intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Công văn số 2568/BHXH-CSYT

Chia sẻ: Jiangfengmian Jiangfengmian | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công văn số 2568/BHXH-CSYT năm 2019 về thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo giá dịch vụ y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Công văn số 2568/BHXH-CSYT

  1. BẢO HIỂM XàHỘI  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2568/BHXH­CSYT Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2019 V/v thanh toán chi phí KCB BHYT theo  giá dịch vụ y tế   Kính gửi: ­ Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; ­ Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân  dân. (Sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội các tỉnh) Thực hiện Nghị quyết số 30/NQ­CP ngày 11/5/2019 của Chính phủ tại phiên họp thường kỳ  tháng 4/2019 về việc giải quyết khó khăn vướng mắc trong việc thanh toán chi phí khám bệnh,  chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) theo Thông tư liên tịch số 37/2015/TT­BYT­BTC của  liên Bộ Y tế ­ Tài chính và Thông tư số 37/2018/TT­BYT, ngày 17/6/2019 Bộ Y tế có Công văn  số 3385/BYT­KH­TC về việc thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế  (BHYT) theo giá dịch vụ y tế (gửi kèm Công văn số 3385/BYT­KH­TC). Bảo hiểm xã hội  (BHXH) Việt Nam đề nghị BHXH các tỉnh nghiên cứu, thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn  số 3385/BYT­KH­TC nêu trên. Lưu ý một số nội dung sau: 1. Chi phí liên quan đến định mức tính giá tạm thời chưa thanh toán năm 2017 Theo báo cáo của BHXH các tỉnh, tổng chi phí cơ quan BHXH tạm thời chưa chấp nhận thanh  toán với cơ sở KCB năm 2017 là 2.206.986.238.352 đồng (chi tiết tại Phụ lục 01 gửi kèm).  Đồng thời, tại Thông báo số 860/TB­KTNN ngày 28/12/2018, Kiểm toán Nhà nước kiến nghị  chưa chấp nhận thanh toán chi phí năm 2017 số tiền là 738.839.141.782 đồng (Chi tiết tại Phụ  lục 02a và Phụ lục 02b gửi kèm). Đề nghị BHXH các tỉnh phối hợp với các cơ sở KCB kiểm tra,  rà soát lại chi phí tại các Phụ lục nêu trên, trước khi thực hiện thanh toán có biên bản xác nhận  số tiền chưa được cơ quan BHXH thanh toán, số tiền đã được cơ quan BHXH thanh toán, số  tiền trùng lặp giữa Phụ lục 02a hoặc Phụ lục 02b với Phụ lục 01 và số tiền ngày giường nằm  ghép không thanh toán (nếu có). BHXH các tỉnh xác định các trường hợp người bệnh nằm ghép để thanh toán theo đúng quy định  tại Thông tư số 37/2015/TTLT­BYT­BTC ngày 29/10/2015 của liên Bộ Y tế ­ Tài chính. Việc  xác định số ngày giường người bệnh nằm ghép căn cứ vào số người bệnh nằm điều trị nội trú  trong ngày (bao gồm cả người bệnh BHYT và người bệnh dịch vụ) và số giường bệnh thực kê  tại từng thời điểm tại mỗi khoa phòng điều trị, BHXH các tỉnh yêu cầu cơ sở KCB cung cấp và  xác nhận trong biên bản số ngày giường của người bệnh dịch vụ làm căn cứ tính toán, xác định  ngày giường nằm ghép của người bệnh BHYT.  2. Chi phí liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán năm 2018 và thực hiện kiến  nghị của Kiểm toán Nhà nước BHXH các tỉnh phối hợp với cơ sở KCB tổng hợp, rà soát ký biên bản xác nhận số tiền chưa  thanh toán như sau:
  2. ­ Số tiền liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán năm 2018 (bao gồm các chi phí sau:  Tiền khám, tiền giường, tiền dịch vụ kỹ thuật vượt định mức, tiền vật tư y tế, hóa chất cơ sở  KCB không xuất ra sử dụng theo định mức tính giá tương tự như tại Phụ lục 01). ­ Số tiền chưa thanh toán theo hướng dẫn tại Công văn số 288/BHXH­CSYT ngày 25/01/2019  của BHXH Việt Nam về việc thực hiện kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước (xác định cụ thể số  tiền theo Mục 1, Mục 2 Công văn số 288/BHXH­CSYT và theo từng năm). ­ Số tiền liên quan đến định mức tính giá chưa thanh toán (năm 2017, 2018) theo hướng dẫn tại  Công văn số 1088/BHXH­CSYT ngày 05/4/2019 của BHXH Việt Nam về việc chấn chỉnh công  tác giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT. (Đối với tiền giường nằm ghép, thực hiện xác định, thanh toán theo hướng dẫn tại Mục 1 Công  văn này). Yêu cầu BHXH các tỉnh khẩn trương kiểm tra rà soát các chi phí nêu trên, xác định số tiền được  thanh toán, số tiền không chấp nhận thanh toán, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác  của số liệu, thực hiện thanh toán bổ sung các chi phí chưa được cơ quan BHXH thanh toán vào  kỳ quyết toán của năm 2019. Số tiền được thanh toán là khoản kinh phí cơ quan BHXH thanh  toán bổ sung với các cơ sở KCB theo chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết 30/NQ­CP ngày  11/5/2019 và hướng dẫn của Bộ Y tế tại Công văn số 3385/BYT­KH­TC ngày 17/6/2019, không  điều chỉnh lại quyết toán các năm 2017, 2018. Đề nghị BHXH các tỉnh tổ chức thực hiện, báo cáo kết quả thực hiện về BHXH Việt Nam./.   KT. TỔNG GIÁM ĐỐC Nơi nhận: PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC ­ Như trên; ­ PTTg Vương Đình Huệ (để b/c); ­ PTTg Vũ Đức Đam (để b/c); ­ VPCP, Bộ Y tế, Bộ Tài chính (để b/c); ­ Các thành viên HĐQL BHXH VN (để b/c); ­ Kiểm toán Nhà nước (để b/c); ­ Tổng Giám đốc (để b/c); ­ Các Phó Tổng Giám đốc; Phạm Lương Sơn ­ Các đơn vị: BT, ST, TCKT, TTKT, KHĐT, KTNB, DVT,  GĐB, GĐN, TT; ­ Lưu: VT, CSYT (3b).   PHỤ LỤC 1 TỔNG HỢP CHI PHÍ DO KHÔNG THỰC HIỆN ĐỦ ĐỊNH MỨC, THỰC HIỆN QUÁ SỐ  LƯỢNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT, VƯỢT ĐỊNH MỨC GIƯỜNG BỆNH NĂM 2017 Ban hành kèm theo Công văn số: 2568/BHXH­CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam Đơn vị tính: đồng Chi vượt định  Chụp CT  Tên  mức theo TB  X Quang  ScanerChụ TT Tiền khám  Tiền giường  Siêu âm  Nội soi Tai  Trong đó, chia ra Số tiền VTYT chênh lệch giữa thực tế sử dụng và  tỉnh Kết luận số  thường  Chụp CT Scaner p CT  bệnh bệnh chẩn đoán Mũi Họng định mức quy định 798 quy/số hóa ScanerChụ p MRI
  3. từ 64 đến  từ 256 lát  Kim châm  Hóa chất,  32 lát cắt Găng tay Parafin 128 lát cắt cắt cứu VTYT khác A B 1=2+3+…+13 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 An  14,650,391,93 1 23,911,163,682 ­ 2,012,936,800 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 516,506,674 29,658,800 6,701,669,470 Giang 8 Bắc  2 20,076,042,4201,371,494,008 6,618,366,8631,464,416,2722,359,494,786 ­ ­ ­ ­ ­ 5,874,903,7822,044,722,512 342,644,197 ­ Giang Bắc  3 12,340,706,455 ­ 7,030,149,800 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,105,077,546 652,421,480 60,959,740 2,492,097,889 Kạn Bạc  4 3,034,000,0001,412,000,000 1,012,000,000 414,000,000 196,000,000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Liêu Bắc  5 26,289,781,859 ­ 24,000,727,642 ­ 4,271,3632,284,782,854 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Ninh Bến  15,640,628,28 1,335,823,48 6 33,525,777,217 6,050,009,955 802,124,000 147,182,000 ­ 389,601,960 ­ ­ 7,507,808,132 618,478,758 79,208,620 954,912,016 Tre 7 9 Bình  7 21,371,573,448 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9,586,101,8504,752,137,996 562,373,680 6,470,959,923 Dương Bình  8 4,118,441,536 ­ 50,109,137 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3,339,209,579 645,666,949 83,455,871 ­ Thuận Cà  9 58,029,000 ­ ­ ­ ­ 58,029,000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Mau Cao  2,118,100,94 10 2,165,178,497 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 47,077,555 ­ ­ Bằng 2 Đà  41,219,300,00 11 129,459,760,000 ­ 87,480,270,000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 718,500,000 41,690,000 ­ Nẵng 0 Đắk  12 26,473,335,2882,173,000,000 4,010,000,0004,417,000,0002,510,000,000 ­2,027,000,000 32,000,000 ­ 234,000,000 7,447,302,2103,623,033,078 ­ ­ Lắk Đắk  13 2,346,476,512 407,662,000 364,005,240 45,178,000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,011,640,682 517,990,591 ­ ­ Nông Điện  14 5,781,989,633 ­ 3,392,661,442 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,243,123,328 70,222,383 75,982,480 ­ Biên Đồng  15 11,134,115,511 ­ ­1,378,219,919 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9,243,745,516 148,636,745 363,513,331 ­ Nai Đồng  15,025,712,76 16 30,868,199,284 ­ 8,545,614,190 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,606,858,185 378,717,450 5,311,296,699 Tháp 1 Gia  11,367,822,22 17 21,358,706,7981,893,545,319 4,868,146,751 500,473,587 224,489,973 ­ ­ ­ ­ ­ 1,079,134,607 46,504,000 1,378,590,340 Lai 0 Hà  18 15,540,348,880 ­ 14,253,473,249 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,286,875,631 ­ ­ ­ Giang Hà  19 8,768,355,308 224,091,600  1,473,770,794 81,162,500 93,144,870 ­ ­ ­ ­ ­ 449,979,2981,685,058,193 176,046,800 4,585,101,253 Nam Hà  170,610,709,8 20 238,653,146,287 ­ 56,660,034,870 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9,381,296,3172,001,105,226 ­ Nội 74 Hà  27,321,033,26 21 98,093,468,283 ­ 67,077,057,063 342,960,630 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 871,135,372 406,640,620 2,074,641,333 Tĩnh 5 Hải  3,183,860,80 18,552,033,08 22 105,919,717,3442,844,810,430 34,268,198,4894,050,911,3199,516,343,971 36,764,0007,142,628,800 ­ ­ 1,631,730,4001,019,892,630 23,672,543,425 Dương 0 1 Hải  18,929,561,93 23 23,380,602,975 195,836,533 705,090,886 152,439,495 146,142,000 ­ ­ ­ ­ ­ 998,061,154 ­ 2,253,470,976 Phòng 1 Hậu  24 17,292,300,0005,639,700,000 7,611,630,000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 3,296,630,000 744,340,000 ­ ­ Giang Hòa  25 4,389,206,631 ­ 4,389,206,631 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Bình Hưng  26 29,978,375,230 ­ 16,670,452,771 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4,242,903,372 ­ ­ 9,065,019,088 Yên Kiên  27 3,399,870,557 ­ 3,399,870,557 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Giang Kon  13,732,709,31 28 17,251,928,108 335,685,900 2,370,192,041 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 723,026,455 90,314,400 ­ Tum 3 Lai  29 2,697,566,917 ­ 549,523,949 ­ 18,997,000 ­ ­ ­ ­ ­ 1,945,014,727 184,031,241 ­ ­ Châu Lâm  30 4,525,533,212 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 349,329,316 747,740,025 90,953,980 3,337,509,891 Đồng Lạng  31 9,713,560,213 ­ 6,112,448,084 ­ 623,700 ­ ­ ­ ­ ­ 2,692,083,860 677,896,823 230,507,746 ­ Sơ n Lào  32 35,599,446,568 ­ 25,052,656,549 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 8,227,935,9821,079,821,914 229,980,000 1,009,052,123 Cai Long  33 9,360,993,780 ­ 9,360,993,780 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ An Nam  34 5,041,700,000 ­ ­ ­ 90,300,000 ­ ­ ­ ­ ­ 3,948,600,000 891,700,000 111,100,000 ­ Định Nghệ  22,561,439,19 35 191,518,505,5512,122,610,000 123,992,760,6004,831,528,7009,297,884,5654,959,286,522 ­ ­ ­ ­ 5,625,231,162 964,048,004 17,163,716,805 An 3 Ninh  36 7,774,667,277 88,540,000 126,579,000 91,640,000 35,760,000 10,010,000 ­ ­ ­ ­ 4,165,902,556 484,889,541 6,254,430 2,765,091,750 Bình
  4. Ninh  13,878,281,06 37 15,441,267,184 ­ 11,158,501,935 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 246,663,460 157,820,720 ­ Thuận 9 Phú  19,087,669,35 38 24,613,202,736 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 4,155,659,7081,369,873,678 ­ Thọ 0 Phú  39 3,002,414,164 ­ 115,143,500 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,245,156,030 237,993,839 404,120,796 ­ Yên Quảng  13,524,025,08 40 55,487,885,798 ­ 37,660,834,3903,570,222,000 ­ ­ ­ ­ ­ ­ 566,802,928 166,001,400 ­ Bình 0 Quảng  41 61,602,539,5923,100,887,900 56,556,210,692 833,838,000 814,511,000 36,350,000 ­ ­ ­ ­ 164,276,000 19,466,000 77,000,000 ­ Nam Quảng  42 18,147,885,138 853,822,300 8,388,399,765 1,798,667 ­ ­ 58,932,000 ­ ­ ­ 8,525,449,169 274,821,697 44,661,540 ­ Ngãi Quảng  43 5,245,194,153 158,708,000 5,086,486,153 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Ninh Quảng  44 62,997,487,111 ­ 54,637,983,594 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 7,838,897,806 520,605,711 ­ ­ Trị Sóc  45 14,548,303,727 211,701,000 10,433,412,238 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,924,300,406 978,890,083 ­ ­ Trăng 18,741,941,35 46 Sơn La 63,644,571,754 51,213,250 30,990,018,335 51,000,850 14,657,600 ­ 2,878,800 ­ ­ ­ 466,690,615 290,276,446 13,035,894,504 5 Tây  47 18,145,964,980 ­ 10,822,767,599 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 7,002,866,481 219,852,500 100,478,400 ­ Ninh Thái  48 20,142,622,165 ­ 7,309,831,112 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 9,602,547,0042,131,785,7501,098,458,300 ­ Bình Thái  11,897,521,29 49 Nguyê 50,802,656,150 140,788,000 35,673,878,565 220,449,0001,211,749,000 710,892,000 ­ ­ ­ ­ 340,682,291 606,696,000 ­ 4 n Thanh  11,737,439,74 23,381,624,13 50 235,142,602,467 520,025,000 182,043,425,962 8,479,524,710 445,070,200 704,969,200 ­ ­ ­ 63,311,6721,000,719,287 6,766,492,556 Hóa 3 7 Thừa  51 Thiên  10,399,115,888 ­ 5,093,901,917 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 1,495,717,6223,408,428,334 ­ 401,068,015 Huế Tiền  52 3,242,785,558 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,851,550,078 388,364,181 2,871,299 ­ Giang TP. Hồ  26,656,960,00 6,045,190,48 79,061,99 53 Chí  210,055,103,848 ­ 68,063,658,5785,554,872,8051,855,265,697 ­ 8,262,434 1,618,917,067 103,283,428 581,434,580 99,488,196,779 0 9 2 Minh Trà  54 2,242,416,7631,009,452,801 1,232,963,962 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Vinh Tuyên  55 81,386,696,830 78,371,794 54,462,750,6163,436,769,5844,605,521,3884,232,283,448 ­ ­ ­ ­ 4,868,000,0003,590,000,000 689,000,000 5,424,000,000 Quang Vĩnh  56 2,381,105,414 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,176,716,019 204,389,395 ­ ­ Long Vĩnh  57 7,644,747,645 ­ 7,644,747,645 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Phúc Yên  12,809,600,87 58 37,457,099,025 ­ 21,730,029,850 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 2,311,981,600 55,410,000 550,076,700 Bái 5 TỔNG  2,206,986,238,3 40,474,574,12 1,128,613,883,5 43,978,445,07 41,621,863,62 12,773,468,02 36,982,970,76 6,077,190,48 79,061,99 6,880,047,66 597,569,937,7 62,997,019,29 14,036,374,45 214,901,401,53 59 CỘN 52 2 41 1 3 4 0 9 2 5 82 9 0 4 G   PHỤ LỤC 2A BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO CHƯA HỢP LÝ TẠI THÔNG BÁO  860/TB­KTNN Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH­CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam Đơn vị tính: đồng STT Đơn vị BHXH KTNN Tổng cộng   Tổng cộng 32,371,371,583 646,820,636,827 679,192,008,411 1 BHXH tỉnh An Giang   32,819,224,085 32,819,224,085 2 BHXH tỉnh Bà Rịa ­    1,389,349,851 1,389,349,851
  5. Vũng Tàu 3 BHXH tỉnh Bạc Liêu   4,405,614,426 4,405,614,426 4 BHXH tỉnh Bắc Ninh   7,156,318,878 7,156,318,878 5 BHXH tỉnh Bình Dương 5,923,339,099 5,913,031,617 11,836,370,716 6 BHXH tỉnh Bình Định   26,762,039,467 26,762,039,467 7 BHXH tỉnh Bình Phước   3,263,500,818 3,263,500,818 8 BHXH tỉnh Bình Thuận   5,806,166,462 5,806,166,462 9 BHXH tỉnh Đắc Lắc   9,656,904,766 9,656,904,766 10 BHXH tỉnh Đồng Nai   7,381,006,000 7,381,006,000 11 BHXH tỉnh Gia Lai 10,225,215,168   10,225,215,168 12 BHXH tỉnh Hà Tĩnh   3,081,299,667 3,081,299,667 13 BHXH tỉnh Hòa Bình 1,211,903,244 164,336,800 1,376,240,044 14 BHXH tỉnh Kiên Giang   1,374,763,360 1,374,763,360 15 BHXH tỉnh Khánh Hòa   7,465,806,251 7,465,806,251 16 BHXH tỉnh Lâm Đồng   4,987,252,754 4,987,252,754 17 BHXH tỉnh Long An   18,103,637,379 18,103,637,379 18 BHXH tỉnh Nam Định   26,045,026,349 26,045,026,349 19 BHXH tỉnh Ninh Bình   7,431,237,277 7,431,237,277 20 BHXH tỉnh Nghệ An   26,969,084,714 26,969,084,714 21 BHXH tỉnh Phú Thọ   11,459,885,155 11,459,885,155 22 BHXH tỉnh Phú Yên 1,129,922,532 1,626,126,587 2,756,049,119 23 BHXH tỉnh Quảng Ninh   15,455,428,732 15,455,428,732 24 BHXH tỉnh Sóc Trăng   3,028,403,955 3,028,403,955 25 BHXH tỉnh Sơn La   6,798,032,472 6,798,032,472 26 BHXH tỉnh Tiền Giang   19,118,608,288 19,118,608,288 27 BHXH tỉnh Thái Bình 3,927,313,424 15,643,524,353 19,570,837,777 28 BHXH tỉnh Thanh Hóa   3,527,555,815 3,527,555,815 BHXH tỉnh Thừa Thiên ­  29 1,286,006,142 32,544,647,626 33,830,653,768 Huế 30 BHXH tỉnh Vĩnh Phúc   9,040,013,523 9,040,013,523
  6. BHXH Thành phố Cần  31   17,008,422,751 17,008,422,751 Thơ BHXH Thành phố Đà  32   31,582,064,503 31,582,064,503 Nẵng BHXH Thành phố Hà  33   109,485,757,870 109,485,757,870 Nội BHXH Thành phố Hải  34 8,667,671,974 6,612,540,270 15,280,212,244 Phòng BHXH Thành phố Hồ  35   163,714,024,007 163,714,024,007 Chí Minh   PHỤ LỤC 2B BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VƯỢT CÔNG SUẤT TẠI THÔNG BÁO  860/TB­KTNN Ban hành kèm theo Công văn số 2568/BHXH­CSYT ngày 16/7/2019 của BHXH Việt Nam Đơn vị tính: đồng STT BHXH tỉnh, thành  tiền khám  Tiền giường  Thời gian,  Tổng cộng phố vượt công  vượt số  nhân lực  suất giường theo  không đảm  kế hoạch bảo định  mức 1 BHXH tỉnh An Giang 2,129,884,558     2,129,884,558 BHXH tỉnh Bà Rịa ­  2 3,953,380,000 1,892,409,400 915,632,000 6,761,421,400 Vũng Tàu 3 BHXH tỉnh Bắc Ninh   55,179,100   55,179,100 4 BHXH tỉnh Hòa Bình   263,830,965   263,830,965 5 BHXH tỉnh Long An 511,056,759     511,056,759 6 BHXH tỉnh Nam Định   1,056,305,000   1,056,305,000 7 BHXH tỉnh Tiền Giang 382,483,500     382,483,500 BHXH Thành phố Hà  8   529,340,898   529,340,898 Nội BHXH Thành phố Hồ  9   47,957,631,192   47,957,631,192 Chí Minh   Tổng cộng 6,976,804,817 51,754,696,555 915,632,000 59,647,133,372  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1