c công ngh đóng vai trò ch ch t trong nghiên c u khoá ứ ủ ứ ệ ọ ố
trình đ cao, có kh năng t h c, đào t o ọ ạ ở ả ộ ư ấ v n cho s nghi p phát ự ệ
tri n công ty đ th c hi n các m c tiêu chi n l ệ ể ự ế ượ ề c v đào t o ph i có ạ ụ ể ả
b ướ c đi c th có hi u qu . ả ụ ể ệ
Tr c h t c n tăng c ng các ngu n l c cho đào t o c n có t ướ ế ầ ườ ạ ầ ồ ự ỷ
l thích đáng l y t ngu n chi th ệ ấ ừ ồ ườ ể ng xuyên và ngu n chi phát tri n ồ
trong ngân sách cho đào t o. Tích c c huy đ ng ngu n v n ngoài ngân ự ạ ộ ồ ố
ọ sách nh s đóng góp phí đào t o c u các c s d d ng lao đ ng, h c ơ ở ử ụ ạ ả ư ự ộ
phí c a h c viên, khuy n khích các đoàn th , các t ch c kinh t , xây ủ ọ ể ế ổ ứ ế
d ng qu khuy n h c vì s nghi p công nghi p hoá - hi n đ i hoá. ệ ự ự ệ ệ ế ạ ọ ỹ
ậ C n u tiên, u đãi đ i v i vi c xu t b n tài li u h c, gi ng d y nh p ấ ả ố ớ ầ ư ư ệ ệ ả ạ ọ
kh u sách báo, tài li u, thi ệ ẩ ế ị ạ ạ t b d y h c ph c v cho vi c gi ng d y ụ ụ ệ ả ọ
và h c t p, nghiên c u khoa h c. Tìm ki m các ngu n h tr bên ngoài ọ ậ ỗ ợ ứ ế ọ ồ
đ phát tri n đào t o – hu n luy n c a ngành xây d ng. Trong s ệ ể ủ ự ể ạ ấ ự
ệ nghi p đ i m i và trong cu c cách m ng trí tu c n nhanh chóng hi n ệ ầ ệ ạ ổ ớ ộ
duy đ i hoá quá trình gi ng d y, h c t p và rèn luy n kh năng t ạ ọ ậ ệ ả ạ ả ư
sáng t o t nghiên c u cho h c sinh trên c s tăng c ạ ự ơ ở ứ ọ ườ ơ ở ậ ng c s v t
ch t cho nhà tr ng. ấ ườ
ng công tác d báo và + Đ i v i công tác qu n lý đào t o c n tăng c ả ố ớ ạ ầ ườ ự
k ho ch hoá phát tri n đào t o – hu n luy n c a ngành x p x p l ế ệ ủ ế ạ i ể ạ ạ ấ ắ
i nhà tr m ng l ạ ướ ườ ớ ng, viên nghiên c u khoa h c công ngh và v i ứ ệ ọ
th c t kinh doanh c a ngành. ự ế ủ
64
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
PH N K T LU N Ế
Ậ
Ầ
ể Công ty Sông Đà I có nhi u c h i đ duy trì m c phát tri n ề ơ ộ ể ứ
nhanh, đáp ng yêu c u phát tri n kinh t xã h i c a đ t n ứ ể ầ ế ộ ủ ấ ướ ộ c và h i
nh p qu c t . N n kinh t xã h i n ố ế ậ ề ế ộ ướ ộ c ta đang phát tri n trong m t ể
môi tr ng chính tr , xã h i n đ nh. N c ta là m t n c giàu tài ườ ộ ổ ộ ướ ướ ị ị
nguyên, thiên nhiên, có ngu n lao đ ng d i dào, l ộ ồ ồ ạ ằ ự i n m trong khu v c
kinh t phát tri n năng đ ng nh t và có nh p đ tăng tr ế ể ấ ộ ộ ị ưở ấ ng cao nh t
t c các ngành s n xu t kinh v kinh t ề ế . Vì v y, c h i m ra cho t ơ ộ ậ ở ấ ả ả ấ
doanh trong n ướ ự c, trong đó có ngành xây d ng đó là công ty xây d ng ự
Sông Đà I.
65
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
ệ Tuy nhiên đ ch p l y c h i l n đó, công ty Sông Đà I ngoài vi c ơ ộ ớ ớ ấ ể
th c hi n chi n l ệ ế ướ ự ọ c kinh doanh, công ty không th không chú tr ng ể
t ớ ộ i công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c b i vì đào t o là m t ự ở ể ạ ạ ồ
trong nh ng y u t ữ ế ố ế ứ ừ ỗ ợ ừ h t s c quan tr ng, nó có tác d ng v a h tr v a ụ ọ
ữ thúc đ y, v a đ m b o cho s phát tri n cân đ i đ ng b và v ng ố ồ ự ừ ể ẩ ả ả ộ
ch c c a m t đ n v nói ri ng và c a c n n kinh t ủ ả ề ắ ủ ộ ơ ề ị ế ơ nói chung. H n
th n a, s n ph m c a đào t o và tính hi u qu c a nó có tác d ng lâu ế ữ ả ủ ụ ủ ệ ả ẩ ạ
ạ dài. Do v y, đ nâng cao hi u qu công tác đào t o, giáo d c nh m đ t ụ ể ệ ậ ằ ạ ả
đ c nh ng m c tiêu c b n c a n n kinh t , s n xu t và v văn hoá ượ ơ ả ủ ề ụ ữ ế ả ề ấ
t ng tr c đào t o và phát t ư ưở ướ c h t công ty ph i xây d ng chi n l ả ế ượ ự ế ạ
ữ tri n ngu n nhân l c, nhanh chóng tri n khai th c hi n đ ng b nh ng ự ự ệ ể ể ồ ộ ồ
gi i pháp đã đ a ra. Trong m t t ng lai không xa, công ty Sông Đà I ả ộ ươ ư
v n là m t con chim đ u đàn c a ngành xây d ng Vi ẫ ủ ự ầ ộ ệ ộ t Nam và là m t
đi m sáng trong khu v c. ự ể
Nh ng th thách l n v n còn ữ ử ẫ ớ tr ở ướ ự c m t đ i v i ngành xây d ng ắ ố ớ
Vi t Nam trong đó có công ty Sông Đà I. Đ có đ c th c hi n t t thì ệ ể ượ ệ ố ự
còn có nhi u v n đ n y sinh có liên quan, song v n đ c b n thi ề ơ ả ề ả ề ấ ấ ế t
ồ y u đòi h i công ty Sông Đà I ph i có quy t tâm cao, đ t m c tiêu t n ế ụ ế ả ặ ỏ
t ạ ơ ộ ủ i và phát tri n lên hàng đ u, k t h p v i chính sách t o c h i c a ế ợ ể ạ ầ ớ
chính ph . Nh v y, công ty Sông Đà I v n luôn v ng b ư ậ ữ ủ ẫ ướ ể c phát tri n,
v i. ươ n xa ra khu v c và th gi ự ế ớ
Chuyên đ đã đ c hoàn thành đúng nh ý mu n nh có s giúp đ ch ề ượ ỡ ỉ ự ư ố ờ
b o nhi ả ệ t tình c a th y giáo Tr n M nh Hùng và các cô chú trong ạ ủ ầ ầ
phòng kinh t ng c a công ty Sông Đà I, đã cung c p đ y đ th tr ế ị ườ ủ ầ ấ ủ
66
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
nh ng tài li u c n thi ữ ệ ầ ế t và t o m i đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ạ ọ i nh t đ sinh ấ ể
viên th c hi n chuyên đ . ề ệ ự
M c dù n i dung chuyên đ không tránh kh i nh ng h n ch nh t đ nh ấ ị ữ ế ề ặ ạ ộ ỏ
nh ng cũng đã ph n ánh m t cách trung th c, chính xác, khách quan ự ư ả ộ
công tác đào t o và phát tri n ngu n nhân l c công ty Sông Đà I. ự ở ể ạ ồ
V i th i l ờ ượ ớ ề ầ ng có h n, kinh nghi m làm vi c còn ít, chuyên đ c n ệ ệ ạ
đ ượ ử ổ ể c s a đ i đ có th hoàn thi n h n. ể ệ ơ
Ng i th c hi n chuyên đ r t mong đ c s ch b o c a các th y cô ườ ề ấ ự ệ ượ ự ỉ ả ủ ầ
và các b n đ c. ạ ọ
Xin chân thành c m n th y giáo Tr n M nh Hùng và các cô chú trong ả ơ ạ ầ ầ
phòng kinh t th tr ế ị ườ ộ ng c a công ty đã giúp đ em hoàn thành m t ủ ỡ
chách t t đ p đ t th c hi n th c t p và chuyên đ c a mình. ố ẹ ự ậ ề ủ ự ệ ợ
TÀI LI U THAM KH O. Ả Ệ
1. Giáo trình Qu n tr nhân l c c a tr ủ ự ả ị ườ ng Đ i h c Kinh t ọ ạ ế
Qu c dân, PGS – PTS Ph m Đ c Thành – NXB giáo d c 1995. ứ ụ ạ ố
2. Giáo trình Kinh t Lao đ ng c a tr ế ủ ộ ườ ng Đ i h c Kinh t ọ ạ ế
Thành ph H Chí Minh, Tr n Kim Dung. ố ồ ầ
67
Báo cáo chuyên đ ề Nguy n Văn Hà - 8C QTKDHN ễ
3. Qu n tr nhân s , Nguy n H u Thân, NXB Th ng kê 1996. ữ ự ễ ả ố ị
con ng 4. Phát huy ngu n nhân l c- Y u t ồ ế ố ự ườ ấ i trong s n xu t ả
kinh doanh, Đ ng Vũ Ch - Ngô Văn Qu , NXB giáo d c. ư ụ ế ặ
68