intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công văn số 19500/QLD-CL

Chia sẻ: Lan Qi Ren | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công văn số 19500/QLD-CL năm 2019 công bố kết quả đánh giá đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 5) do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công văn số 19500/QLD-CL

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 19500/QLD­CL Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2019 V/v công bố kết quả đánh giá đáp ứng  GMP của cơ sở sản xuất nước ngoài  (Đợt 5)   Kính gửi: Các cơ sở đăng ký thuốc nước ngoài Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ­CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một  số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ­CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của  Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 744/QĐ­QLD ngày 25/10/2018 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược về  việc ban hành Quy chế hoạt động và Danh sách Ban đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt sản  xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài khi đăng ký lưu hành tại  Việt Nam; Cục Quản lý Dược thông báo về việc đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở  sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài khi đăng ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt  5, như sau: 1. Phụ lục I: Danh sách các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng  Thực hành tốt sản xuất khi đăng ký lưu hành tại Việt Nam. Đối với các cơ sở phải hoàn thiện  hồ sơ, trong vòng 15 ngày kể từ ngày công bố, cơ sở phải hoàn thiện hồ sơ và gửi về Cục Quản  lý Dược. 2. Phụ lục II: Danh sách các cơ sở sản xuất nước thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài  được điều chỉnh nội dung đã được công bố. 3. Phụ lục III: Danh sách các cơ sở sản xuất thuốc nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài phải bổ  sung giải trình việc đáp ứng GMP. Các doanh nghiệp căn cứ nội dung cần bổ sung, giải trình tại  Danh sách để gửi công văn bổ sung và giải trình về Cục Quản lý Dược. 4. Các danh sách được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược ­ Địa chỉ:  http://dav.gov.vn ­ Mục Đăng ký thuốc. Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.   KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG ­ Như trên; ­ Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); ­ Website Cục Quản lý Dược;
  2. ­ Phòng Đăng ký thuốc (để phối hợp); ­ Lưu: VT, CL. Đỗ Văn Đông   PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐẠT TIÊU CHUẨN GMP Đợt 5 (Theo công văn số 19500/QLD­CL ngày 18/11/2019 của Cục Quản lý Dược) PHẠM VI  NGUYÊN  NGÀY  TÊN CƠ SỞ SẢN  NGÀY  CƠ QUAN  STT ĐỊA CHỈ CHỨNG  TẮC  GIẤY CH. NHẬN HẾT  XUẤT CẤP CẤP NHẬN GMP HẠN 1 Toll Manufacturing  C/Aragoneses, 2,  * Thuốc  EU GMP ES/051HVI/17 Agency for  services, S.L Madrid, 28108  không vô  Medicines and  Madrid Spain trùng: Viên  Health  nang cứng,  Products  17/04/201707/03/2020 viên nén (bao  (AEMPS),  gồm cả thuốc  Spain gây nghiện,  hướng thần) 2 Edefarm,S.L Poligono Industrial  Đóng gói thứ  EU GMP 4166­E/01­18/C.VAL Cơ quan quản  Enchilagar del  cấp lý Dược Tây  Rullo,  Ban Nha 17/09/201805/07/2021 117.C.P.46191  Villamarchante,  Valencia, Spain 3 Nobilus Ent, Tomasz ul. Zegrzynska 22A, * Thuốc  EU­GMP IWPS.405.2.2018.ER. Main  Kozluk 05­110 Jablonna,  không vô  1  Pharmaceutical Poland trùng: Viên  WTC/0167_01_01/251 nang cứng  15/11/201824/08/2021Inspectorate,  chứa Imatinib;  Poland dung dịch  dùng ngoài;  thuốc bán rắn. 4 Helsinn Birex  Damastown,  * Thuốc  EU GMP 15413/M294 Health  Pharmaceuticals Ltd Mulhuddart, Dublin không vô  Products  15, Ireland. trùng: Viên  Regulatory  nang cứng;  Authority  08/03/201720/01/2020 viên nén; viên  (HPRA),  nén bao; thuốc  Ireland bột; thuốc  cốm. 5 CADILA  Sarkhej­Bavla  * Thuốc  WHO­ 2019/HPF/P T/004 French  HEALTHCARE Ltd N.H.N° : 8­ A,  không vô  GMP National  Moraiya, Tal:  trùng: Viên  Agency for  Sanand,  nang cứng;  Medicine and  20/06/201925/01/2022 AHMEDABAD,  viên nang  Health  382­210, India mềm; viên  Products  nén; viên nén  Safety  bao. (ANSM) 6 CATALENT  2725 SCHERER  * Thuốc  EU­GMP UK GMP 20656 Insp   Medicines and  PHARMA  DRIVE, ST  không vô  MP 33168/4600 35­ Healthcare  SOLUTIONS LLC PETERSBURG,  trùng: Viên  0005 Products  33716­1016, United nang mềm.  Regulatory  14/07/201727/03/2020 States (Không bao  Agency  gồm đóng gói,  (MHRA),  xuất xưởng). United  Kingdom
  3. 7 AKRITI  Plot No. D­10 & D­ * Thuốc  WHO­ NEW­WHO­  FDA  PHARMACEUTIC 11 không vô  GMP GMP/CERT/  Maharashtra,  A LS PVT.LTD trùng non­ PD/72622/2 India Betalactam:  MIDC Jejuri ­Nira  Viên nang  Road, Jejuri,Taluka  018/11/256 cứng, mỡ,  14/11/201807/11/2021 Purandar, Dist­Pune  kem, gel,  412303 lotion, thuốc  12 đặt, viên nén. Maharashtra State,  India 8 Macleods  Khasra No.21, 22,  * Thuốc  WHO­ 27/WHO­  Government of  Pharmaceuticals  66, 67&68 Aho­ không vô  GMP GMP/DC/SK M Sikkim  LTD Yangtam,  trùng chứa  Department of  Namchepung, P.O.  kháng sinh  Health Care,  Ranipool, East  nhóm Human  ­Sikkim ­ 737135,  23/09/201923/09/2022Service&  India Family  Cephalosporin Welfare (Drug  : Viên nén,  and Cosmetics  viên nén bao  Cell Tadong­ phim, sirô khô. Gangtok 9 Macarthys  Bampton Road,  * Thuốc vô  EU­ GMP UK MIA 1883 Insp  Medicines and  laboratories Limited  Harold Hill,  trùng: GMP/GDP 1883/2700­ Healthcare  T/A Martindale  Romford, RM3  0046 Products  Pharma. 8UG­ United  Regulatory  + Thuốc sản  Kingdom Agency xuất vô trùng:  (* Cách ghi khác:  Dung dịch thể  06/02/201828/11/2020 Macarthys  tích nhỏ, laboratories Limited) + Thuốc tiệt  trùng cuối:  Dung dịch thể  tích nhỏ. 10 Laboratorios Salvat,  Gall, 30­36 08950  * Thuốc vô  EU­GMP NCF/1732/0 02/CAT Ministry of  SA Esplugues De  trùng: Health of  Llobregat, Spain Government of  Catalonia + Thuốc sản  xuất vô trùng:  Dung dịch thể  tích nhỏ. * Thuốc  không vô  17/10/201707/07/2019 trùng: Viên  nang cứng;  viên nén; viên  nén bao phim;  thuốc dùng  ngoài dạng  lỏng; thuốc  uống dạng  lỏng; thuốc  bán rắn; viên  đạn. 11 Boehringer  c/Prat de la Riba, 50 * Thuốc vô  EU­GMP NCF/1913/0 01/CAT Ministry of  Ingelheim Espana,  08174 Sant Cugat  trùng: Health of  SA De; Valles  Government of  (Barcelona), Spain Catalonia + Thuốc tiệt  trùng cuối:  Dung dịch thể  tích nhỏ. 25/03/201907/02/2022 * Thuốc  không vô  trùng: Viên  nang cứng;  thuốc uống  dạng lỏng.
  4. 12 Aspen Notre Dame  1 rue de L' Abbaye,  * Thuốc vô  EU­GMP 2019/HPF/F R/173 French national  De Bondeville Notre Dame De  trùng (các  Agency for  Bondeville, 76960,  thuốc  Medicines and  France Certoparine,  Health  Fondaparinux  Products  sodium,  Safety Nadroparine  Calci): 26/06/201908/03/2022 + Thuốc sản  xuất vô trùng:  Dung dịch thể  tích nhỏ; + Thuốc tiệt  trùng cuối:  Dung dịch thể  tích nhỏ. 13 DR. REDDY’S  Plot No. Q1 to Q5,  Dung dịch  WHO­ L.Dis.No:  Government of  LABRATORIES  Phase – III,  thuốc tiêm thể GMP 147/DCA/AP /2018 Andhra  LTD FTO­IX Duvvada, VSEZ,  tích nhỏ;  Pradesh –  07/07/201807/07/2021 Visakhapatnam,  thuốc bột  Drugs Control  Andha Pradesh –  đông khô pha  Administration 530046, India tiêm. 14 G.D. Laboratories  P.W.D. Red House  Viên nén; viên WHO­ DC/D­ Government of  (India) Pvt. Ltd rooad, Nohar, Distt. nén bao phim;  GMP 3/WHO/2016/495 Rajasthan ­  Hanumangarh  viên nang  India (Rajasthan), India cứng; dung  dịch thuốc  15/12/201615/12/2018 uống; hỗn  dịch thuốc  uống; thuốc  kem, mỡ dùng  ngoài. 15 Acme Generic LLP Plot No. 115,  Viên nén (bao  WHO­ HFW­H [Drug] 1/15 Health &  HPSIDC Industrial  gồm cả thuốc  GMP Family  Area Davni, P.O.  chứa hormon);  Welfare  Gurumajra, Tehsil  viên nén bao  Department  Nalagarh, Distt.  phim; viên nén  03/12/201830/08/2021Himachi  Solan (H.P), India bao đường;  Pradest, Distt.  viên nang  Solan ­ India  cứng. (State Drugs  Controller) 16 Icure Pharm Inc. 13 Je3gongdan 3­ Miếng dán;  PIC/S­ 2019­D1­0277 Gyeongin  gil, Seoun­myeon,  thuốc đắp; hệ GMP Regional Food  Anseong­ si,  trị liệu qua da. 25/01/201926/03/2020and Drug  Gyeonggi­do,  Safety, Korea Republic of Korea 17 Lacer S.A Boters, 5 Parc  * Thuốc  EU GMP NCF/1642/001/CAT Ministry of  Tecnològic del  không vô  Heath of  Vallès 08290  trùng (bao  Government of  Cerdanyola Del  gồm cả thuốc  Catalonia,  Vallès (Barcelona),  gây nghiện và  Spain Spain hướng thần):  Viên nang  cứng, thuốc  nước uống,  13/12/201623/09/2019 Viên nén, Viên  nén bao phim,  thuốc bán rắn,  (thuốc kem,  thuốc mỡ),  các dạng  thuốc rắn  khác 18 SAG Manufacturing, Crta. N­I, Km 36,  Thuốc không  EU GMP ES/134HVI/17* 27/12/201822/09/2019Competent  S.L.U San vô trùng: Viên  Authority of  nang cứng,  Spain (Agencia  thuốc nước  Espanola de 
  5. Agustin de  uống, thuốc  Medicamentos  Guadalix, nước dùng  y Productos  ngoài, viên  Sanitarios) nén, viên nén  28750 Madrid  bao phim,  Espana, Spain thuốc bán rắn,  thuốc rắn  khác. 19 One Pharma  60th, km N.N.R.  Thuốc không  EU­GMP 39675/27­4­2017 National  Industrial  Athinon­ Lamias,  vô trùng: Viên  Organization  Pharmaceutical  Sximatari Voiotias,  nang cứng,  for Medicines  Company Societe  32009, Greece thuốc nước  (EOF), Greece Anonyme uống, thuốc  16/05/201716/03/2020 nước dùng  ngoài, viên  nén, viên nén  bao phim. 20 VUAB Pharma a.s. Vltavská 53, 25263  Thuốc vô  EU GMP sukls251187/2016 State Institute  Roztoky, Czech  trùng: Thuốc  for Drug  Republic bột đông khô  Control  pha tiêm (bao  01/03/201715/12/2019(SÚKL), Czech  gồm cả Republic hormones) 21 Gilead Sciences  IDA Business and  Thuốc không  EU GMP 20496/M589 Health  Ireland UC Technology Park,  vô trùng: Viên  Products  Carrigtohill, Co.  nén, Viên nén  Regulatory  05/07/201813/04/2021 Cork, Ireland bao phim,  Authority  Thuốc bột. (HPRA),  Ireland 22 Schering ­ Plough  Industriepark 30,  * Thuốc  EU GMP BE/GMP/2018/125 Federal  Labo NV (N.V) Heist­op­ den­Berg, không vô  Agency for  2220, Belgium trùng: Thuốc  Medicines and  nước uống;  Health  thuốc nước  Products  dùng ngoài;  17/01/201919/09/2021(FAMHP),  thuốc bán rắn  Belgium (thuốc kem,  thuốc mỡ);  viên nén, viên  nén bao phim. 23 Catalent Germany  Steinbeisstr. 1 und  * Thuốc  EU GMP DE_NW_01_  Cơ quan thẩm  Schorndorf GmbH 2, 73614  không vô  GMP_2017_1056 quyền Schorndorf,  trùng: Viên  Germany nén, viên bao  Đức phim, viên  07/09/201705/07/2020 nang cứng, các  dạn thuốc rắn  khác (thuốc  cốm) 24 Cơ sở sản xuất:  2100 Syntex Court,  * Sản phẩm: PIC/S  71151 Health  Patheon Inc Mississauga,  GMP Products and  Ontario, Canada,  Food Branch  + Viên nang  07/01/201907/01/2020 L5N 7K9 Inspectorate  Lenvima  (HPFBI),  (Lenvatinib  Canada 4mg) Cơ sở đóng gói:  1  Japan  1786; 1784 Ministry of  Eisai Co., Ltd  Kawashimatakehay + Viên nang  GMP Health, Labour  Kawashima Plant a­ machi,  Lenvima  12/07/201815/09/2021and Welfare  Kakamigahara­shi,  (Lenvatinib  (MHLW),  Gifu­ken, Japan 10mg) Japan 25 PIERRE FABRE  Aquitaine Pharm  * Sản xuất  EU GMP 2018/HPF/F R/186 French  MEDICAMENT  International 1,  thuốc: National  PRODUCTION Avenue du Béarn,  Agency for  IDRON, 64320,  17/08/201827/04/2021Medicine and  + Thuốc sản  France Health  xuất vô trùng:  Products  thuốc đông  Safety 
  6. khô (bao gồm  (ANSM) cả thuốc chứa  hormon); dung  dịch thuốc  tiêm thể tích  nhỏ (bao gồm  cả thuốc chứa  chất độc tế  bào). + Thuốc tiệt  trùng cuối:  dạng bào chế  bán rắn; dung  dịch thuốc  tiêm thể tích  nhỏ (bao gồm  cả thuốc chứa  hormon). * Thuốc sinh  học: thuốc  công nghệ  sinh học. * Đóng gói  thuốc: + Đóng gói  cấp 1: viên  nang mềm  chứa chất độc  tế bào. + Đóng gói  cấp 2. * Xuất xưởng  lô. 26 Siegfried Hameln  Langes Feld 13,  * Sản xuất  EU­GMP DE_NI_02_G  Cơ quan thẩm  GmbH 31789 Hameln,  thuốc: MP_2018_0013 quyền Đức Germany + Thuốc sản  xuất vô trùng:  dung dịch thể  tích lớn; dung  dịch thể tích  nhỏ; hỗn dịch. + Thuốc tiệt  trùng cuối:  16/01/201812/10/2019 dung dịch thể  tích lớn; dung  dịch thể tích  nhỏ. + Thuốc sinh  học: Vaccin  chứa vi rút  hoặc vi khuẩn  bất hoạt (Chỉ  có từ công  đoạn filling). 27 Delpharm Novarra  Via Crosa, 86­ * Sản xuất  EU­GMP IT/127­4/H/2017 27/06/201729/09/2019Italian  S.R.L 28065 Cerano  thuốc không  Medicines  (NO), Italy vô trùng: Viên  Agency  nang cứng;  (AIFA) viên nén; viên 
  7. nén bao phim. * Đóng gói: + Đóng gói  cấp 1: Viên  nang cứng;  viên nén; viên  nén bao phim. + Đóng gói  cấp 2.   PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐẠT TIÊU CHUẨN GMP ĐƯỢC  ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐàCÔNG BỐ Đợt 5 (Theo công văn số /QLD­CL ngày của Cục Quản lý Dược) ĐỢT  TÊN CƠ  PHẠM VI  NGUYÊN  GIẤY CH.  NGÀY  NGÀY  CƠ QUAN  LÝ DO ĐIỀU  STT &  SỞ SẢN  ĐỊA CHỈ CHỨNG  TẮC  NHẬN CẤP HẾT HẠN CẤP CHỈNH STT XUẤT NHẬN GMP 1 Đợt  Laboratoires 6 avenue de  * Đóng gói  EU GMP 2019/HPF/F  French  Điều chỉnh bổ  4  Mayoly  l'Europe,  cấp 1, cấp 2  R/083 National  sung phạm vi  STT Spindler ­  CHATOU,  thuốc không  Agency for  Xuất xưởng lô  9 Chatou 78400, France vô trùng: viên  Medicine and  và Kiểm tra  nang mềm;  Health Products chất lượng  viên nhai;  Safety (ANSM) thuốc không vô  thuốc uống  trùng để phù  dạng lỏng;  hợp phạm vi  thuốc bán  GCN GMP. rắn; viên nén;  thuốc dược  liệu. * Xuất xưởng  lô thuốc  không vô  trùng: viên  nang mềm;  18/03/2019 30/03/2020 viên nhai;  thuốc uống  dạng lỏng;  thuốc bán  rắn; viên nén; * Kiểm tra  chất lượng  thuốc không  vô trùng: viên  nang mềm;  viên nhai;  thuốc uống  dạng lỏng;  thuốc bán  rắn; viên nén;  thuốc dược  liệu. 2 Đợt Pell Tech  Plot No 20B,  * Thuốc  WHO­ NEW­WHO­ 27/01/2019 22/02/2022Food & Drug  Cập nhật Giấy 
  8. 4  health care  Tansa farm  không vô  GMP GMP/CERT/  Administration, chứng nhận  STT PVT.LTD. Estate Village  trùng: viên  KD/75607/2  M,S Bandra (E) GMP mới. 13 Met, Gonsai,  nén; viên  019/11/270  Mumbai  Bhiwandi­ nang cứng;  31 Maharasghtra  wada, Thane  Pellets; viên  State, India. 421312,  nén bao phim. Maharashtra  State, India  City: Surat,  Dist: Surat  Gujarat State,  India 3 Đợt  Seid, A.S Ctra. de  Viên nang  EU­GMP NCF/1737/0  Ministry of  Điều chỉnh  4  Sabadell a  cứng; thuốc  01/CAT Health of  Phạm vi công  STT  Granollers,  uống dạng  Government of  bố thuốc bán  14 Km 15, Lliça  lỏng; thuốc  Catalonia ­  rắn ghi cụ thể  de Vall,  dùng ngoài  Spain thuốc dạng mỡ,  25/10/2017 02/05/2020 Barcelona,  dạng lỏng;  gel. 08185, Spain thuốc dạng  bán rắn (mỡ,  gel thuốc);  viên nén. 4 Đợt  Haupt  Bethelner  *Thuốc vô  EU GMP DE_NI_02_  Cơ quan thẩm  Điều chỉnh tên  4  Pharma  Landstrasse 18 trùng: GMP_2018_  quyền Đức nhà sản xuất từ  STT Wulfing  Gronau/Leine,  0022 "Bethelner  3 GmbH Niedersachsen,  Landstrass 18  + Thuốc SX  31028  Gronau/Leine,  vô trùng:  Germany Niedersachsen,  dung dịch thể  31028  tích lớn; dung  Germany" thành  dịch thể tích  17/05/2018 21/02/2021 "Bethelner  nhỏ; Landstrasse 18  Gronau/Leine,  + Thuốc tiệt  Niedersachsen,  trùng cuối:  31028  Dung dịch thể  Germany" theo  tích lớn; dung  Giấy chứng  dịch thể tích  nhận nhỏ;   PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ GMP CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT NƯỚC NGOÀI  CẦN BỔ SUNG GIẢI TRÌNH Đợt 5 (Theo công văn số 19500/QLD­CL ngày 18/11/2019 của Cục Quản lý Dược) NỘI DUNG  TÊN CƠ SỞ SẢN  GIẤY CH.  NGÀY  CƠ QUAN  DN ĐỀ NGHỊ  CẦN BỔ  STT ĐỊA CHỈ XUẤT NHẬN CẤP CẤP CÔNG BỐ SUNG GIẢI  TRÌNH 1 Nobilus Ent, Tomasz ul. Zegrzynska 22A, IWPS.405.2.  Main  Công ty CP  Yêu cầu cung  Kozluk 05­110 Jablonna,  2018.ER.1  Pharmaceutical thuốc ung thư  cấp Báo cáo  Poland WTC/0167_  Inspectorate,  Benovas thanh tra được  01_01/251 15/11/2018Poland dịch công  chứng và kèm  bản sao của  bản gốc. 2 Beijing yiling  No. 17 Tianfu  BJ20180356 30/10/2018Beijing Food  Shịjiazhang  Yêu cầu bổ  Pharmaceutical Co.,  Street, Beijing Bio ­  and Drug  Yiling 
  9. Ltd. engineering &  Administration Pharmaceutical  sung: Pharmaceutical  Co. Ltd., Industrial Park,  + SMF có đầy  Beijing, China đủ các phụ  lục (bản cứng  hoặc bản  mềm) được in  rõ ràng (Danh  mục các nhà  sản xuất và cơ  sở kiểm  nghiệm theo  hợp đồng, Sơ  đồ tổ chức,  Các bản vẽ  khu vực sản  xuất bao gồm  chênh áp, cấp  sạch, đường  đi của nguyên  liệu và đường  đi của nhân  viên, Bản mô  tả tổng quát  quá trình sản  xuất của mỗi  dạng bào chế,  Bản vẽ mô tả  hệ thống xử lý  nước, Danh  mục các thiết  bị sản xuất và  kiểm nghiệm  chính). + Báo cáo  thanh tra GMP  của cơ quan  quản lý Dược  có bao gồm  phạm vi đăng  ký; 3 Liqvor CJSC 0089, Yerevan,  AM/H/2019/  12/03/2019Ministry of  Liqvor CJSC Yêu cầu bổ  Str.Kochinyan, 7/9,  01/05 Health of the  sung: Republic of  Republic of  Armenia Armenia ­ Bằng chứng  chứng minh  quy định GMP  áp dụng tương  đương GMP  WHO, EU  hoặc PIC/S; ­ Bản dịch  công chứng tài  liệu GMP áp  dụng của  Armenia; ­ Báo cáo  thanh tra của  Cơ quan quản  lý Dược  tương ứng với 
  10. GCN GMP đã  nộp; ­ Báo cáo đánh  giá chất lượng  của sản phẩm  vô trùng đang  đăng ký. 4 Axa Parenterals Ltd Plot No.  17P/1/98/20  Cơ quan quản  Axa Parenterals Yêu cầu bổ  936,937&939, Vill­  06/6818 lý Ấn Độ,  Ltd sung Báo cáo  Kishanpur,  Uttrakhand thanh tra được  Jamalpur, Roorkee    dịch công  – 247667 Distt.  chứng. Haridwar,  Uttarakhand, India 5 Pharmex Group,  100, Shevchenka  032/2015/S  State  Công ty CP  Yêu cầu bổ  LLC Street, Boryspil,  AUMP/GMP Administration dược Đại Nam sung: Kyiv region,  of Ukraine on  Ukraine, 08300 Medicinal  ­ Bổ sung báo  Products cáo thanh tra  gần nhất của  cơ quan quản  lý dược nước  06/05/2015 sở tại cấp. ­ Bản mô tả  tổng quát quy  trình sản xuất  của các dạng  bào chế trong  SMF. 6 Naprod Life  Plot No. G­17/1,  NEW­WHO­  FDA  Naprod Life  Báo cáo thanh  Sciences Pvt. Ltd MIDC, Tarapur,  GMP/CERT/  Maharashtra,  Sciences Pvt.  tra không có  Boisar, Thane  KD/80691/2  India Ltd số trang, tổng  401506,  019/11/275  số trang,  Maharashtra State,  30 không có dấu  India. giáp lai hoặc  biện pháp  tương đương  04/04/2019 để xác định  tính toàn vẹn  của tài liệu. Đề nghị bổ  sung báo cáo  thanh tra đầy  đủ, xác thực. 7 CADILA  Sarkhej­Bavla  2019/HPF/P  French  Cadila  Yêu cầu bổ  HEALTHCARE Ltd N.H.N° : 8­A,  T/004 National  Healthcare  sung Báo cáo  Moraiya, Tal:  Agency for  Limited thanh tra do cơ  Sanand,  Medicine and  quan quản lý  AHMEDABAD,  Health  dược nước sở  20/06/2019 382­210, India Products  tại cấp (dịch  Safety  công chứng  (ANSM) nếu không  phải tiếng  Anh). 8 ABIOGEN  VIA MEUCCI, 36  IT/213/H/20  27/09/2018Italian  Công ty TNHH  1. Đối với  PHARMA S.P.A. (LOC.  18 Medicines  DP Liên Hợp thuốc bán rắn  OSPEDALETTO) ­  Agency  chứa hormon  56121 PISA (PI),  (AIFA) sinh dục: Yêu  Italy cầu bổ sung 
  11. Báo cáo thẩm  định vệ sinh  sau chiến dịch  sản xuất  thuốc hormon  sinh dục. 2. Đối với các  dạng bào chế  còn lại, yêu  cầu bổ sung: ­ Các phụ lục  của Hồ sơ  tổng thể  (SMF) được in  rõ ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm); ­ Bản mô tả  tổng quát quá  trình sản xuất  của mỗi dạng  bào chế. 9 CATALENT  2725 SCHERER  UK GMP  Medicines and  Astellas Pharma Yêu cầu bổ  PHARMA  DRIVE, ST  20656 Insp  Healthcare  Singapore Pte.  sung các phụ  SOLUTIONS LLC PETERSBURG,  GMP  Products  Ltd. lục 7, 8, 9 của  33716­ 1016,  33168/4600  Regulatory  SMF (bản  United States 35­0005 14/07/2017Agency  cứng hoặc  (MHRA),  bản mềm)  United  được in rõ  Kingdom ràng để hoàn  thiện hồ sơ. 10 Aspiro Pharma  Sy. No. 321,  L.Dis.No.883  Drug Control  Hetero Labs  Đề nghị bổ  Limited Biotech Park,  4/E1/2018 Administration Ltd. sung: Phase­III,  , Government  Karkapatla Village,  of Telangana,  ­ Giấy chứng  Markook Mandal,  India nhận GMP xác  Siddipet District ­  nhận đáp ứng  502281, Telangana  WHO GMP,  State, India được chứng  thực theo quy  định; 13/02/2019 ­ Báo cáo  thanh tra đợt  gần nhất  tương ứng với  Giấy GMP; ­ Các phụ lục  của Hồ sơ  tổng thể  (SMF) được in  rõ ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm). 11 Evertogen Life  Plot No. S­8, S­9,  L.Dis.No.470  Drugs Control  Công ty TNHH  1. Yêu cầu bổ  Science Limited S­13/P and S­14/P,  8/E(K)/TS/20 23/06/2017Administration MTV Ân Phát sung SMF bản  Green Industrial  17 ­ Government  đầy đủ của cơ  Park, Polepally  of Telangana sở sản xuất  L.Dis.No.105 07/02/2017
  12. 88/E(K)/TS/2  016 village, Jadcherla  bao gồm cả  Mandal,  thông tin liên  Mahaboobnagar  quan đến  District, Telangana­ Block II; 509301, India 2. Tra cứu  EUDRA, căn  cứ báo cáo  thanh tra ngày  03­08/09/2018  của MHRA  12 Private Joint Stock  13 Boryspilska  042/2016/S  13/06/2016State Service  Công ty TNHH  1. Bản sao  Company  street, Kyiv, 02093,  AUMP/GMP of Ukraine on  Seamed Ptk. công chứng  "Pharmaceutical firm Ukraine Medicines and  của Giấy  "Darnitsa" (PrJSC  Drugs Control  chứng nhận  "Pharmaceutical firm  (SMDC) GMP không  "Darnitsa") chính xác,  thiếu trang.  Hồ sơ tổng  thể thiếu  nhiều phụ lục.  Báo cáo thanh  tra không phù  hợp với Giấy  chứng nhận  GMP. 2. Yêu cầu bổ  sung: ­ Bản sao  Giấy chứng  nhận GMP  đầy đủ, còn  hiệu lực được  chứng thực  theo quy định. ­ Các phụ lục  của SMF  được in rõ  ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm). ­ Báo cáo  thanh tra GMP  tương ứng với  Giấy chứng  nhận GMP  được dịch  công chứng,  chứng thực 
  13. theo quy định. 13 AKRITI  Plot No. D­10 & D­ NEW­WHO­  FDA  VPDD  Đối với thuốc  PHARMACEUTIC 11 MIDC Jejuri  GMP/CERT/  Maharashtra,  Multilateral  vô trùng dang  A LS PVT.LTD ­Nira Road,  PD/72622/2  India Trading Pte,  bào chế bột  Jejuri,Taluka  018/11/256  Ltd tại Tp  pha tiêm: Yêu  Purandar, Dist­Pune 12 HCM cầu bổ sung  412303  báo cáo rà soát  Maharashtra State,  chất lượng  14/11/2018 India sản phẩm  thuốc tiêm bột  Cephalosporin  với số lô đủ  thống kê (tài  liệu đã nộp  chỉ có 02 lô). 14 Orion Pharma Ltd 153­ 154, Tejgaon  DA/6­  Drug  Công ty TNHH  Xét yêu cầu  Industrial Area,  61/02/6694 Administration DP và thiết bị y đăng ký là  Dhaka­ 1208,  Bangladesh tế Phương Lê thuốc bột pha  Bangladesh hỗn dịch uống  chứa  Cephalosporin,  yêu cầu bổ  sung: ­ Báo cáo  thanh tra GMP  tương ứng  Giấy chứng  nhận đã cấp  (được dịch  công chứng  nếu không  phải tiếng  Anh) được  chứng thực  theo quy định. 18/03/2018 ­ Danh mục  kiểm tra GMP  trong 05 năm  gần đây. ­ Các phụ lục  của SMF (bản  cứng hoặc  bản mềm)  được in rõ  ràng: Layout  tổng thể nhà  máy, Layout  phân vùng cấp  sạch của từng  phân xưởng,  chênh áp các  phòng sản  xuất của  xưởng sản  xuất, Layout  kho bảo quản. 15 Macleods  Khasra No.21, 22,  27/WHO­  23/09/2019Government of Macleods  Đối với phạm  Pharmaceuticals  66, 67&68 Aho­ GMP/DC/SK  Sikkim  Pharmaceutical vi thuốc vô  LTD Yangtam,  M Department of  s LTD trùng, yêu cầu  Namchepung, P.O.  Health Care, 
  14. Ranipool, East  Human  bổ sung: ­Sikkim ­ 737135,  Service&  India Family  ­ Báo cáo rà  Welfare (Drug  soát chất  and Cosmetics  lượng sản  Cell Tadong­ phẩm; Gangtok ­ Các Layout  nhà xưởng  được in rõ  ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm) thể  hiện rõ đường  đi nhân viên,  nguyên vật  liệu, chênh áp,  cấp sạch. 16 Pharmaceutical  22, Shevchenko  015/2017/G  State Service  Công ty CP  1. Yêu cầu bổ  Company  Str., Kharkiv,  MP of Ukraine on  dược Đại Nam sung: "Zdorovye" 61013, Khakiv  Medicines Region, Ukraine ­ Báo cáo  thanh tra được  dịch công  chứng, tương  ứng với Giấy  chứng nhận  GMP. ­ SMF của nhà  24/04/2017 máy kèm theo  đầy đủ phụ  lục được in rõ  ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm). 2. Đối với  phạm vi thuốc  vô trùng: Yêu  cầu bổ sung  Báo cáo rà soát  chất lượng  sản phẩm. 17 Macarthys  Bampton Road,  UK MIA  06/02/2018Medicines and  Công ty CP  Yêu cầu bổ  laboratories Limited  Harold Hill,  1883 Insp  Healthcare  dược phẩm  sung SMF đầy  T/A Martindale  Romford, RM3  GMP/GDP  Products  Duy Tân đủ các phụ  Pharma. 8UG­ United  1883/2700­  Regulatory  lục (bản cứng  Kingdom 0046 Agency hoặc bản  (* Cách ghi khác:  mềm) được in  Macarthys  rõ ràng: laboratories Limited) ­ Danh mục  các nhà sản  xuất và cơ sở  kiểm nghiệm  theo hợp  đồng; ­ Sơ đồ tổ  chức;
  15. ­ Các bản vẽ  khu vực sản  xuất bao gồm  chênh áp, cấp  sạch, đường  đi của nguyên  liệu và đường  đi của nhân  viên; ­ Bản mô tả  tổng quát quá  trình sản xuất  của mỗi dạng  bào chế; ­ Danh mục  các thiết bị  sản xuất và  kiểm nghiệm  chính. 18 Giyaan Pharma Pvt  Plot No.6, IDA,  L.Dis.No  29/09/2017Government of Giyaan Pharma  Yêu cầu bổ  Ltd Renigunta, Tirupati, 2892/DCA/A  Andhra  Pvt Ltd sung: Andhra Pradesh,  P/2017 Pradesh –  India Drugs Control  ­ Báo cáo  Administration thanh tra được  dịch công  chứng, chứng  thực theo quy  định. ­ Hệ thống  quản lý chất  lượng chưa  trtình bày theo  hướng dẫn  của WHO,  chưa rõ việc  phân công  trách nhiệm,  thực hiện  giám sát của  hệ thống chất  lượng, chưa  đề cập đến  quản lý rủi ro,  chưa có nội  dung quản lý  nhà cung cấp  và hoạt động  theo hợp  đồng. ­ Layout phân  vung cấp  sạch, layout  thể hiện chênh  áp giữa các  khu vực sản  xuất được in  rõ ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm);
  16. ­ Sơ đồ phân  vùng AHU cho  khu vực sản  xuất được in  rõ ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm). ­ Thông tin  việc xử lý khí  thải kháng  sinh Penicillin. 19 Themis Medicare  Sector 6A, Plot  17P/1/15/20  Drugs  APC  Yêu cầu bổ  Ltd. No.16, 17 & 18,  06 Licensing &  Pharmaceutical  sung: IIE, Sidcul,  Controlling  & Chemical  Ranipur, Haridwar,  Authority  Limited ­ Báo cáo  Uttarakhand, India (Uttarakhand) thanh tra được  chứng thực  theo quy định. 03/10/2018 ­ Bản vẽ khu  vực sản xuất  thể hiện cấp  sạch, chênh áp  (bản cứng  hoặc bản  mềm). 20 Aspen Notre Dame  1 rue de L' Abbaye,  2019/HPF/F  French national Aspen  Yêu cầu bổ  De Bondeville Notre Dame De  R/173 Agency for  Pharmacare  sung: Bondeville, 76960,  Medicines and  Australia Pty  France Health  Ltd ­ Các sơ đồ,  Products  bản vẽ được  Safety in rõ ràng (bản  cứng hoặc  26/06/2019 bản mềm). ­ Tài liệu làm  rõ về việc các  thuốc được  sản xuất theo  chiến dịch. 21 Cisen  1. Tongji Tech  SD20170626 23/11/2017Shandong  Công ty TNHH  Yêu cầu bổ  Pharmaceutical Co.,  Industrial garden,  Food and Drug dược phẩm  sung: Ltd Jining High & New  Administration Châu Á ­ Thái  Technology  Bình Dương ­ Báo cáo  Industries  thanh tra GMP  Development Zone,  (tương ứng  P.R.China. 2. Hai  giấy GMP)  Chuan road, Jining  đợt gần nhất  High & New  được dịch  Technology  công chứng,  Industries  chứng thực  Development Zone,  theo quy định. P.R.China. ­ Các phụ lục,  layout kèm  theo SMF  được in rõ  ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm) bao  gồm: Khu vực 
  17. sản xuất, phân  vùng cấp  sạch, chênh  áp, đường đi  (có đủ thông  tin về phòng  sản xuất);  Bản vẽ sơ đồ  nguyên tắc hệ  thống xử lý  không khí; bản  vẽ sơ đồ kho  bảo quản. ­ Danh mục  thiết bị kiểm  nghiệm. ­ Bản mô tả  tổng quát quá  trình sản xuất  của các dạng  bào chế. 22 CJ HealthCare 239,  2019­G1­  Deajeon  CJ HealthCare  Yêu cầu bổ  Osongsaengmyeong 0917 Regional Food  Corporation sung: 2­ro, Osong­eup,  and Drug  Heungdeok­gu,  Safety, Korea ­ Các bản vẽ,  Cheongju­ si,  sơ đồ được in  Chungcheongbuk­ rõ ràng (bản  do, Republic of  cứng hoặc  Korea bản mềm): Sơ  đồ các phòng  sản xuất, phân  vùng cấp  sạch, chênh  16/05/2019 áp, đường  đi...; sơ đồ Hệ  thống nước; ­ Báo cáo  thanh tra GMP  đợt gần nhất  (tương ứng  giấy GMP)  được dịch  công chứng,  chứng thực  theo quy định. 23 TTY Biopharm  No.5, Gongjian  1072000219  05/08/2016Ministry of  American  1. báo cáo  Company Limited  W.Rd., Qidu  34­001  Health and  Taiwan  thanh tra chỉ có  Lioudu Factory district, Keelung,  (3181) Welfare,  Biopharm Co.,  phạm vi thuốc  Taiwan, R.O.C Republic of  Ltd không vô  China  trùng. (Taiwan) 2. Yêu cầu bổ  sung các  layout, bản vẽ  được in rõ  ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm), có  đầy đủ các  chú thích bằng 
  18. tiếng Anh. 24 Special Product's  Via Fratta Rotonda  IT/9/H/2019 Italian  Công ty cổ  1. Chứng nhận  Line S.P.A Vado Largo, 1,  Medicines  phần dược  tại cơ sở này  03012 Anagni (FR)  Agency  phẩm Pharbaco có sản xuất  Italy (AIFA) thuốc độc tế  bào, kìm tế  bào. Các khu  vực sản xuất  không thấy  riêng cho độc  tế bào, đề  nghị giải trình. 2. Yêu cầu bổ  22/01/2019 sung: ­ Các phụ lục  SMF có Tiếng  Anh, được in  rõ ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm); ­ Giấy phép  sản xuất của  cơ quan sở tại  cấp. 25 Nichi­Iko  183­5 Yasuda,  273 Ministry of  Công ty CPDP  Yêu cầu bổ  Pharmaceutical Co.,  Namerikawa­shi,  Health, Labour Hà nội sung hồ sơ  Ltd. Toyama Plant 2 Toyama, Japan and Welfare  đánh giá của  (MHLW),  Plant 1 (cơ sở  Japan sản xuất theo  hồ sơ đăng ký  17/04/2018 lưu hành tại  Việt Nam).  GMP được  cấp của Nhật  cho đóng gói  và sản xuất  đều ở Plant 2. 26 Nichi­Iko  1212, Aza­teramae,  244 09/04/2019Ministry of  Công ty CPDP  1. Giấy chứng  Pharmaceutical Co.,  Gejo­ cho, Kasugai­ Health, Labour Hà nội nhận không có  Ltd. Aichi Plant shi, Aichi  and Welfare  thông tin về  Prefecture, Japan (MHLW),  thời gian kiểm  Japan tra, hạn hiệu  lực. Yêu cầu  bổ sung bản  Notification  về kết quả  thanh tra. 2. Yêu cầu bổ  sung toàn bộ  các quy trình  vệ sinh, thẩm  định vệ sinh  sau khi sản  xuất theo  chiến dịch các  thuốc độc tế  bào (Ciplatin,  Carboplastin)  trước khi sản 
  19. xuất sản  phẩm khác. 27 Schering ­ Plough  Industriepark 30,  BE/GMP/20  Federal  VPĐD Merk  Đối với phạm  Labo NV (N.V) Heist­op­ den­Berg, 18/125 Agency for  Shap & Dohme  vi thuốc vô  2220, Belgium Medicines and  (Asia) Ltd trùng, yêu cầu  Health  bổ sung Hồ sơ  Products  tổng thể (Site  (FAMHP),  Master File) có  Belgium đầy đủ các  layout, bản vẽ  được in rõ  ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm): sơ  đồ cấp sạch,  17/01/2019 chênh áp,  đường đi của  nhân viên,  nguyên liệu,  bán thành  phẩm, thành  phẩm, hệ  thống xử lý và  phân phối  nước pha tiêm,  nước tinh  khiết của các  dây chuyền vô  trùng. 28 Merk Shap &  Shotton Lane,  UK­MIA 25  Medicines and  VPĐD Merk  Yêu cầu bổ  Dohme Limited Cramlington, NE23  Insp  Healthcare  Shap & Dohme  sung các phụ  3JU, United  GMP/IMP  Products  (Asia) Ltd lục của Hồ sơ  Kingdom 25/4061­  Regulatory  tổng thể (Site  0028 04/12/2018Agency  Master File)  (MHRA),  được in rõ  United  ràng (bản  Kingdom cứng hoặc  bản mềm). 29 Cơ sở sản xuất:  2100 Syntex Court,  71151 Health  Eisai (Thailand) Yêu cầu bổ  Patheon Inc Mississauga,  Products and  Marketing Co.,  sung để hoàn  Ontario, Canada,  Food Branch  Ltd thiện hồ sơ:  L5N 7K9 Inspectorate  Sơ đồ/bảng  (HPFBI),  liệt kê các khu  Canada vực hoặc  phòng được  "to be  07/01/2019 qualified", các  phòng/khu vực  không được  "qualified"  kèm theo tên  đầy đủ; các  phòng sử dụng  trong sản xuất  Lenvima.   Cơ sở đóng gói:  1  1786; 1784 Ministry of  Eisai (Thailand)   Eisai Co., Ltd  Kawashimatakehay Health, Labour Marketing Co.,  Kawashima Plant a­ machi,  12/07/2018and Welfare  Ltd Kakamigahara­shi,  (MHLW),  Gifu­ken, Japan Japan 30 Zota Healthcare Ltd Plot No 169, Surat  1709325 06/09/2017Food & Drugs  Zota Healthcare Yêu cầu bổ  Special Economic  Control  Limited Zone, Near Sachin  Administration 
  20. Railway Station,  Gujarat State,  sung: Sachin, city: Surat,  India Dist: Surat, Gujarat  ­ Báo cáo  State, India thanh tra GMP  tương ứng với  Giấy chứng  nhận GMP,  được dịch  công chứng  (nếu không  phải tiếng  Anh) và chứng  thực theo quy  định. ­ Sơ đồ nhà  xưởng được  in rõ ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm) thể  hiện từng khu  vực sản xuất. 31 World Medicine Ilac 15 Temmuz Mah.  TR/GMP/20  Turkish  Công ty cổ  Yêu cầu bổ  San. Ve Tic. A.S. Cami Yolu Cad.  18/110 Ministry of  phần dược  sung: No:50 Gunesli  Health phẩm Minh Kz Bagcilar/Istanbul  ­ Báo cáo  Turkey thanh tra GMP  tương ứng với  Giấy chứng  nhận GMP,  được dịch  công chứng  (nếu không  phải tiếng  Anh) và chứng  11/06/2018 thực theo quy  định. ­ Layout nhà  xưởng được  in rõ ràng (bản  cứng hoặc  bản mềm) thể  hiện rõ từng  khu vực sản  xuất, phân  vùng cấp  sạch. 32 Whan In Pharm. Co.  50 Gongdan­ro,  2018­D1­  25/10/2018Gyeongin  Pharmaunity  Yêu cầu bổ  Ltd Anseong­ si,  2469 Regional Food  Co.Ltd sung: Gyeonggi­do, Korea & Drug  Administration ­ Báo cáo  thanh tra GMP  tương ứng với  Giấy chứng  nhận GMP,  được dịch  công chứng  (nếu không  phải tiếng  Anh) và chứng  thực theo quy 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2